Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
79 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. ĐỖ HỒNG KỲ
     Những khía cạnh văn hóa dân gian M''nông Nong / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Văn hóa dân tộc , 2001 .- 219tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Phong tục tập quán..  2. M'nông Nong - Dân tộc.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Dân tộc học.  5. Việt Nam.
   XXX NH556KC 2001
    ĐKCB: DG.000446 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM NHÂN THÀNH
     Văn hóa các dân tộc ít người ở Việt Nam .- 263tr ; 21cm
  1. [Văn hóa các dân tộc]  2. |Văn hóa các dân tộc|  3. |Việt Nam|
   XXX V115HC
    ĐKCB: DG.000205 (Sẵn sàng)  
3. Tư tưởng tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh Về xây dựng đảng vững mạnh / Phạm Ngọc Anh .- H. : Lao động , 2012 .- 463 tr. ; 27 cm.
  Tóm tắt: Nội dung quyển sách nhằm đáp ứng phần nào nhu cầu tìm kiếm tư liệu cho cuộc vận động học tập tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
/ 275000 đ

  1. Cẩm nang.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   XXX T550TT 2012
    ĐKCB: VL.000384 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000385 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG THỊ TÂN
     Phòng chống một số bệnh thường gặp ở miền núi / Trương Thị Tân, Nguyễn Thị Chính, Ngô Quang Hưng .- H. : Văn hoá dân tộc , 1995 .- 46tr : hình vẽ ; 26cm
  Tóm tắt: Một số mẩu chuyện viết về phòng chống một số bệnh sốt rét, lao, tiêu chảy, bướu cổ do thiếu Iốt, suy dinh dưỡng thường gặp ở miền núi

  1. [y tế]  2. |y tế|  3. |miền núi|  4. phòng bệnh|
   I. Nguyễn Thị Chính.
   XXX PH431CM 1995
    ĐKCB: VL.000342 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000343 (Sẵn sàng)  
5. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ba Na: Cọp bắt cóc Giông thuở bé = Kla rôp Giông oei ie, Bia Phu bỏ Giông =Bia Phu hrech Giông / Sưu tầm: Võ Quang Trọng; phiên âm: Y Tưr; dịch sang tiếng Việt: Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 784tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa
/ Kxđ

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Sử thi Tây Nguyên.  3. Sử thi Ba Na.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Y Kiưch.   II. Lê Trung Vũ.   III. Bùi Ngọc Quang.
   XXX KH400TS 2007
    ĐKCB: VL.000243 (Sẵn sàng)  
6. Tuyển tập tranh cổ động tuyên truyền cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh : Tài liệu phục vụ công tác tuyên truyền / Bộ Văn hóa thể thao-Du lịch; Cục Văn hóa cơ sở .- H. , 2008 .- 90tr. ; 24cm.
  1. Tranh cổ dộng.  2. Tài liệu tuyên truyền.
   XXX T527TT 2008
    ĐKCB: VL.000172 (Sẵn sàng)  
7. MÁC, C.
     Các học thuyết về giá trị thặng dư . Ph.1 / C. Mác .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2019 .- 659tr. ; 22cm.
  Tóm tắt: Phân tích các quan điểm khác nhau về từng vấn đề của khoa học kinh tế chính trị, những ưu điểm và khuyết điểm trong phương pháp nghiên cứu dẫn đến quan niệm đúng đắn hay sai lầm của các trường phái kinh tế tư bản trọng nông, học thuyết Adam Smit, học thuyết về lao động sản xuất và lao động không sản xuất...
/ Sách nhà nước đặt hàng

  1. Giá trị thặng dư.  2. Học thuyết.  3. Chủ nghĩa Mác.  4. [Kinh tế tư bản]  5. |Kinh tế tư bản|  6. |Học thuyết giá trị thặng dư|
   XXX C101HT 2019
    ĐKCB: VL.000141 (Sẵn sàng)  
8. Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác dân vận của Đảng trong thời kỳ mới / Hà Thị Khiết (ch.b.), Nguyễn Duy Việt, Nguyễn Văn Hùng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 339tr. : bảng, biểu đồ ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, thực tiễn về dân vận, về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác dân vận của Đảng trong thời kỳ mới và trong những năm thực hiện đường lối đổi mới. Đồng thời đưa ra những quan điểm, phương hướng và giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác dân vận của Đảng trong thời kỳ mới
/ 80000đ

  1. Đảng Cộng sản Việt Nam.  2. Thời kì đổi mới.  3. Công tác dân vận.  4. {Việt Nam}
   XXX N122CC 2016
    ĐKCB: VL.000111 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN THẠO
     Một số vấn đề lý luận thực tiễn cấp thiết liên quan trực tiếp đến đổi mới nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng và quản lý của nhà nước / Nguyễn Văn Thạo .- H. : Chính trị quốc gia sự thật; , 2018 .- 795tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm 4 phần nói về những lý luận, kinh nghiệm, thực tiễn và định hướng đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng và quản lý của nhà nước.

  1. [Định hướng]  2. |Định hướng|  3. |Lý luận|
   XXX M458SV 2018
    ĐKCB: VL.000058 (Sẵn sàng)  
10. PHƯƠNG DƯƠNG DỊCH
     Truyện cổ tích bốn phương : Những con vật trung thành / Phương Dương dịch .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 257 tr. ; 21 cm.
/ 37.000đ.- 3000b.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Văn học nước ngoài|
   XXX TR527CT 2010
    ĐKCB: VV.002937 (Sẵn sàng)  
11. 700 câu đố rèn luyện trí thông minh .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 233 tr. ; 19 cm. .- (ĐTNĐ ghi: Câu đố rèn luyện trí thông minh)
  Tóm tắt: Những phương pháp rèn luyện trí thông minh cho trẻ em được trình bày dưới dạng hỏi và đáp, giúp các em phát triển tư duy, sáng tạo
/ 35000đ.- 1000b

  1. [Tâm lý học trẻ em]  2. |Tâm lý học trẻ em|  3. |Câu đố|
   I. Ngọc Linh.
   XXX 700CĐ 2008
    ĐKCB: TN.001361 (Sẵn sàng trên giá)  
12. Em có biết? Thế giới tự nhiên quanh ta / Vũ Bội Tuyền .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 146tr ; 19cm
   Thư mục: Tr. 146
/ 18000đ.

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.
   I. Vũ Bội Tuyền.
   XXX E202CB 2005
    ĐKCB: TN.000849 (Sẵn sàng)  
13. VŨ DUY THÔNG
     Cuộc phiêu lưu của ong vàng / Vũ Duy Thông .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 106tr. ; 18cm
/ 9500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   XXX C514PL 2004
    ĐKCB: TN.000802 (Sẵn sàng)  
14. MANGIN, MARIE FRANCE
     Con ngựa vằn ngàn vạch : Truyện / Marie France Mangin ; Lê Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 95tr tranh vẽ ; 18cm .- (Truyện thiếu nhi quốc tế chọn lọc)
/ 7.500đ

  1. |Truyện|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Văn học nước ngoài|
   I. Lê Thanh.
   XXX C430NV 2000
    ĐKCB: TN.000752 (Sẵn sàng)  
15. Chuyện về loài vẹt / Lê Sơn: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 183tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 38 câu chuyện cổ về loài vẹt: Chó rừng làm vua, Đầu mình cãi nhau, Người lính và gac thợ kim hoàn, Bốn người bạn,...
/ 16500đ

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ.
   I. Lê, Sơn.
   XXX CH527VL 2002
    ĐKCB: TN.000742 (Sẵn sàng)  
16. NGỌC PHƯƠNG
     Củ cải khổng lồ / Ngọc Phương .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 24tr ; 15cm. .- (Truyện kể cho bé trước giờ đi ngủ)
/ 9500đ

  1. Truyện tranh.  2. Truyện dân gian.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Sách thiếu nhi.  5. {Việt Nam}
   XXX C500CK 2007
    ĐKCB: TN.000702 (Sẵn sàng)  
17. MAI LÂM
     Sữa là gì? / Mai Lâm, Phước Long .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr : tranh ; 19cm .- (Bộ sách kiến thức dành cho học sinh tiểu học)
/ 4800đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Sữa|  4. Chế biến thực phẩm|
   I. Phước Long.
   XXX S551LG 2001
    ĐKCB: TN.000571 (Sẵn sàng)  
18. Dương Đình Nghệ / Tranh: Nguyễn Hoàng, Nguyễn Văn Mùa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 16tr : tranh ; 19cm .- (Bé học sử Việt)
/ 4800đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện danh nhân|  3. Việt Nam|  4. Truyện tranh|
   I. Nguyễn Văn Mùa.
   XXX D561ĐN 2003
    ĐKCB: TN.000520 (Sẵn sàng)  
19. Đinh Bộ Lĩnh : Truyện tranh / Tranh: Nguyễn Văn Mùa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 16tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Bé học sử Việt)
/ 4800đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Truyện lịch sử|  4. Truyện tranh|
   XXX Đ312BL 2003
    ĐKCB: TN.000514 (Sẵn sàng)  
20. Cuốn sách chữ "I" của em = My "I" book / Nguyễn Việt Long dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr. : tranh vẽ ; 19x21cm .- (Bước đầu tập đọc tiếng Anh)
   Dịch từ bộ sách: My fist step to read
/ 8000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiểu học.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Huy Toàn.
   XXX C517SC 2004
    ĐKCB: TN.000482 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»