Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN LINH
     An toàn trong chế biến, bảo quản và tiêu dùng thực phẩm / Nguyễn Linh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 115tr. : bảng ; 20cm
   Phụ lục: tr. 103-112. - Thư mục: tr. 113
  Tóm tắt: Cung cấp thông tin, kiến thức cơ bản về thực phẩm, an toàn thực phẩm; phổ biến các quy định về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, các phương pháp thực hành đảm bảo an toàn trong chế biến, bảo quản, tiêu dùng thực phẩm trong gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
   ISBN: 9786047020607

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. An toàn thực phẩm.
   363.192 A105TT 2018
    ĐKCB: LD.000935 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000936 (Sẵn sàng)  
2. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 . T.3 / Biên soạn: Nguyễn Văn Luật (ch.b.), Mai Văn Quyền, Trương Đích, Lê Văn Thịnh .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 388tr. : Hình vẽ ; 27cm.
   Thư mục: tr. 386
  Tóm tắt: Giới thiệu về cơ cấu đất lúa Việt Nam. Thuỷ lợi với sản xuất lúa, bảo quản, chế biến và cơ giới hoá sản xuất lúa ở Việt Nam

  1. Lúa.  2. Chế biến.  3. Bảo quản.  4. Sản xuất.  5. Đất nông nghiệp.
   I. Nguyễn, Văn Luật.   II. Mai, Văn Quyền.   III. Lê, Văn Thịnh.   IV. Trương, Đích.
   633.109597 C126LV 2004
    ĐKCB: VL.000366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000367 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000368 (Sẵn sàng)  
3. Khai thác, chế biến bảo quản một số cây lâm sản / B.s.: Triệu Văn Hùng, Lê Thanh Chiến, Nguyễn Thị Minh Xuân... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 55tr. : hình vẽ, ảnh ; 20cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về khai thác, chế biến, bảo quản một số cây lâm sản: Sa nhân tím, ba kích, thảo quả, hương bài, sả chanh, bò khai, trám trắng, trám đen, quế, trầm hương, tai chua, thanh mai, măng tre, luồng và song mây

  1. Lâm sản.  2. Cây trồng.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.  5. Khai thác.
   I. Nguyễn Thị Minh Xuân.   II. Lê Thanh Chiến.   III. Triệu Văn Hùng.   IV. Nguyễn Xuân Hiên.
   634.9 KH113.TC 2010
    ĐKCB: VV.004984 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004985 (Sẵn sàng)  
4. HUỲNH THỊ DUNG
     Bảo quản - chế biến rau, trái cây và hoa màu / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Hoa .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 307tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 306
  Tóm tắt: Giới thiệu tầm quan trọng của rau, trái cây và hoa màu trong đời sống con người. Sách bảo quản và chế biến các loại trái cây, rau , hoa màu và các loại gia vị
/ 35000đ

  1. Hoa màu.  2. Rau gia vị.  3. Quả.  4. Chế biến.  5. Bảo quản.
   I. Nguyễn Thị Kim Hoa.
   641.4 D749HT 2007
    ĐKCB: VV.003096 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM XUÂN VƯỢNG
     Kỹ thuật bảo quản nông sản / Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 247tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 243
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về nông sản. Phân tích các yếu tố gây hư hại nông sản và những biến đổi của nông sản trong quá trình bảo quản. Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Giới thiệu khái quát một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ

  1. Kĩ thuật.  2. Nông sản.  3. Bảo quản.
   I. Đinh Quốc Công.
   631.5 V924PX 2013
    ĐKCB: VV.002825 (Sẵn sàng)  
6. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây khoai lang : Kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 100tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giống, đặc điểm sinh vật học, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản khoai lang
/ đ

  1. Cây khoai lang.  2. bảo quản.  3. trồng trọt.
   XXX H465MT 2004
    ĐKCB: VV.002719 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊ NGA
     350 cách chế biến và bảo quản thực phẩm an toàn / Nguyễn Thị Nga biên soạn .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 234tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Thực phẩm.
   664 NG100NT 2006
    ĐKCB: VV.002280 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN BÍCH HẰNG
     Hướng dẫn sử dụng thiết bị điện trong gia đình / Nguyễn Bích Hằng .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 378tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các thiết bị điện dùng trong gia đình và những kiến thức cơ bản về tính năng, chọn mua, bảo quản, sử dụng thiết bị và an toàn về điên
/ 44000đ

  1. Bảo quản.  2. Sử dụng.  3. Thiết bị điện.  4. Điện gia dụng.
   XXX H188NB 2005
    ĐKCB: VV.002279 (Sẵn sàng)  
9. Ý NHI
     511 giải pháp hay : Về chế biến, bảo quản thực phẩm, nấu nướng và bảo quản thức ăn, bảo quản đồ vật gia dụng... : Cẩm nang cần thiết cho mọi gia đình / Ý Nhi, Bội Huyền .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2006 .- 244tr. ; 19cm .- (Mẹo vặt trong đời sống)
  Tóm tắt: Cách chọn và chế biến thực phẩm đóng hộp, đóng gói và bảo quản. Phương pháp nấu nướng và bảo quản thức ăn. Cách chọn, xử lí và bảo quản các loại gia vị, trứng gia cầm...
/ 29000đ

  1. Thực phẩm.  2. Nội trợ.  3. Nấu ăn.  4. Chế biến.  5. Bảo quản.  6. [Sách thường thức]
   I. Bội Huyền.
   664 NH330Ý 2006
    ĐKCB: VV.002141 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, VY
     Cây vừng vị trí mới - giống mới- kỹ thuật trồng / Nguyễn Vy, Phan Bùi Tân Phạm Văn Ba .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 60tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị kinh tế của cây vừng, vài nét tình hình sản xuất vừng trên thế giới và trong nước ta, vài nét về cơ sở sinh vật học của cây vừng, yêu cầu về sinh lý, sinh thái của cây vừng, giống vừng, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh, bảo quản, thu hoạch.

  1. Bảo quản.  2. Cây vừng.  3. Chăm sóc.  4. Kỹ thuật trồng.  5. Phòng bệnh.
   633.8 C126V 1996
    ĐKCB: VV.001941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001940 (Sẵn sàng)  
11. CAO VĂN HÙNG
     Sơ chế, bảo quản một số loại nông sản cho vùng trung du và miền núi : Thóc, ngô, lạc, đậu, sắn . T.1 / Cao Văn Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 76tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 73
  Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật sơ chế bảo quản một số loại nông sản như thóc, ngô, lạc, đậu, sắn; Những thiệt hại và an toàn thường gặp trong bảo quản và một số phương pháp bảo quản với quy mô vừa, nhỏ

  1. Sơ chế.  2. Bảo quản.  3. Nông sản.
   664 S460CH 2003
    ĐKCB: VV.001689 (Sẵn sàng)  
12. CAO VĂN HÙNG
     Sơ chế, bảo quản một số loại nông sản cho vùng trung du và miền núi : Thóc, ngô, lạc, đậu, sắn . T.1 / Cao Văn Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 76tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 73
  Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật sơ chế bảo quản một số loại nông sản như thóc, ngô, lạc, đậu, sắn; Những thiệt hại và an toàn thường gặp trong bảo quản và một số phương pháp bảo quản với quy mô vừa, nhỏ

  1. Sơ chế.  2. Bảo quản.  3. Nông sản.
   664 S460CH 2003
    ĐKCB: VV.001646 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001672 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001673 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001674 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001675 (Sẵn sàng)  
13. HÀ THỊ HIẾN
     Hướng dẫn trồng, thu hoạch, bảo quản, và chế biến trái cây / Hà Thị Hiến b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 127tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn, thu hoạch, bảo quản và chế biến trái cây nhãn, vải, mít, mận...
/ 13000đ

  1. Chế biến.  2. Cây ăn quả.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.  5. Bảo quản.
   634 H561D 2004
    ĐKCB: VV.001633 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, XUÂN THÀNH.
     Nông dược sử dụng và bảo quản / Nguyễn Xuân Thành .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 152tr. ; 21cm
   Tên sách ngoài bìa: Nông dược bảo quản và sử dụng.
   Thư mục tr.148.
  Tóm tắt: Giới thiệu 246 loại thuốc bảo vệ thực vật và các loại thuốc kích thích sinh trưởng, biện pháp sử dụng an toàn và hiệu quả nông dược.
/ 12000đ

  1. Bảo quản.  2. Nông dược.  3. Sử dụng.  4. Bảo vệ thực vật.
   631.8 N455D 1997
    ĐKCB: VV.001492 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»