Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Học cách yêu thương : Hóa giải bất đồng trong đời sống lứa đôi / Nguyễn Kim Dân biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 255tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những chuyện kể và những giải thích, hướng dẫn giúp giải quyết những bất đồng trong mối quan hệ tình yêu và vợ chồng, cách rèn luyện bản thân để giữmãi tình yêu trong suốt cuộc sống hôn nhân
/ 50000đ

  1. Gia đình.  2. Tâm lí học.  3. Tình yêu.  4. Nghệ thuật sống.
   I. Nguyễn Kim Dân.
   152.4 H508.CY 2011
    ĐKCB: VV.006246 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006247 (Sẵn sàng)  
2. Bạn là người có tài ăn nói nhất / Tạ Ngọc Ái biên soạn .- H. : Từ điển Bách khoa , 2008 .- 204tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những cách giúp nâng cao tài ăn nói, rèn luyện kĩ năng trao đổi và phương pháp cơ bản để có được thành công trong giao tiếp như: khéo nói, nói để tránh rắc rối, nói để được thông cảm, nói để đàm phán có lợi,...
/ 25000đ

  1. Bí quyết thành công.  2. Giao tiếp.  3. Nghệ thuật sống.
   158.2 B132.LN 2008
    ĐKCB: VV.003268 (Sẵn sàng)  
3. BENDER, JAMES
     Sống để thành công / James Bender, Lee Graham; Võ Trung Hiếu biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1992 .- 192tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những lời khuyên giản dị, những bài kiểm tra trắc nghiệm đơn giản cùng những qui tắc dễ thực hành. Ngoài ra giới thiệu bí quyết để trở thành người dễ mến, người thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống

  1. Tâm lí học.  2. Nghệ thuật sống.
   I. Graham, Lee.   II. Võ Trung Hiếu.
   155.2 S455Đ 1992
    ĐKCB: VV.001594 (Sẵn sàng)  
4. CARNEGIE, DALE
     Sống đời hạnh phúc : Khắc phục lo âu để vui sống / Dale Carnegie .- H. : Dân trí , 2010 .- 243tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những bí quyết, kinh nghiệm, thái độ ứng xử trong công việc, tình yêu và mối quan hệ xã hội giúp thành công và hạnh phúc trong cuộc sống hàng ngày
/ 35000đ

  1. Cuộc sống.  2. Nghề nghiệp.  3. Nghệ thuật sống.  4. Ứng xử.
   I. Cutler, Howard C..   II. Lê Gia.   III. Lê Tuyên.
   158.2 S455Đ 2010
    ĐKCB: VV.005249 (Sẵn sàng)