Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Những người bạn nhỏ = Chicken soup for the pet lover's soul : Song ngữ Anh - Việt / Jack Canfield, Mark Victor Hansen, Marty Becker, Carol Kline ; First News biên dịch .- Tái bản lần thứ 6 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2021 .- 175 tr. ; 21 cm .- (Hạt giống tâm hồn)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Giới thiệu tuyển tập những câu chuyện ngắn viết về sự ảnh hưởng tích cực của thú nuôi lên chủ nhân của chúng, giúp chúng ta vượt qua chính mình và bộc lộ những phẩm chất cao đẹp nhiệt thành nhất của con người, giàu lòng nhân ái hơn và sẵn sàng chia sẻ cuộc sống của mình với muôn loài
   ISBN: 9786043351002 / 60000đ

  1. Động vật nuôi.  2. [Sách song ngữ]
   I. Becker, Marty.   II. Hansen, Mark Victor.   III. Canfield, Jack.   IV. Kline, Carol.
   636.0887 BM.NN 2021
    ĐKCB: LD.001515 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001516 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. VÀNG THỊ NGA
     Một số con vật quen thuộc trong đời sống văn hoá dân gian của người Nùng Dín / Vàng Thị Nga .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 176tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 155-159. - Phụ lục: tr. 163-168
  Tóm tắt: Những tri thức dân gian trong chăn nuôi gia súc của người Nùng Dín (tỉnh Lào Cai) với một số con vật quen thuộc như trâu, ngựa, lợn cũng như vai trò của các con vật nuôi trong đời sống kinh tế, văn hoá của người Nùng Dín
   ISBN: 9786047846795

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Nùng.  3. Đời sống văn hoá.  4. Động vật nuôi.  5. {Lào Cai}
   398.36909597167 M458SC 2016
    ĐKCB: DG.001194 (Sẵn sàng)  
3. Động vật ở trang trại / Hoàng Minh Thái, dịch .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 23tr ; 20cm .- (Thế giới trang trại)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về trang trại, về các loài vật sống ở trang trại, về lợi ích và cách chăm sóc các loài vật ở trang trại như loài bò, loài gà, loài heo...
/ 3.500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Động vật nuôi.  3. Trang trại.  4. Chăn nuôi.
   636.088 Đ455NG 1999
    ĐKCB: TN.000196 (Sẵn sàng)  
4. Những con vật nuôi trong nhà .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 15tr. : ảnh, hình vẽ ; 23cm .- (Bé vui thế giới xung quanh)
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản giúp các em tìm hiểu hình dáng, đặc điểm sinh lí, lợi ích kinh tế... các loài vật nuôi trong nhà như: gà, vịt, ngỗng, mèo, chó, lợn, bò, thỏ, ngựa..
/ 5000đ

  1. Động vật nuôi.  2. [Sách thiếu nhi]
   590 NH891.CV 2005
    ĐKCB: TN.000111 (Sẵn sàng)  
5. TÔ, DU.
     Các giải pháp kỹ thuật làm tăng khả năng sinh sản của vật nuôi / Tô Du. .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 80tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giải pháp cơ bản thiết thực làm tăng khả năng sinh sản đàn giống như giải pháp về thức ăn dinh dưỡng, giải pháp dùng huyết thanh ngựa chữa, phòng trừ bệnh đường sinh dục cho đàn giống.
/ 3800đ

  1. Động vật nuôi.  2. Sinh sản.
   636.089 C101G 1993
    ĐKCB: VV.001706 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn thực hành chọn giống nhân giống tạo giống vật nuôi / Nguyễn Thiện (ch.b.), Trần Đình Miên, Võ Trọng Hốt... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 191tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 189
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về chọn lọc, bảo vệ, khai thác, phát triển nguồn gene vật nuôi. Giá trị giống và các tính trạng sản xuất của vật nuôi. Công nghệ sinh học hiện đại ứng dụng trong chăn nuôi và hướng dẫn thực hành chọn giống, nhân giống, tạo dòng vật nuôi
/ 44000đ

  1. Thực hành.  2. Nhân giống.  3. Chọn giống.  4. Động vật nuôi.
   I. Nguyễn Thiện.   II. Phùng Đức Tiến.   III. Nguyễn Đức Trọng.   IV. Trần Đình Miên.   V. Võ Trọng Hốt.
   636.08 H561D
    ĐKCB: VV.006104 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006103 (Sẵn sàng)  
7. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Quán, Hoàng Văn Hoan... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Động vật nuôi.  3. Điều trị.  4. Thú y.
   I. Nguyễn Huy Đăng.   II. Trần Đức Hạnh.   III. Hoàng Văn Hoan.   IV. Phạm Sỹ Lăng.   V. Nguyễn Hữu Quán.
   636.089 B256S
    ĐKCB: VV.006099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006100 (Sẵn sàng)