Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HOÀNG THUÝ
     Mát - xa tai chữa 86 bệnh / Hoàng Thuý: Biên soạn .- H. : Lao động , 2011 .- 191tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn 86 cách mát xa chữa 86 bệnh: Mát xa chữa bệnh viêm tuyến vú, Mát xa tai chữa khí hư, Mát xa tai chữa ho
/ 30000đ

  1. Bấm huyệt.  2. Matxa.  3. Chữa bệnh.  4. Đông y.  5. |Mát xa|  6. |Massage|
   615.8 TH808H 2011
    ĐKCB: LD.000389 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000390 (Sẵn sàng)  
2. 60 bài tập Đông y hiệu quả tức thì / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 235tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Gồm các bài tập dưỡng sinh mát xa phần đầu, phần mắt, phần môi, phần tai, phần cổ,...
/ 47000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Matxa.  4. Đông y.  5. |Sức khỏe|  6. |Chăm sóc sức khỏe|
   I. Tào Nga.
   615.8 60.BT 2012
    ĐKCB: LD.000067 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000068 (Sẵn sàng)  
3. Dược thảo dành cho mỹ nhân / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 199tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Trình bày nguyên liệu, cách làm, công dụng và giá trị làm đẹp của một số bài thuốc, dược thảo làm đẹp cho phụ nữ
/ 48000đ

  1. Phụ nữ.  2. Bài thuốc.  3. Bài thuốc đông y.  4. Đông y.  5. Làm đẹp.  6. |Dược thảo dành cho phụ nữ|  7. |Dược thảo làm đẹp|
   I. Tào Nga.
   615.8 D896.TD 2012
    ĐKCB: LD.000057 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000058 (Sẵn sàng)  
4. NGỌC PHƯƠNG
     Đông y trị bách bệnh / Ngọc Phương, Hồng Hà .- H. : Văn hóa-thông tin , 2009 .- 185tr. ; 21cm
/ 26000đ

  1. Y học.  2. Đông y.
   I. Hồng Hà.
   615.8 PH919N 2009
    ĐKCB: VV.004271 (Sẵn sàng)  
5. QUÁCH, TUẤN VINH.
     Chữa bệnh phụ nữ bằng Đông y / Quách Tuấn Vinh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 275tr. : minh họa ; 19cm
   Phụ lục: tr. 273 - 275. - Thư mục: tr. 276.
  Tóm tắt: Một số bệnh lý thường gặp ở phụ nữ thời kỳ thai nghén, sinh nở; Một số bệnh trong thời kỳ nuôi con; Một số bệnh về kinh nguyệt và phần phụ,...
/ 31000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Chữa bệnh.  3. Đông y.  4. Phụ nữ.
   615.8 V398.QT 2008
    ĐKCB: VV.003721 (Sẵn sàng)  
6. VƯƠNG, THẾ BÌNH.
     Những bài thuốc hay chữa bệnh thường gặp / Vương Thế Bình biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 355tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp và những phương thuốc hay, đơn giản đem lại hiệu quả chữa bệnh cao.
/ 38000đ

  1. Bài thuốc.  2. Đông y.  3. Trị bệnh.
   615.8 B399.VT 2008
    ĐKCB: VV.003723 (Sẵn sàng)  
7. TRỊNH TƯƠNG VINH
     Thuốc tươi trị bệnh : V398TT / Trịnh Tương Vinh; Biên dịch: Nguyễn Kim Dân .- H. : Y học , 2001 .- 188tr. ; 19cm
/ 23000đ

  1. Đông y.
   615.8 V398TT 2001
    ĐKCB: VV.002463 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002464 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh phụ nữ và trẻ em / B.s.: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 166tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh thường gặp ở phụ nữ và trẻ em
/ 21000đ

  1. Đông y.  2. Điều trị.  3. Bệnh trẻ em.  4. Bệnh phụ khoa.  5. Bài thuốc.
   I. Trương Anh.
   615.8 A139T 2007
    ĐKCB: VV.002305 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002306 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002307 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh nội khoa / Biên soạn: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 232tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài thuốc truyền miệng và gia truyền trong dân gian: Hệ thống hô hấp, hệ thống tiêu hóa, hệ thống tuần hoàn, hệ thống tiết niệu sinh dục, hệ thống nội phân tiết, huyết dịch...
/ 28000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh nội khoa.  3. Điều trị.  4. Đông y.
   I. Nguyễn, Bá Mão,.   II. Trương, Anh,.
   615.8 C205.NB 2007
    ĐKCB: VV.002290 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002292 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh ngoại khoa / Biên soạn: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 218tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh ngoại khoa: mụn, lở loét, bệnh ở vú, bướu cổ, thấp khớp...
/ 26000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh ngoại khoa.  3. Điều trị.  4. Đông y.  5. [Cẩm nang]
   I. Nguyễn, Bá Mão,.   II. Trương, Anh,.
   615.8 C205.NB 2007
    ĐKCB: VV.002287 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002288 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002289 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Tác dụng chữa bệnh kỳ diệu của các loại rau quả và gia vị / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 375tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, tác dụng chữa bệnh và các bài thuốc trị bệnh của các loại rau quả
/ 39000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quả.  3. Rau.  4. Điêù trị.  5. Đông y.
   I. Nông Thúy Ngọc.
   613.2 Đ874NV 2008
    ĐKCB: VV.002051 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, HUY PHAN.
     Sử dụng thuốc nam trong gia đình / Nguyễn Huy Phan biên soạn. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 320tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết khi dùng thuốc nam; Những bệnh thường gặp & bài thuốc phòng chữa; Những chứng bệnh thường gặp ở phụ nữ; Những chứng bệnh thường gặp ở trẻ em.
/ 33000đ

  1. Đông y.  2. Thuốc nam.  3. Trị bệnh.
   615.8 S550D 2007
    ĐKCB: VV.002025 (Sẵn sàng)  
13. LÊ, NGUYÊN KHÁNH.
     Thầy thuốc của mọi nhà / Lê Nguyên Khánh, Nguyễn Thiên Quyến. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 219tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 90 bài thuốc kinh nghiệm của các ông lang bà mế miền núi ở 2 tỉnh Hòa Bình và Hà Tây về công thức cách dùng và kết quả điều trị của bài thuốc.
/ 20500đ

  1. Gia đình.  2. Sức khỏe.  3. Thầy thuốc.  4. Đông y.
   I. Nguyễn, Thiên Quyến,.
   613 TH126TH 2002
    ĐKCB: VV.001813 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001815 (Sẵn sàng)  
14. Phòng và chữa bệnh táo bón bằng phương pháp cổ truyền / Thùy Linh biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 303tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những tri thức cơ bản về táo bón, điều trị bệnh táo bón, các biện pháp phòng ngừa bệnh táo bón.
/ 25000đ

  1. Đông y.  2. Phòng bệnh.  3. Táo bón.  4. Trị bệnh.  5. Y học cổ truyền.
   I. Thùy Linh,.
   616.3 PH431V 1997
    ĐKCB: VV.000098 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG, BẢO CHÂU.
     Nội khoa học cổ truyền / Hoàng Bảo Châu. .- H. : Y học , 1997 .- 657tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp của 63 bệnh nội khoa theo y học cổ truyền như cảm mạo, trúng hàn, thử, phong, phong ôn, thử ôn, sốt do nội thương, hen, tim đập hỗn hợp.
/ 49500đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Nội khoa.  4. Y học cổ truyền.
   615.8 N452KH 1997
    ĐKCB: VV.001735 (Sẵn sàng)  
16. Dưỡng sinh trường thọ - Hoàng đế nội kinh / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp dưỡng sinh: dưỡng sinh bốn mùa, dưỡng sinh ăn uống, dưỡng sinh bằng thuốc bắc, phương pháp dưỡng sinh kinh lạc
/ 37000đ

  1. Dưỡng sinh trường thọ.  2. Sức khỏe.  3. Đông y.
   I. Tào Nga.
   613.7 D312T 2011
    ĐKCB: VV.005160 (Sẵn sàng)  
17. Ẩm thực đối với các bệnh thường gặp / Tào Nga biên dịch. .- H . : Thời đại , 2011 .- 211 tr. : ảnh ; 20 cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên về những loại thực phẩm nên ăn dành cho những người có bệnh.
/ 40000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Liệu pháp ăn uống.
   I. Tào Nga,.
   615.8 Â120T 2011
    ĐKCB: VV.005164 (Sẵn sàng)  
18. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh dạ dày / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn, bài thuốc cho người bệnh dạ dày; các loại rau có tác dụng bảo vệ dạ dày, ruột tốt nhất được chuyên gia chọn lựa và hướng dẫn cách tự mát xa chữa bệnh dạ dày
/ 36000đ

  1. Bệnh dạ dày.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Xoa bóp.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Tào Nga.
   616.3 Ă115U 2011
    ĐKCB: VV.005163 (Sẵn sàng)  
19. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh gan / Tào Nga biên dịch. .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr. : minh họa ; 20cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Những thức ăn bác sĩ khuyên nên ăn và không nên ăn đối với người bị bệnh gan; những bài thuốc bắc nên dùng. Những chất dinh dưỡng có giá trị bổ gan bảo vệ gan, các loại rau có tác dụng bảo vệ bổ dưỡng gan tốt nhất được chuyên gia chọn lựa.
/ 37000đ

  1. Bệnh gan.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. Mát xa.
   I. Tào Nga,.
   616.3 Ă115U 2011
    ĐKCB: VV.005162 (Sẵn sàng)  
20. 60 bài thuốc đông y trị bệnh thường dùng trong gia đình / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 211tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu 60 loại thuốc bắc dùng để dưỡng sinh trị bệnh: bổ máu, bổ khí, bổ dương, bổ âm, trừ phong thấp, tẩy ruột...và những điều cấm kỵ khi phối hợp thuốc với món ăn
/ 41000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh.  3. Thuốc bắc.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Tào Nga.
   615.8 S111M 2011
    ĐKCB: VV.005161 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»