Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Nhìn tay biết bệnh : Bí quyết chẩn đoán khí, sắc, hình của bàn tay / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn .- H. : Từ điển bách khoa , 2007 .- 222tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chẩn đoán qua đầu tay của y học về khí sắc hình bàn tay, đoán bệnh tật. Thông qua các vị trí của các đường chỉ trên bàn tay để phán đoán, kết luận người được chẩn đoán có bệnh hay không.
/ 25000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Bệnh tật.  3. Y học.  4. Bàn tay.
   I. Thái Nhiên.   II. Phạm Viết Dự.
   616.07 NH392.TB 2007
    ĐKCB: VV.004277 (Sẵn sàng)  
2. TỪ , QUẢNG ĐỆ.
     Phòng trị cận thị cho thanh thiếu niên / Từ Quảng Đệ. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 183tr. ; 19cm
/ 21000đ

  1. Bệnh tật.  2. Cận thị.  3. Phòng bệnh.  4. Thanh thiếu niên.  5. Trị bệnh.
   617.7 Đ285.T, 2007
    ĐKCB: VV.004276 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang bệnh tuổi mới lớn / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 215tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một số chứng bệnh thường gặp ở lứa tuổi mới lớn dưới dạng những kiến thức y học thường thức như: triệu chứng, nguyên nhân gây bệnh, cách phòng chữa bệnh giới tính, bệnh về da, tóc, dị ứng, kinh nguyệt, cúm, hen...
/ 35000đ

  1. Bệnh tật.  2. Điều trị.  3. Nguyên nhân.  4. Triệu chứng.  5. Tuổi mới lớn.
   I. Minh Phương.
   616.0083 C205.NB 2008
    ĐKCB: VV.003853 (Sẵn sàng)  
4. MINH NGỌC.
     Sức khỏe với nhà cửa / Minh Ngọc biên soạn. .- H. : Văn hóa - Thông tin : , 2007 .- 210tr. ; 19cm .- (Những điều cần biết về sức khỏe)
  Tóm tắt: Sức khỏe với việc lựa chọn nơi ở; Ngôi nhà khỏe mạnh; Lắp đặt, bài trí nhà cửa và sức khỏe; Cảnh giác trước những ô nhiễm tiềm ẩn trong nhà ở,...
/ 25000đ

  1. Bệnh tật.  2. Nhà cửa.  3. Sức khỏe.
   307.3 NG508.M 2007
    ĐKCB: VV.003717 (Sẵn sàng)  
5. MINH NGỌC.
     Sức khỏe với mất ngủ / Minh Ngọc biên soạn. .- H. : Văn hóa - Thông tin : , 2007 .- 286tr. ; 19cm .- (Những điều cần biết về sức khỏe)
  Tóm tắt: Bạn biết gì về giấc ngủ; Xây dựng thiên đường cho giấc ngủ; Một giấc ngủ ngon; Những giấc mơ,...
/ 30000đ

  1. Ăn uống.  2. Bệnh tật.  3. Giấc ngủ.  4. Sức khỏe.
   613.7 NG508.M 2007
    ĐKCB: VV.003695 (Sẵn sàng)  
6. VƯƠNG YẾN
     Bệnh phụ khoa cách phòng chữa / Vương Yến và những người khác biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 307tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 246 câu hỏi, giải đáp về bệnh phụ khoa, cách phòng ngừa và điều trị bệnh hiệu quả bằng phương pháp Đông - Tây y
/ 35000đ

  1. Bệnh tật.  2. Phụ khoa.  3. Y học.
   I. Ngải lợi.
   618.1 Y970V 2008
    ĐKCB: VV.003025 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003303 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003304 (Sẵn sàng)  
7. Y tướng học truyền thống phương Đông : Chẩn bệnh qua khí, sắc, hình của mũi, sơn căn, môi miệng, nhân trung, lợi răng, mạch, bàn tay / Phan Cử sưu tầm và biên soạn .- H. : Từ điển bách khoa , 2007 .- 239tr : minh họa ; 21cm
/ 29000đ

  1. Bệnh tật.  2. Y học.  3. Y học phương đông.
   I. Phan Cử.
   616 Y950.TH 2007
    ĐKCB: VV.002467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004279 (Sẵn sàng)  
8. Y tướng học truyền thống phương Đông : Chẩn bệnh qua khí, sắc, hình của đầu, tóc, mặt, lông mày, mắt, tai / Phan Cử sưu tầm và biên soạn .- H. : Từ điển bách khoa , 2007 .- 270tr : minh họa ; 21m
/ 33000đ

  1. Bệnh tật.  2. Y học.  3. Y học phương đông.
   I. Phan Cử.
   616 Y950.TH 2007
    ĐKCB: VV.002465 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002466 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004280 (Sẵn sàng)  
9. Tri thức bách khoa về người cao tuổi / Nguyễn Văn Khang ... [và những người khác]. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2006 .- 327tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 309-311.
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử vấn đề người cao tuổi. Tuổi thọ, sinh hoạt, dưỡng sinh, bệnh tật đối với người cao tuổi. Thức ăn với vấn đề chữa bệnh ở người cao tuổi. Đời sống tinh thần, hoạt động giải trí đối với người cao tuổi. Lao động đối với người cao tuổi, chăm sóc người cao tuổi và một số tấm gương về người cao tuổi.
/ 39000đ

  1. Bệnh tật.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. Người cao tuổi.
   I. Lưu, Đức Ý,.   II. Nguyễn, Quang Phú,.   III. Nguyễn, Văn Khang,.
   618.97 TR330.TB 2006
    ĐKCB: VV.002188 (Sẵn sàng)