37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
NGŨ DUY NGHĨA Phòng tránh các bệnh thường gặp theo mùa
/ Ngũ Duy Nghĩa (ch.b.), Ngô Huy Tú
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2018
.- 95tr. : minh hoạ ; 20cm
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về một số bệnh thường gặp trong các mùa: Sốt xuất huyết, viêm não mô cầu, sởi, tiêu chảy, bạch hầu...Đưa ra các nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị và phòng tránh. Trang bị những kĩ năng cơ bản về phòng tránh, tự bảo vệ, và chủ động kiểm soát dịch bệnh cho người dân ISBN: 9786047022427
1. Phòng chống. 2. Bệnh.
I. Ngũ Duy Nghĩa. II. Ngô Huy Tú.
614.4 PH431TC 2018
|
ĐKCB:
LD.000916
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
ANH TUẤN Pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội HIV/AIDS
/ Anh Tuấn biên soạn
.- H. : Dân Trí , 2010
.- 114tr. ; 19cm ;
Tóm tắt: Gồm những văn bản pháp luật chính của Nhà nước và các ban ngành liên quan đến việc phòng chống HIV/AIDS, cung cấp những thông tin cần thiết cho việc chỉ đạo triển khai thực hiện các biện pháp phòng và chống HIV/AIDS. / [20000đ]
1. AIDS. 2. Bệnh. 3. HIV. 4. Văn bản pháp luật.
344.59705 T688A 2010
|
ĐKCB:
LD.000154
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000153
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
PHẠM THIỆP Bệnh thường mắc, thuốc cần dùng
/ Phạm Thiệp, Phạm Đức Trạch
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2014
.- 451tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 436 Tóm tắt: Giới thiệu 350 bệnh của 20 chuyên khoa thường mắc như: bệnh do ký sinh trùng, bệnh xương cơ mô - khớp, bệnh lây qua đường tình dục, bệnh ngoài da, bệnh nhiễm khuẩn, bệnh răng miệng, dị ứng, hô hấp, tim mạch... cùng phương pháp điều trị và phòng tránh
1. Điều trị. 2. Bệnh. 3. Chăm sóc sức khoẻ. 4. Phòng bệnh.
I. Phạm Đức Trạch.
616 TH372P 2014
|
ĐKCB:
VV.006462
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
4.
HIRSCHI, GERTRUDE Chữa bệnh bằng phép thủ ấn
: Yoga trên những ngón tay của bạn
/ Gertrude Hirschi; Huỳnh Văn Thanh dịch
.- H. : Văn hóa thông tin , 2012
.- 214tr : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Sức khoẻ - Đời sống)
Tóm tắt: Giới thiệu các thủ ấn hỗ trợ cho quá trình trị liệu một số bệnh và giảm nhẹ những đau nhức, khó chịu của cơ thể; cách sử dụng thủ ấn, kết hợp với các bài tập về hít thở, phép quán tưởng, các dược thảo cùng với phong cách sống và chế độ dinh dưỡng lành mạnh, sẽ nhanh chóng thoát kkhỏi bệnh tật, khang kiện thân, tâm và trí / 45000đ
1. Bàn tay. 2. Bệnh. 3. Chăm sóc sức khỏe. 4. Xoa bóp. 5. Điều trị.
I. Huỳnh Văn Thanh.
615.8 G240RTR670DEH 2012
|
ĐKCB:
VV.006236
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006237
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
11.
phòng chống những khó chịu của giới nữ
/ Hồng Hạnh dịch
.- H. : Y học , 2008
.- 78tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày triết lý về dinh dưỡng, thực phẩm, cách lựa chọn, chế biến, những dụng cụ và kỹ thuật dùng trong chế biến thực phẩm, tự học cách cân bằng giữa thực phẩm và lối sống của bản thân nhằm phòng tránh bệnh tật và giữ gìn sức khỏe. / 32000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. Dinh dưỡng. 4. Phương pháp. 5. Thực phẩm.
613.2 PH558.CN 2008
|
ĐKCB:
VV.003322
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Thế giới những điều kỳ diệu
: Ngoại cảm chữa bệnh. Trường sinh học
/ Hằng Nga b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2005
.- 294tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số khả năng kì diệu của khí công đặc biệt trong việc điều trị 1 số loại bệnh: Điếc, teo cơ, đau bụng, giải độc...Các hiện tượng trường sinh học mang tính thông tin, tính năng lượng, tính thông tin năng lượng trường sinh học thông qua sự việc, hiện tượng có thật. Những khả năng bí ẩn và các loại trường sinh học: thôi miên, ngoại cảm, giấc mơ, khoa ám thị... / 29000đ
1. Ngoại cảm. 2. Trường sinh học. 3. Bệnh. 4. Điều trị. 5. Khí công.
615.8 TH284.GN 2005
|
ĐKCB:
VV.002308
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002309
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003485
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
NGUYỄN, Y ĐỨC. Câu chuyện thầy lang.
. T.1
/ Nguyễn Y Đức.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2006
.- 212tr. ; 19cm
Tóm tắt: Viết về những suy nghĩ, tâm trạng của một thầy thuốc tây y khi đối diện với nỗi hoang mang, thắc mắc, dằn vặt về bệnh tật của bệnh nhân, của người thân và cách điều trị giúp họ có một tinh thần thoải mái yên tâm trị bệnh. / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. [Sách thường thức]
615.5 Đ874.NY 2006
|
ĐKCB:
VV.002055
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
NGUYỄN, Y ĐỨC. Câu chuyện thầy lang
. T.5
/ Nguyễn Y Đức.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2006
.- 212tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những chuyện của bác sĩ viết về bệnh trầm cảm và ước tình, ung thư nhũ hoa, cao huyết áp, vi khuẩn quanh ta, phụ nữ và việc làm, rủi ro thời trang, làm đẹp... / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. [Sách thường thức]
615.5 Đ874.NY 2006
|
ĐKCB:
VV.002054
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
NGUYỄN, Y ĐỨC. Câu chuyện thầy lang.
. T.4
/ Nguyễn Y Đức.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2006
.- 197r. ; 19cm
Tóm tắt: Những chuyện về sống lâu trăm tuổi, nuôi con bằng sữa mẹ, tập luyện cơ thể, thời tiết và sức khoẻ, ruột già bị ung thư, tai biến động mạch não... / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. [Sách thường thức]
615.5 Đ874.NY 2006
|
ĐKCB:
VV.002042
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGUYỄN, Y ĐỨC. Câu chuyện thầy lang.
. T.3
/ Nguyễn Y Đức.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2006
.- 211tr. ; 19cm
Tóm tắt: Viết về vấn đề sức khoẻ tuổi mãn kinh, con khuyết tật do mẹ uống rượu, dịch cúm, HIV-AIDS, niềm tin và sức khoẻ, phòng ngừa và phục hồi tai biến mạch máu não, rối loạn cương dương... / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. [Sách thường thức]
615.5 Đ874.NY 2006
|
ĐKCB:
VV.002036
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
NGUYỄN, Y ĐỨC. Câu chuyện thầy lang.
. T.4
/ Nguyễn Y Đức.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2006
.- 197r. ; 19cm
Tóm tắt: Những chuyện về sống lâu trăm tuổi, nuôi con bằng sữa mẹ, tập luyện cơ thể, thời tiết và sức khoẻ, ruột già bị ung thư, tai biến động mạch não... / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. [Sách thường thức]
615.5 Đ874.NY 2006
|
ĐKCB:
VV.002034
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
PHẠM, SỸ LĂNG. Cẩm nang bệnh lợn
/ Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân.
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 372tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bệnh phổ biến thường gặp ở lợn nước ta, thuốc và vácxin phònh bệnh cho lợn. Ngoài ra các tác giả còn đề cập đến một số kỹ thuật thực hành cho lợn có hiệu quả. / [15000đ]
1. Bệnh. 2. Chăn nuôi. 3. Lợn. 4. [Cẩm nang]
I. Phan, Địch Lân,.
636.4 L187.PS 1995
|
ĐKCB:
VV.000536
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000535
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|