Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. RASKINO, MARK
     Chuyển đổi số đến cốt lõi : Nâng tầm năng lực lãnh đạo cho ngành nghề, doanh nghiệp và chính bản thân bạn / Mark Raskino, Graham Waller ; Người dịch: Phạm Anh Tuấn, Huỳnh Hữu Tài ; Hiệu đính: Võ Thanh Lâm, Hà Hải Nam .- Hà Nội : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 308tr. : hình vẽ ; 24cm
   Phụ lục: tr. 271-280
   Tên sách tiếng Anh: Digital to the core: Remastering leadership for your industry, your enterprise, and yourself
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức và cách thức về chuyển đổi số cho các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp, hoạch định chiến lược, hiểu được tầm quan trọng của chuyển đổi số, tác động của chuyển đổi số đến cốt lõi của doanh nghiệp, nắm bắt các cơ hội một cách kịp thời cũng như tự thay đổi chính mình để chuyển đổi số thành công
   ISBN: 9786048049201

  1. Công nghệ thông tin.  2. Ứng dụng.  3. Quản lí.  4. Lãnh đạo.
   I. Hà Hải Nam.   II. Phạm Anh Tuấn.   III. Huỳnh Hữu Tài.   IV. Võ Thanh Lâm.
   658.05 CH527ĐS 2020
    ĐKCB: VL.000775 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000776 (Sẵn sàng)  
2. Ứng dụng các công thức và hàm Microsoft Excel 2010 : Có kèm CD bài tập / VL. Comp tổng hợp và biên soạn .- H. : Từ điển bách khoa , 2012 .- 263tr : minh họa ; 24cm
   Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 572-74)
  Tóm tắt: Trình bày các công thức và hàm trong Excel được ứng dụng phổ biến trong kinh doanh
/ 80000đ

  1. Phần mềm Excel.  2. Công thức.  3. Ứng dụng.
   005.54 556DC 2012
    ĐKCB: VL.000635 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000636 (Sẵn sàng)  
3. THU QUỲNH
     Ứng dụng và cách dùng đúng về tinh dầu / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 208tr ; 21cm
/ 52000đ

  1. Dược liệu.  2. Làm đẹp.  3. Sức khỏe.  4. Tinh dầu.  5. Ứng dụng.
   615 QU991T 2013
    ĐKCB: LD.000910 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000911 (Sẵn sàng)  
4. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo và nhân giống cây hoa lily, loa kèn / Biên soạn : Đặng Văn Đông (chủ biên) ...[và những người khác]. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 128tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 117-126
  Tóm tắt: Trình bày vai trò và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây trồng, cây cảnh. Giới thiệu chung về cây hoa lily và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây hoa lily trên toàn thế giới và ở Việt Nam.
/ 26000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hoa.  3. Nhân giống.  4. Trồng trọt.  5. Ứng dụng.
   I. Đặng, Văn Đông ,.   II. Lê, Thị Thu Hương ,.
   635.9 892.DC 2010
    ĐKCB: VV.005221 (Sẵn sàng)  
5. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.7 : Nhân giống, trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Minh Phương, Lê Thanh Bình ; Đặng Văn Đông h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91tr. : sơ đồ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 87-88
  Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Nhân giống.  4. Hoa.  5. Trồng trọt.
   I. Đặng Văn Đông.   II. Trần Thị Thanh Thuyết.   III. Nguyễn Thị Xuân.   IV. Lê Thanh Bình.
   635.9 C606.NS 2010
    ĐKCB: VV.004645 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004646 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004647 (Sẵn sàng)  
6. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 89-93. - Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Rau.  4. Trồng trọt.  5. |Rau sạch|
   I. Nguyễn Quang Thạch.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Khắc Thi.   IV. Lê Xuân Tài.
   635 B399LT 2010
    ĐKCB: VV.004642 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004644 (Sẵn sàng)  
7. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 96-97
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp. Giới thiệu các nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và một số chế phẩm sinh học được ưu chuộng trong sản xuất
/ 18000đ

  1. Chế phẩm sinh học.  2. Cây trồng.  3. Ứng dụng.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Thu Hà.
   631.8 C606.NS 2010
    ĐKCB: VV.004636 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004637 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004638 (Sẵn sàng)  
8. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   636 B399LT 2010
    ĐKCB: VV.004633 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004634 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004635 (Sẵn sàng)  
9. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. .  4. Nuôi trồng thuỷ sản.
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Xuân Tài.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   639.3 C606.NS 2010
    ĐKCB: VV.004630 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004631 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004632 (Sẵn sàng)  
10. Công nghệ sinh học cho nông dân : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn

  1. Ứng dụng.  2. .  3. Nuôi trồng thuỷ sản.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.   III. Lê Xuân Tài.   IV. Nguyễn Thanh Bình.
   639.3 C606.NS 2013
    ĐKCB: VV.002823 (Sẵn sàng)  
11. ĐAN TÂM
     Công đoàn với công nghệ thông tin / Đan Tâm, Phan Hữu Dương .- H. : Lao động , 2004 .- 159tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày sự ra đời và phát triển của công nghệ thông tin thế giới và ở Việt Nam, cung cấp một số nhận thức phổ cập cần thiết bước đầu về công nghệ thông tin cho người lao động và một số văn kiện của Đảng và Nhà nước về công nghệ thông tin.
/ 16000đ.

  1. Công đoàn.  2. Công nghệ thông tin.  3. Ứng dụng.  4. Việt Nam.
   I. Pham Hữu Dương.
   0053 T203Đ 2004
    ĐKCB: VV.002732 (Sẵn sàng)  
12. LÊ THANH HOÀ
     Sinh học phân tử virus Gumboro, nghiên cứu ứng dụng tại Việt Nam / Lê Thanh Hoà b.s. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 340tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 309-330
  Tóm tắt: Đại cương về bệnh Gumboro. Nguyên lý sinh học phân tử trong nghiên cứu vius và bệnh Gumboro. Vacxin thế hệ mới phòng chống Gumboro và nghiên cứu ứng dụng sinh học phân tử Gumboro tại Việt Nam

  1. Virut Gumboro.  2. Bệnh gia cầm.  3. Ứng dụng.  4. Vacxin.  5. Sinh học phân tử.  6. {Việt Nam}
   636.089 S312H 2003
    ĐKCB: VV.001626 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001867 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»