15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
Hỏi - đáp về bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở
/ Bộ công an. Vụ pháp chế
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2011
.- 83tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm 71 câu hỏi đáp những vấn đề chung về bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở; vai trò, trách nhiệm của công an, dân quân tự vệ, bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp, bảo vệ dân phố trong bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
1. Sách hỏi đáp. 2. Cơ sở. 3. Bảo vệ. 4. An ninh. 5. {Việt Nam} 6. |Bảo vệ an ninh| 7. |An ninh trật tự|
363.3 H538.-Đ 2011
|
ĐKCB:
VV.004910
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
DƯƠNG, BẠCH LONG Hỏi - đáp pháp luật về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
/ Dương Bạch Long, Nguyễn Xuân Anh, Nguyễn Văn Hiển
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2011
.- 212tr ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, bảo vệ quyền trẻ em trong lĩnh vực dân sự, hôn nhân và gia đình, bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
1. Giáo dục. 2. Chăm sóc. 3. Bảo vệ. 4. Quyền trẻ em. 5. {Việt Nam} 6. |Pháp luật Việt nam| 7. |Luật bảo vệ chăm sóc giáo dục trẻ em|
I. Nguyễn, Xuân Anh. II. Nguyễn, Văn Hiển.
342.59708 L557DB 2011
|
ĐKCB:
VV.004908
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
.- H. : Tư pháp , 2013
.- 31tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định pháp luật về các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em nói chung và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt nói riêng, những quy định chung và điều khoản thi hành được quy định trong Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em / 18000đ
1. Chăm sóc. 2. Pháp luật. 3. Giáo dục. 4. Trẻ em. 5. Bảo vệ. 6. {Việt Nam} 7. [Văn bản pháp luật]
342.59708 L504B
|
ĐKCB:
VV.005494
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005495
(Sẵn sàng)
|
| |
|