Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
47 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. MUNDY, MICHAELENE
     Giận! Đâu có xấu : Cẩm nang thiếu nhi giúp ứng phó sự cáu giận = Mad isn't bad : A child's book about anger / Michaelene Mundy ; Minh hoạ: R. W. Alley ; Nxb. Tp. Hồ Chí Minh chuyển ngữ .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2017 .- 32tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Giúp bé trưởng thành)
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Trang bị những kĩ năng cần thiết giúp trẻ học được những cách thức lành mạnh để ứng phó với cơn giận; điều chỉnh, thay đổi theo hướng tích cực để giải thoát cơn giận, biết được giá trị của việc buông bỏ và tha thứ
   ISBN: 9786045830413 / 27000đ

  1. Ứng xử.  2. Tâm lí học.  3. [Cẩm nang]
   I. Alley, R. W..
   152.47 GI-121!ĐC 2017
    ĐKCB: LD.000814 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000815 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. ADAMS, CHRISTINE A.
     Học làm bạn tốt : Cẩm nang cho bé = Learning to be a good friend : A guidebook for kids / Christine A. Adams ; Minh hoạ: R. W. Alley ; Nxb. Tp. Hồ Chí Minh chuyển ngữ .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2017 .- 32tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Giúp bé trưởng thành)
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Trang bị những kĩ năng cần thiết giúp trẻ ứng phó với những vấn đề xã hội, học cách kết bạn, chọn bạn một cách khôn khéo và giữ được những người bạn tốt
   ISBN: 9786045830451 / 27000đ

  1. Tình bạn.  2. Ứng xử.  3. Tâm lí học ứng dụng.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Alley, R. W..
   158.25 H419LB 2017
    ĐKCB: LD.000822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000823 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. MINH PHƯƠNG
     Nghệ thuật ứng xử cho bạn trẻ / B.s.: Minh Phương, Thanh Lan .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2015 .- 180tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Phân tích những kỹ năng cơ bản về ứng xử, giao tiếp cho các bạn trẻ trong các mối quan hệ thường gặp nhất của con người như quan hệ bạn bè, đồng nghiệp, tình yêu, gia đình
   ISBN: 9786045721940

  1. Ứng xử.  2. Bí quyết thành công.  3. Thanh niên.
   I. Thanh Lan.
   153.60835 PH919M 2015
    ĐKCB: VV.006588 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. HÀ SƠN
     Bách gia chư tử trong cách đối nhân xử thế / Hà Sơn b.s. .- H. : Lao động , 2015 .- 311tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tri thức cổ Trung Hoa)
  Tóm tắt: Trình bày tư tưởng triết học Trung Quốc cổ đại: Nho gia, Đạo gia, Mặc gia, Pháp gia... và cách đối nhân xử thế thể hiện qua những tư tưởng này
   ISBN: 9786045929094 / 85000đ

  1. Triết học cổ đại.  2. Tư tưởng triết học.  3. Giao tiếp.  4. Ứng xử.  5. {Trung Quốc}
   181.11 S648H 2015
    ĐKCB: VV.006704 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VV.006705 (Sẵn sàng)  
5. Hạt giống yêu thương = Daily inspirations for women / Bonnie Block, Christina Chanes Nystrom, Barbara Johnson... ; First New biên dịch .- Tái bản lần thứ 8 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2020 .- 175tr. ; 21cm .- (Hạt giống tâm hồn)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện, bài học kinh nghiệm giúp con người vượt qua khó khăn, thử thách trong cuộc sống, giữ vững niềm tin để đạt được hạnh phúc
   ISBN: 9786045847251 / 60000đ

  1. Tâm lí học ứng dụng.  2. Ứng xử.  3. Cuộc sống.  4. [Truyện ngắn]
   I. Johnson, Barbara.   II. Block, Bonnie.   III. Nystrom, Christina.   IV. Arney, Donald.
   158.1 JB.HG 2020
    ĐKCB: LD.001551 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001552 (Sẵn sàng trên giá)  
6. TRẦN THUÝ ANH
     Ứng xử cổ truyền với tự nhiên và xã hội của người Việt châu thổ Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ / Trần Thuý Anh .- H. : Lao động , 2011 .- 276tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 207-252. - Thư mục: tr. 255-274
  Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về ứng xử cổ truyền với tự nhiên và xã hội như trời, đất, nước, khí hậu, hệ sinh thái; mô hình cổ truyền và mô hình mới về ứng xử với tự nhiên và xã hội của người Việt châu thổ Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ
   ISBN: 9786045900420

  1. Xã hội.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Tự nhiên.  5. Ứng xử.  6. {Việt Nam}
   398.909597 556XC 2011
    ĐKCB: DG.000243 (Sẵn sàng)  
7. Tôi đây ư? / Tôn Thất Thiện Nhân, Phạm Thị Thuỳ Linh biên dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 76tr ; 24cm
/ 14.000đ

  1. Khoa học phổ thông.  2. Khoa học xã hội.  3. ứng xử.  4. Thiếu nhi.
   I. Tôn Thất Thiện Nhân.   II. Phạm Thị Thuỳ Linh biên dịch.
   152.4 T585.ĐƯ 2004
    ĐKCB: TN.000153 (Sẵn sàng)  
8. QUỲNH TÂN
     Sáng ngời trí thông minh dũng cảm / Quỳnh Tân b.s. ; Lê Thu Nga đọc .- H. ; Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Thông tin ; Thư viện Khoa học Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2013 .- 1 CD
/ 32000đ

  1. Tâm lí cá nhân.  2. Ứng xử.  3. Giao tiếp.  4. [Đĩa CD]
   I. Lê Thu Nga.
   158.2 S106NT 2013
    ĐKCB: TN.000930 (Sẵn sàng)  
9. THÁI HÀ
     Bé học ứng xử văn minh / Thái Hà b.s .- H. : Thời đại , 2009 .- 123tr ; 20cm .- (Hoàn thiện kỹ năng sống cho trẻ)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho trẻ biết cách giao tiếp, ứng xử, xử lý các tình huống cụ thể trong cuộc sống hàng ngày
/ 20000đ

  1. Giao tiếp.  2. Giáo dục.  3. Gấp hình.  4. Kĩ năng sống.  5. Ứng xử.  6. [Sách thiếu nhi]
   649 B200HỨ 2009
    ĐKCB: TN.000608 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THÀNH CÔNG
     Một số kỹ năng trong cuộc sống / B.s., s.t.: Nguyễn Thành Công, Nguyễn Linh Nga .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2015 .- 120tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 118
  Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện, bài viết hay giúp bạn có được những kỹ năng cơ bản trong giao tiếp, trong công việc, học tập và trong gia đình

  1. Kĩ năng.  2. Cuộc sống.  3. Ứng xử.  4. Giao tiếp.
   I. Nguyễn Linh Nga.
   302.2 C606NT 2015
    ĐKCB: VV.006591 (Sẵn sàng)  
11. TRIỆU, KỲ
     100 điều nên dạy trẻ / Triệu Kỳ: Biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 335tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 100 điều nên và 96 điều không nên dạy trẻ có giá trị thực tiễn cao, giúp chỉ đường hiến kế cho các bậc cha mẹ khi phải đối mặt với những hiện tượng, vấn đề mới khó giải quyết trong quá trình nuôi dạy con cái: Về tình hình học tập, sinh hoạt, giao tiếp, phẩm hạnh, tâm lý,...
/ 52000đ

  1. Tâm lí.  2. Ứng xử.  3. Giao tiếp.  4. Nuôi trẻ.  5. |Chăm sóc trẻ|  6. |Tâm lý trẻ em|  7. Nuôi dạy trẻ|
   649 K951T 2010
    ĐKCB: VV.005297 (Sẵn sàng)  
12. TRƯỜNG KHANG
     Gương sáng người xưa / Trường Khang, Lê Minh: Tuyển chọn, biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 172tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện viết về cách ứng xử, xử sự trong cuộc sống cùng một số câu chuyện ngụ ngôn gián tiếp khuyên răn con người về cách đối nhân xử thế
/ 30000đ

  1. Truyện ngụ ngôn.  2. Cuộc sống.  3. Ứng xử.  4. Giao tiếp.  5. |Văn hóa ứng xử|
   I. Lê, Minh.
   158 KH133T 2010
    ĐKCB: VV.004901 (Sẵn sàng)  
13. HÀ SƠN
     Giải đáp hành vi của trẻ / Hà Sơn .- H. : Thời đại , 2010 .- 302tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân những hành vi ứng xử ở trẻ em, đặc biệt là giai đoạn phát triển, thay đổi ở trẻ, để các bậc cha mẹ hiểu có thể giúp con mình rèn luyện nhân cách, giúp chúng tự tin lạc quan, khắc phục tâm lý rụt rè, nhút nhát, biết yêu thương bạn bè, học cách khoan dung và nhận sự yêu thương của người khác, biết cách ứng xử trong cuộc sống
/ 50000đ

  1. Giao tiếp.  2. Trẻ em.  3. Hành vi.  4. Ứng xử.
   I. Hasonbook.
   649 S648H 2010
    ĐKCB: VV.004888 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004889 (Sẵn sàng)  
14. THƯỢNG TỌA THÍCH NHẬT TỪ
     Sống như nhân duyên - Nghệ thuật nhìn người / Thượng Tọa Thích Nhật Từ .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Nghệ thuật , 2018 .- 397tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các triết lý nhập thế của Phật giáo, chỉ ra các mối tương quan xã hội giữa chúng ta và cộng đồng; nghệ thuật ứng xử, cách xử trí khi rơi vào những cơn loạn lạc, thất vọng hoặc bế tắc nhằm giúp chúng ta duy trì được niềm an vui và điều chỉnh bản thân để sống hạnh phúc hơn.
/ 89000đ

  1. Ứng xử.  2. Triết lí.  3. Đạo Phật.  4. Nghệ thuật.  5. Cuộc sống.  6. |Phật giáo|  7. |Triết lý|  8. Nghệ thuật ứng xử|  9. Hạnh phúc trong cuộc sống|  10. Triết lý Phật giáo|
   294.3 T861TT 2018
    ĐKCB: VV.004557 (Sẵn sàng trên giá)  
15. BĂNG SƠN.
     Văn hóa ứng xử người Hà Nội / Băng Sơn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 347tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Nêu một vài nét văn hóa của người Hà Nội như: văn hóa ẩm thực, cách sống, thú vui chơi, phong cảnh, khí hậu....
/ 56000đ

  1. Ứng xử.  2. Văn hóa.  3. Thăng Long.  4. {Hà Nội}
   306 S648.B 2010
    ĐKCB: VV.004393 (Sẵn sàng)  
16. TRÍ VIỆT
     Biến mối quan hệ xã hội thành của cải / Trí Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 350tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm để đạt thành công trong giao tiếp xã hội, chỉ ra những tư tưởng sai lầm, hạn chế trong khi giao tiếp, đưa ra biện pháp khắc phục, xử lí, giải quyết đúng đắn các tình huống cụ thể trong cuộc sống, trong công việc
/ 55000đ

  1. Giao tiếp.  2. Xã hội học.  3. Ứng xử.
   302.2 V375T 2009
    ĐKCB: VV.004084 (Sẵn sàng)  
17. CHRISTIAN
     Trí tuệ xử thế / Christian, Larosepur ; Nguyễn Thu Hiền biên dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2008 .- 379tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm quý đã đúc kết trong cuộc sống như: hiểu rõ bản thân, phép tắc của cuộc sống, sự tu luyện đạo đức, đối nhân xử thế và những yếu tố của sự thành công
/ 38000đ

  1. Trí tuệ.  2. Ứng xử.  3. Cá nhân.  4. Tâm lí học.
   I. Larosepur.   II. Nguyễn Thu HiềnBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   155.2 CHR330ST337N 2008
    ĐKCB: VV.003623 (Sẵn sàng trên giá)  
18. MÃ NGÂN VĂN
     8 Loại năng lực quyết định cuộc đời của người đàn ông / Nhân Văn. Biên dịch .- Thanh Hóa : Thanh Hoá , 2008 .- 350tr ; 20cm.
   Dịch từ bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Dựa trên quan điểm triết học, phân tích tám loại năng lực của con người nhằm giúp mỗi người tự hoàn thiện bản thân, làm chủ cuộc sống. Trình bày các phương pháp rèn luyện những năng lực đó
/ 48000đ

  1. ứng xử.  2. Xã hội học.  3. Tâm lí học.
   I. Mã Nhân Văn.
   305.31 8.LN 2003
    ĐKCB: VV.003492 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003493 (Sẵn sàng)  
19. THU HẰNG.
     Nghệ thuật xin lỗi / Thu Hằng biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 303tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nghệ thuật nói chuyện; ứng phó với hành vi bất lịch sự; Nghệ thuật làm quen; Nghệ thuật ứng xử trong công việc...
/ 47000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lí học.  3. Ứng xử.
   158.2 H188.T 2008
    ĐKCB: VV.003293 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN VĂN BÌNH
     Những thói thường / Nguyễn Văn Bình .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 215tr ; 20cm
  Tóm tắt: Phân tích các thói quen thường ngày, cách ứng xử trong cuộc sống xã hội. Mối quan hệ của con người trong xã hội.
/ 31000đ

  1. Người.  2. Quan hệ xã hội.  3. Thói quen.  4. Xã hội.  5. Ứng xử.
   895.9223 B399NV 2008
    ĐKCB: VV.003269 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003270 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»