Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN VĂN MÔ
     Quản lý ngập lụt và ô nhiễm môi trường ở Việt Nam / Trần Văn Mô .- H. : Xây dựng , 2017 .- 250tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 244-246
  Tóm tắt: Giới thiệu các xu hướng quy hoạch đô thị thế kỷ 21, quản lí môi trường thế kỷ 21 trong mối quan hệ qua lại kinh tế - sinh thái, kinh nghiệm quốc tế trong quản lí ngập lụt đô thị, quy hoạch quản lí tổng hợp tài nguyên thiên nhiên lưu vực sông...
   ISBN: 9786048222956

  1. Thoát nước.  2. Xử lí nước thải.  3. Đô thị.  4. Ô nhiễm môi trường.  5. {Việt Nam}
   363.7009597 QU105LN 2017
    ĐKCB: VL.000351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000352 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000353 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000354 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN ĐỨC HẠ
     Hồ đô thị - Quản lý kỹ thuật và kiểm soát ô nhiễm = Urban lakes and ponds technical management and pollution control / Trần Đức Hạ .- H. : Xây dựng , 2017 .- 353tr. : minh hoạ ; 24cm
   Phụ lục: tr. 304-331. - Thư mục: tr. 332-349
  Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm, ô nhiễm và suy thoái, quản lý, các biện pháp kỹ thuật xử lý ô nhiễm và cải thiện chất lượng nước hồ đô thị
   ISBN: 9786048222963

  1. Hồ.  2. Ô nhiễm nước.  3. Kiểm soát.  4. Đô thị.  5. Quản lí.
   363.73946 H450ĐT 2017
    ĐKCB: VL.000386 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000387 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000388 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000389 (Sẵn sàng)  
3. Những quy định pháp luật về môi trường đô thị / Nguyễn Thu Hương s. t .- H. : Lao động , 2003 .- 384tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn và tập hợp các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về môi trường, chú trọng vào phạm vi áp dụng đối với đô thị nhằm cung cấp cho các doanh nghiệp, các nhà đầu tư, những người nghiên cứu và đông đảo bạn đọc quan tâm đến môi trường và bảo vệ môi trường
/ 41000đ.

  1. Việt Nam.  2. Pháp luật.  3. Đô thị.  4. Vệ sinh môi trường.  5. Văn bản pháp qui.
   I. Nguyễn Thu Hương.
   344.59704 NH891.QĐ 2003
    ĐKCB: VV.000551 (Sẵn sàng)