10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
TRẦN VĂN MÔ Quản lý ngập lụt và ô nhiễm môi trường ở Việt Nam
/ Trần Văn Mô
.- H. : Xây dựng , 2017
.- 250tr. : minh hoạ ; 27cm
Thư mục: tr. 244-246 Tóm tắt: Giới thiệu các xu hướng quy hoạch đô thị thế kỷ 21, quản lí môi trường thế kỷ 21 trong mối quan hệ qua lại kinh tế - sinh thái, kinh nghiệm quốc tế trong quản lí ngập lụt đô thị, quy hoạch quản lí tổng hợp tài nguyên thiên nhiên lưu vực sông... ISBN: 9786048222956
1. Thoát nước. 2. Xử lí nước thải. 3. Đô thị. 4. Ô nhiễm môi trường. 5. {Việt Nam}
363.7009597 QU105LN 2017
|
ĐKCB:
VL.000351
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000352
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000353
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000354
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Kiểm soát ô nhiễm môi trường nông thôn
/ Vũ Thị Mai (chủ biên), Lê Thị Trinh,...[và những người khác]
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 195tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tổng quan về tác động của ô nhiễm môi trường nông thôn đến đời sống sinh hoạt và sức khỏe người dân, đến sự phát triển các ngành kinh tế và cảnh quan, môi trường sinh thái; hiện trạng công tác quản lý môi trường nông thôn và một số giải pháp kỹ thuật, quản lý trong kiểm soát ô nhiễm ISBN: 9786045762011 / 30000đ
1. Ô nhiễm môi trường. 2. {Việt Nam}
I. Lê Thị Trinh. II. Nguyễn Ngọc Thanh. III. Hoàng Anh Huy. IV. Vũ Thị Mai.
363.7309597 K304SÔ 2020
|
ĐKCB:
LD.001016
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
NGUYỄN, THIỆN. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi
/ Nguyễn Thiện (chủ biên), Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải.
.- H. : Nông nghiệp , 2001
.- 252tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 243-244. Tóm tắt: Đề cập đến mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn. / 15000đ
1. Bảo vệ môi trường. 2. Chăn nuôi. 3. Ô nhiễm môi trường. 4. Phát triển. 5. Sinh thái.
I. Nguyễn, Văn Hải,. II. Trần ,Đình Miên,.
636 B108V 2001
|
ĐKCB:
VV.001574
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001575
(Sẵn sàng)
|
| |
|