Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Bệnh trâu, bò, ngựa và lợn / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Văn Thọ... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 236tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 232-233
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung, sự phân bố bệnh, nguyên nhân bệnh, dịch tễ học, triệu chứng bệnh và cách điều trị một số loại bệnh thường gặp ở trâu, bò, ngựa và lợn

  1. Trâu.  2. Lợn.  3. Ngựa.  4. .  5. Bệnh gia súc.
   I. Nguyễn Văn Quang.   II. Nguyễn Văn Thọ.   III. Hạ Thuý Hạnh.   IV. Nguyễn Hữu Nam.
   636.2089 B313.TB 2014
    ĐKCB: VV.006503 (Sẵn sàng)  
2. BÙI ĐỨC LŨNG
     Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò / Bùi Đức Lũng .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 176tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 170-173
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò
/ 20000đ

  1. .  2. Thức ăn.  3. Chế biến.  4. Dinh dưỡng.
   636.2 L752BĐ 2005
    ĐKCB: VV.002772 (Sẵn sàng)  
3. LÝ THỊ MỨC
     Nên trồng cây gì, nuôi con gì / B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê

  1. Trồng trọt.  2. Dân tộc thiểu số.  3. .  4. .  5. Gia súc.  6. [Sách thường thức]
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Lý Thị Mức.   III. Bàn Minh Đoàn.
   630 N254TR 2005
    ĐKCB: VV.001921 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001922 (Sẵn sàng)  
4. CAO, ĐỨC ĐẠM.
     Thuốc và cách phòng trị 26 bệnh trâu bò / Cao Đức Đạm, Nguyễn Vũ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1993 .- 38tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các loại thuốc thường dùng chữa bệnh cho trâu bò và phòng trị 26 bệnh thường thấy ở trâu bò.
/ 2500đ

  1. .  2. Phòng trị bệnh.  3. Thuốc thú y.  4. Trâu.
   I. Nguyễn, Vũ,.
   636.089 TH514V 1993
    ĐKCB: VV.001695 (Sẵn sàng)  
5. HÀ VĂN CHIÊU
     Nghề phối giống nhân tạo bò / Hà Văn Chiêu .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 83tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh sản bò cái, kỹ thuật bảo quản tinh đông lạnh, phối giống nhân tạo bò cái, quản lý và ghi chép trong phối giống nhân tạo bò, biện pháp nâng cao khả năng có chửa bò cái khi phối giống nhân tạo

  1. Phối giống.  2. Chăn nuôi.  3. Giống nhân tạo.  4. .
   636.2 NGH250P
    ĐKCB: VV.005445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005446 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005447 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ KIM TUYÊN
     Nghề nuôi bò thịt / Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 80tr ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của bò thịt, các loại giống bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi, vỗ béo bò thịt. ...

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Giống.  4. Thú y.
   I. Hoàng Kim Giao.   II. Hoàng Thị Thiên Hương.
   636.2 NGH250N 2011
    ĐKCB: VV.005397 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005398 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005399 (Sẵn sàng)