Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. GAVALDA, ANNA
     Chỉ cần có nhau / Anna Gavalda ; Trần Văn Công dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2012 .- 561tr. ; 24cm
/ 100000đ

  1. Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Trần Văn Công.
   843 CH300CC 2012
    ĐKCB: VL.000462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000463 (Sẵn sàng)  
2. VÉCNƠ, GIUYN
     80 ngày vòng quanh thế giới / Giuyn Vécnơ; Vũ Quỳnh Liên dịch; Kwon Suk Hyang Chuyển thể .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 64tr. ; 21cm .- (Học tiếng Anh qua tranh truyện)
/ 8500đ

  1. Pháp.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Kwon Suk Hyang.   II. Vũ Quỳnh Liên.
   372.65 80NV 2005
    ĐKCB: TN.000876 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000877 (Sẵn sàng)  
3. ROY, CLAUDE
     Ngôi nhà biết bay : CL156D240R / Claude Roy; Minh Nguyệt dịch .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 81tr. ; 19cm.
  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Pháp.  4. Truyện.
   I. Minh Nguyệt.
   840 NG452NB 1996
    ĐKCB: TN.000827 (Sẵn sàng)  
4. SÉGUR, COMTESSE DE
     Quán thiên thần / Comtesse de Ségur; Phạm Văn Vịnh dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 253tr. ; 19cm
/ 20500đ

  1. Truyện ngắn.  2. văn học hiện đại.  3. Pháp.
   I. Phạm Văn Vịnh.
   843 D240SC 1998
    ĐKCB: VV.000875 (Sẵn sàng)  
5. LEVY, MARC
     Và nếu như chuyện này là có thật... : Tiểu thuyết / Marc Levy; Lê Ngọc Mai dịch .- H. : Nxb Văn học , 2002 .- 282tr. ; 19cm. .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 28000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Pháp.  4. Tiểu thuyết.
   I. Lê Ngọc Mai.
   843 N259N 2002
    ĐKCB: VV.000697 (Sẵn sàng)  
6. RIMBAUD, ARTHUR
     Một mùa địa ngục / Arthur Rimbaud ; Huỳnh Phan Anh dịch .- Hà Nội : Văn học , 1997 .- 101 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Đôi nét về cuộc đời và văn nghiệp của nhà thơ Pháp cận đại Arthur Rimbaud (1854-1891) và tác phẩm "Một mùa địa ngục" của ông
/ 10000đ

  1. Pháp.  2. Thơ.  3. Văn học cận đại.
   I. Huỳnh Phan Anh dịch.
   843 A100RTH670RR 1997
    ĐKCB: VV.000507 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000508 (Sẵn sàng)  
7. PAULSARTRE, JEAN
     Buồn Nôn / Jean Paulsartre; Nguyễn Trọng Đinh dịch .- H. : Văn học , 1994 .- 331tr ; 19cm
/ 20.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Pháp.
   843 J240127P 1994
    ĐKCB: VV.003548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003549 (Sẵn sàng)  
8. DUMAS, ALEXANDRE
     Ngàn lẻ một chuyện ma / Alexandre Dumas .- H. : Lao động , 2008 .- 246tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Pháp.  3. Văn học cận đại.
   843 A100L240X127DRED 2008
    ĐKCB: VV.003169 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003170 (Sẵn sàng)  
9. JEANDET, YETIE
     Hiệp sĩ Rô-lăng : Truyện / Yetie Jeandet; Lê Nguyên Công, Nguyễn Ngọc Thọ .- H. : Văn hoá - Thông tin , 1995 .- 302tr. ; 19cm
  1. Pháp.  2. Văn học hiện đại.
   I. Lê Nguyên Công.   II. Nguyễn Ngọc Thọ.
   843 H307S 1995
    ĐKCB: VV.001030 (Sẵn sàng)  
10. NAVARRE, H.
     Thời điểm của những sự thật : Trích hồi ký của Nava Điện Biên Phủ / Henri Navarre; Nguyễn Huy Cầu dịch .- H. : Công an nhân dân , 1979 .- 414tr. ; 19cm
  1. Hồi kí.  2. Pháp.  3. Điện Biên Phủ.
   I. Nguyễn Huy Cầu.
   
    ĐKCB: VV.000707 (Sẵn sàng)  
11. DUQUESNE, J.
     Maria tới Pari : Tiểu thuyết / Jacques Duquesne .- H. : Thanh niên , 1994 .- 439tr. ; 19cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.
   
    ĐKCB: VV.000706 (Sẵn sàng)