Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Việt Nam đổi mới và phát triển .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 515tr. : minh họa ; 27cm
  Tóm tắt: Những thành tựu kinh tế xã hội sau 25 năm đổi mới của Việt Nam
   ISBN: 8935211105843 / 51500

  1. Sách song ngữ.  2. Phát triển.  3. Kinh tế.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   330.9597 V308NĐ 2010
    ĐKCB: VL.000262 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Đổi mới cách thức tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế / Trương Bá Thanh, Bùi Quang Bình (ch.b.), Đào Hữu Hoà... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 323tr : hình vẽ, bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 313-318
  Tóm tắt: Trình bày các luận cứ khoa học cho việc đổi mới cách thức tăng trưởng kinh tế; tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong giai đoạn 1986-2014; quy chế huy động, phân bổ và sử dụng nguồn lực sản xuất trong tăng trưởng kinh tế; cách thức phân bổ sản lượng tạo ra tổng cầu trong tăng trưởng kinh tế Việt Nam thời kỳ 1986-2014...
   ISBN: 9786045725214

  1. Công nghiệp hóa.  2. Hiện đại hóa.  3. Đổi mới.  4. Tăng trưởng kinh tế.  5. Hội nhập quốc tế.  6. {Việt Nam}
   I. Bùi Quang Bình.   II. Nguyễn Hiệp.   III. Đào Hữu Hoà.   IV. Trương Bá Thanh.
   338.9597 Đ452MC 2016
    ĐKCB: VL.000153 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Phát triển kinh tế tập thể trong điều kiện Việt Nam đổi mới và hội nhập quốc tế / B.s.: Hoàng Văn Long (ch.b.), Nguyễn Minh, Lê Thị Thu Mai... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 280tr : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
   Phụ lục: tr. 177-273
  Tóm tắt: Trình bày tình hình phát triển kinh tế tập thể qua các thời kỳ. Một số kết quả nổi bật cũng như tồn tại và nguyên nhân. Những kinh nghiệm quốc tế, từ đó định hướng và giải pháp phát triển kinh tế tập thể trong thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế ở nước ta
   ISBN: 9786045714096

  1. Hội nhập quốc tế.  2. Đổi mới.  3. Kinh tế tập thể.  4. {Việt Nam}
   I. Hoàng Văn Long.   II. Lê Thị Thu Mai.   III. Nguyễn Minh.   IV. Đỗ Phương Mai.
   334.09597 PH110TK 2016
    ĐKCB: VL.000154 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRƯƠNG TẤN SANG
     Tận dụng cơ hội vượt qua thách thức tiếp tục đổi mới toàn diện đưa đất nước tiến lên / Trương Tấn Sang .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 635tr ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của đồng chí Trương Tấn Sang thể hiện quyết tâm của Đảng, Nhà nước xây về dựng nền tư pháp trong sạch, vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ chủ quyền quốc gia là bất khá xâm phạm, tăng cường hợp tác, nâng cao trách nhiệm, cùng hướng tới một thế giới hoà bình, ổn định và phát triển
   ISBN: 9786045726037

  1. Lịch sử.  2. Văn hóa.  3. Xã hội.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   959.7 T121DC 2016
    ĐKCB: VL.000108 (Sẵn sàng)  
5. Kinh tế Việt Nam 20 năm đổi mới (1986 - 2006) - thành tựu và những vấn đề đặt ra / Ch.b.: Đặng Thị Loan, Lê Du Phong, Hoàng Văn Hoa.. .- H. : Đại học Kinh tế Quốc dân , 2006 .- 359tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân
   Thư mục: tr. 349
  Tóm tắt: Đánh giá thành tựu và hạn chế chủ yếu của kinh tế Việt Nam qua 20 năm đổi mới. Trình bày những bài học kinh nghiệm của quá trình cải cách. Đề xuất giải pháp tiếp tục cải tổ nền kinh tế trong những năm tới.
/ 40000đ

  1. Kinh tế.  2. Đổi mới.  3. Thành tựu.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Viết Lâm.   II. Lê Du Phong.   III. Hoàng Văn Hoa.   IV. Nguyễn Văn Nam.
   338.9597 NVL.KT 2006
    ĐKCB: LD.001605 (Sẵn sàng)  
6. Xây dựng hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp / B.s.: Nguyễn Mạnh Cường, Hoàng Văn Long, Thân Thị Thuý Mai, Nguyễn Thị Mai .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 198tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Phụ lục: tr. 145-192. - Thư mục: tr. 193-194
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về phát triển hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp; phân tích thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã tham gia xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp; hướng dẫn xây dựng hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp
   ISBN: 9786048041861

  1. Nông nghiệp.  2. Tái cấu trúc.  3. Đổi mới.  4. Hợp tác xã.  5. Nông thôn.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Mai.   II. Thân Thị Thuý Mai.   III. Hoàng Văn Long.   IV. Nguyễn Mạnh Cường.
   334.09597 X126DH 2019
    ĐKCB: LD.000955 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000956 (Sẵn sàng)  
7. PHAN HỒNG GIANG
     Quản lý văn hoá Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế / Ch.b.: Phan Hồng Giang, Bùi Hoài Sơn .- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 551tr. : biểu đồ, bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 537-549
  Tóm tắt: Giới thiệu những quan điểm chung về quản lý văn hoá; kinh nghiệm quản lý văn hoá của một số quốc gia trên thế giới; thực trạng quản lý văn hoá ở Việt Nam từ khi bắt đầu tiến trình đổi mới (1986) cùng những đề xuất, định hướng, giải pháp nhằm hoàn thiện, nâng cao hiệu quả quản lý văn hoá trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế
   ISBN: 9786045707517 / 111000đ

  1. Đổi mới.  2. Quản lí văn hoá.  3. Hội nhập quốc tế.  4. {Việt Nam}
   I. Bùi Hoài Sơn.
   306.09597 QU105LV 2014
    ĐKCB: VL.000156 (Sẵn sàng)  
8. LÊ HỮU NGHĨA
     Chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh với công cuộc đổi mới của Việt Nam / GS.TS.NGND. Lê Hữu Nghĩa .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2017 .- 884 tr ; 24cm.
  1. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  2. Chủ nghĩa Mác - Lênin.  3. Đổi mới.  4. Lí luận.  5. Khoa học công nghệ.
   I. Lê Hữu Nghĩa.
   335.43 CH500NM
    ĐKCB: VL.000066 (Sẵn sàng)  
9. Điểm sáng xây dựng nông thôn mới . T.2 / Tuệ Minh, Đơn Thương, Vũ Phương... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 271tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng thể về Chương trình xây dựng nông thôn mới. Những điểm sáng trong việc thực hiện 19 tiêu chí xây dựng nông thôn mới ở một số địa phương điển hình kèm theo những kinh nghiệm thực tiễn

  1. Đổi mới.  2. Nông thôn.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   I. Tuệ Minh.   II. Vũ Phương.   III. Đơn Thương.   IV. Minh Anh.
   307.7209597 Đ352.SX 2014
    ĐKCB: VV.006489 (Sẵn sàng)  
10. Điểm sáng xây dựng nông thôn mới . T.1 / Hoàng Trọng Thuỷ, Phạm Quỳnh An, Nguyễn Thị Thanh Hoà... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 171tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng thể về Chương trình xây dựng nông thôn mới. Những điểm sáng trong việc thực hiện 19 tiêu chí xây dựng nông thôn mới ở một số địa phương điển hình kèm theo những kinh nghiệm thực tiễn

  1. Đổi mới.  2. Nông thôn.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   I. Vũ Phương.   II. Nguyễn Thị Thanh Hoà.   III. Phạm Quỳnh An.   IV. Hoàng Trọng Thuỷ.
   307.7209597 Đ352.SX 2014
    ĐKCB: VV.006488 (Sẵn sàng)  
11. Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng trong điều kiện một đảng cầm quyền / Chươngxổm Bunkhẳn, Đinh Thế Huynh, Thoongxalít Măngnomệch... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 187tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương
  Tóm tắt: Giới thiệu 11 chuyên đề quan trọng trong công tác xây dựng Đảng, bao gồm toàn diện các vấn đề: năng lực nghiên cứu, vận dụng lý luận Mác - Lênin của Đảng, đổi mới phương thức lãnh đạo của một đảng cầm quyền, đổi mới công tác cán bộ của Đảng, thực hiện nguyên tắc của Đảng, công tác quần chúng, công tác kiểm tra kỉ luật của Đảng và công tác xây dựng cơ sở Đảng
   ISBN: 9786045711910

  1. Lãnh đạo.  2. Xây dựng Đảng.  3. Đổi mới.
   I. Chươngxổm Bunkhẳn.   II. Chạlơn Diapaohơ.   III. Lê Hữu Nghĩa.   IV. Thoongxalít Măngnomệch.
   324.2597075 N215.CN 2014
    ĐKCB: VV.006485 (Sẵn sàng)  
12. Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam: Thời cơ, thách thức và những vấn đề đặt ra / Phạm Văn Linh (ch.b.), Nguyễn Quang Kính, Phạm Tất Dong... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 611tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, công trình nghiên cứu về thời cơ, thách thức đặt ra đối với nền giáo dục - đào tạo Việt Nam. Một số phương pháp nhằm đổi mới quan điểm, nhận thức về giáo dục - đào tạo nói chung cũng như đổi mới giáo dục đại học, đổi mới giáo dục phổ thông, đổi mới công tác dạy nghề...

  1. Đào tạo.  2. Giáo dục.  3. Đổi mới.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Quốc Toản.   II. Nguyễn Quang Kính.   III. Phạm Tất Dong.   IV. Phạm Văn Linh.
   370.9597 Đ587.MC 2014
    ĐKCB: VV.006484 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới / B.s.: Mai Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Dương, Bùi Thị Thu Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 159tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, nội dung cơ bản, các quy định về thi đua, khen thưởng, một số mẫu và văn bản hướng dẫn triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới
/ 30000đ

  1. Đổi mới.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. Cẩm nang.
   I. Nguyễn Xuân Tùng.   II. Nguyễn Thanh Dương.   III. Mai Ngọc Bích.   IV. Bùi Thị Thu Hương.
   307.7209597 C205.NH 2015
    ĐKCB: VV.005290 (Sẵn sàng)  
14. Về các mối quan hệ lớn cần được giải quyết tốt trong quá trình đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta / Nguyễn Phú Trọng (ch.b.), Hoàng Chí Bảo, Nguyễn Văn Đặng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 320tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày lý luận và thực tiễn về các mối quan hệ cơ bản cần nắm vững và giải quyết trong quá trình đổi mới, đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam như: mối quan hệ giữa đổi mới, ổn định và phát triển; giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị; giữa kinh tế thị trường và định hướng xã hội chủ nghĩa; giữa phát triển lực lượng sản xuất và xây dựng, hoàn thiện từng bước quan hệ sản xuất phù hợp...

  1. Đổi mới.  2. Quan hệ xã hội.  3. Chủ nghĩa xã hội.  4. Quan hệ kinh tế.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Viết Thảo.   II. Hoàng Chí Bảo.   III. Phạm Bình Minh.   IV. Nguyễn Văn Đặng.
   303 V281.CM 2013
    ĐKCB: VV.004943 (Sẵn sàng)  
15. CHU CHÍ HOÀ
     Đổi mới công tác xây dựng Đảng ở nông thôn : Sách tham khảo / Chu Chí Hoà ch.b. ; Quản Ngọc Loan dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 591tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề, phương diện trong công tác Đảng ở nông thôn Trung Quốc cần phải đổi mới như cơ cấu tổ chức, công tác giáo dục, quản lý, giám sát đảng viên, công tác lựa chọn, bổ nhiệm bí thư tổ chức đảng thôn, phương thức lãnh đạo của tổ chức cơ sở Đảng...

  1. Nông thôn.  2. Xây dựng Đảng.  3. Đổi mới.  4. {Trung Quốc}  5. [Sách tham khảo]
   I. Quản Ngọc Loan.
   324.251 H428CC 2010
    ĐKCB: VV.004529 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM, VĂN ĐỒNG,
     Văn hóa và đổi mới / Phạm Văn Đồng. .- H. : Chính trị quốc gia , 1994 .- 128tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày văn hóa trong lịch sử và văn hóa trong công cuộc đổi mới.
/ 5500đ

  1. Đổi mới.  2. Văn hóaBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   306 V115H 1994
    ĐKCB: VV.001380 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001381 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001383 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001384 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ, MƯỜI.
     Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì chủ nghĩa xã hội. . T.5 / Đỗ Mười. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 452tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu quan trọng từ cuối tháng 12 - 1994 đến cuối năm 1995 tiếp tục làm sáng tỏ và cụ thể hóa đường lối đổi mới toàn diện và đồng bộ của Đảng, đặc biệt khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam, nhất là trong sự nghiệp đổi mới xây dựng đất nước.
/ 26000đ

  1. Chủ nghĩa xã hội.  2. Đảng Cộng sản Việt Nam.  3. Đổi mới.  4. Kinh tế.  5. Văn hóa.
   324.259707 Đ126M 1996
    ĐKCB: VV.001325 (Sẵn sàng)  
18. ĐỖ, MƯỜI,
     Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì chủ nghĩa xã hội. . T.1 / Đỗ Mười. .- H. : Sự thật , 1992 .- 143tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài phát biểu và bài viết của Tổng Bí thư Đỗ Mười về sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp đổi mới đất nước.
/ 5000đ

  1. Đổi mới.  2. Lãnh đạo.  3. Xã hội chủ nghĩa.  4. {Việt Nam}
   324.259707 Đ126M 1992
    ĐKCB: VV.000872 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000873 (Sẵn sàng)  
19. ĐỖ, MƯỜI,
     Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì chủ nghĩa xã hội. . T.6 / Đỗ Mười. .- H. : Sự thật , 1996 .- 291tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài phát biểu và bài viết của Tổng Bí thư Đỗ Mười về sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp đổi mới đất nước.
/ 19000đ

  1. Đổi mới.  2. Lãnh đạo.  3. Xã hội chủ nghĩa.  4. {Việt Nam}
   324.259707 Đ126M 1996
    ĐKCB: VV.001323 (Sẵn sàng)  
20. THẾ ĐẠT.
     Tiến trình đổi mới quản lý nền kinh tế quốc dân của Việt Nam / Thế Đạt. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 192tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình quản lý nền kinh tế quốc dân từ sau ngày giải phóng 1- 5-1975 đến Đại hội toàn quốc lần thứ VI (12-1986) của Đảng Cộng sản Việt Nam, những bước đổi mới liên tục trong quản lý nền kinh tế quốc dân từ 1986.
/ 14000đ

  1. Đổi mới.  2. Kinh tế quốc dân.  3. Quản lý kinh tế.  4. {Việt Nam}
   330.9 T305TR 1997
    ĐKCB: VV.001209 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»