Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐỖ HỮU CHẾ
     Cẩm nang an toàn, tiết kiệm điện, bảo vệ hành lang an toàn lưới điện cao ấp / Đỗ Hữu Chế, Nguyễn Đình Tuấn Phong .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2019 .- 160tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. Tổng công ty điện lực miền Bắc
  Tóm tắt: Tổng quan về điện năng. Cách sử dụng điện tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình và nơi công cộng. Phương pháp sử dụng điện an toàn và bảo vệ hành lang an toàn lưới điện cao áp

  1. Cẩm nang.  2. An toàn.  3. Điện cao ấp.  4. Bảo vệ.  5. |An toàn lưới điện|  6. |Tiết kiệm điện|
   I. Nguyễn Đình Phong.
   621.31 C120NA 2019
    ĐKCB: LD.000993 (Sẵn sàng)  
2. Tư tưởng tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh Về xây dựng đảng vững mạnh / Phạm Ngọc Anh .- H. : Lao động , 2012 .- 463 tr. ; 27 cm.
  Tóm tắt: Nội dung quyển sách nhằm đáp ứng phần nào nhu cầu tìm kiếm tư liệu cho cuộc vận động học tập tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
/ 275000 đ

  1. Cẩm nang.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   XXX T550TT 2012
    ĐKCB: VL.000384 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000385 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề trồng hoa / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức chung về nghề trồng hoa, kỹ thuật trồng một số loại hoa như: Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan, hoa mai vàng...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Cây nông nghiệp.  3. Nghề trồng hoa.  4. |Trồng hoa|  5. |Cẩm nang trồng hoa|
   I. Minh Dương.
   635.9 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006766 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006765 (Sẵn sàng)  
4. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề trồng nấm / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về loài nấm, kỹ thuật trồng một số loài nấm như: nấm mèo, nấm rơm, nấm sò, nấm đông cô...
/ 35000đ

  1. Nấm.  2. Cẩm nang.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. |Kỹ thuật trồng nấm|  6. |Trồng nấm|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006764 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006763 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang nhà nông nghề nuôi trăn, rắn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về kỹ thuật nuôi trăn, rắn như: Nuôi rắn ráo trâu, rắn ri voi, ri tượng...
/ 50000đ

  1. Cẩm nang.  2. Chăn nuôi.  3. Trăn.  4. Rắn.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006761 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006762 (Sẵn sàng)  
6. Cẩm nang nhà nông: Nghề trồng cây lâm nghiệp / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 174tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về ngành lâm nghiệp, kỹ thuật trồng một số cây lam nghiệp như: Lim xanh, bạch đàn Caman, keo lá tràm...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Lâm nghiệp.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. |Kỹ thuật trồng trọt|  5. |Trồng cây lâm nghiệp|  6. Cây lâm nghiệp|
   I. Minh Dương.
   634.9 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006760 (Sẵn sàng)  
7. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi lươn, cá, ếch / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi lươn, nuôi cá và nuôi ếch, cách phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lươn, cá, ếch.
/ 35000đ

  1. Lươn.  2. Nuôi cá.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.  6. |Kỹ thuật nuôi cá|  7. |Nuôi ếch|  8. Nuôi lươn|
   I. Minh Dương.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006755 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006756 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi giun / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 139tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về loài giun, kỹ thuật nuôi giun và những vấn đề liên quan đến nghề nuôi giun...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Giun.  3. Nông nghiệp.  4. |Kỹ thuật nuôi giun|  5. |Nuôi giun|  6. nghề nuôi giun|
   I. Minh Dương.
   636.2 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006753 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006754 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi vịt / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 178tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi vịt, cách phòng và điều trị một số bệnh ở vịt.
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. Vịt.  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006751 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006752 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề làm vườn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây cảnh, kỹ thuật trồng một số loại rau và cây an quả.
/ 35000đ

  1. Làm vườn.  2. Kĩ thuật.  3. Cẩm nang.  4. Nông nghiệp.  5. Kĩ thuật trồng trọt.  6. |Nghề làm vườn|  7. |Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006744 (Sẵn sàng)  
11. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi gà / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 143tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm sinh học, nguồn gốc và sự phát triển của gà, kỹ thuật nuôi một số loại gà như: Gà thả vườn, gà ác, gà thịt, gà công nghiệp... Và một số bệnh thường gặp ở gà.
/ 35000đ

  1. .  2. Cẩm nang.  3. Gia cầm.  4. |Kỹ thuật nuôi gà|  5. |Nghề nuôi gà|  6. Chăn nuôi gà|
   I. Minh Dương.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006741 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006742 (Sẵn sàng)  
12. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi chó / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 159tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm và những điều thú vị về loài chó, kỹ thuật nuôi chó và các bệnh thường gặp ở chó.
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Chó.  3. Kĩ thuật.  4. |Nghề nuôi chó|  5. |Nuôi chó|  6. Kỹ thuật nuôi chó|
   I. Minh Dương.
   636.7 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006739 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006740 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi ong lấy mật / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 122tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm loài ong và nghề nuôi ong hiện nay, những lợi ích của nghề nuôi ong, tìm hiểu về loài ong - phương pháp phòng tránh và xử lý, kỹ thuật nuôi ong mật, những bài thuốc, món ăn từ ong.
/ 50000đ

  1. Ong mật.  2. Ong.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.
   638 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006749 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006750 (Sẵn sàng)  
14. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 110tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức chung về loài lợn, kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản, biện pháp phòng một số bệnh thường gặp ở lợn nái và một số câu hỏi đáp khi nuôi lợn nái...
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Lợn nái.  3. Cẩm nang.  4. Lợn.  5. |Nuôi heo nái|  6. |Heo nái|  7. Kỹ thuật nuôi lợn nái|  8. Nuôi lợn nái|
   I. Minh Dương.
   636.4 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006737 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006738 (Sẵn sàng)  
15. Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới / B.s.: Mai Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Dương, Bùi Thị Thu Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 159tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, nội dung cơ bản, các quy định về thi đua, khen thưởng, một số mẫu và văn bản hướng dẫn triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới
/ 30000đ

  1. Đổi mới.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. Cẩm nang.
   I. Nguyễn Xuân Tùng.   II. Nguyễn Thanh Dương.   III. Mai Ngọc Bích.   IV. Bùi Thị Thu Hương.
   307.7209597 C205.NH 2015
    ĐKCB: VV.005290 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, THẾ HUỆ
     Cẩm nang chăm sóc sức khỏe người cao tuổi ở cơ sở / Nguyễn Thế Huệ .- H. : Bách khoa - Hà Nội , 2013 .- 196tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về người cao tuổi, những thay đổi tâm - sinh lý cũng như một số bệnh thường gặp ở người cao tuổi và cách phòng tránh
/ 30000đ

  1. Người cao tuổi.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Sức khoẻ.  4. Cẩm nang.  5. |Chăm sóc sức khỏe|  6. |Sức khỏe|
   618.97 H716NT 2013
    ĐKCB: VV.004952 (Sẵn sàng)  
17. Cẩm nang an toàn sức khoẻ .- H.^bTp. Hồ Chí Minh : Phụ nữ^bBáo Sài Gòn giải phóng , 2002 .- 332tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: "Bao gồm hàng trăm bài báo chọn lọc từ chuyên mục ""an toàn sức khoẻ"" cung cấp kiến thức về các bệnh như : bệnh mắt, bệnh tai mũi họng, bệnh gan, lao và các bệnh hô hấp, bệnh đường tiết niệu, đường tiêu hoá, các bệnh sốt thông thường, bệnh ung thư"
/ 32000đ

  1. Y học.  2. sức khoẻ.  3. cẩm nang.
   613 C205.NA 2002
    ĐKCB: VV.004270 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM THIỆP
     Cẩm nang bệnh thuốc gia đình / Phạm Thiệp, Phạm Đức Nhuận .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 306tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại bệnh thường gặp như bệnh do kí sinh trùng, bệnh xương cơ mô - khớp, bệnh ây đường tình dục, bệnh ngoài da...
/ 42000đ

  1. Gia đình.  2. Cẩm nang.  3. Thuốc.
   I. Phạm Đức Nhuận.
   616.02 TH372P 2005
    ĐKCB: VV.002667 (Sẵn sàng)  
19. FENELLA E.
     Cẩm nang chăm sóc trẻ em/ / E.Fenella, ST.J.Adamson, David Hull ; BS. Hiền Phương dịch, GS.BS. Nhi khoa Lê Nam Trà hiệu đính .- Hà Nội : Y học , 1996 .- 335 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Phản ánh các khuynh hướng gần đây về triển vọng rộng lớn trong công tác chăm sóc trẻ em. Giúp những người làm công tác chăm sóc trẻ em xác định được việc nắm các nhu cầu riêng của từng đứa trẻ cũng quan trọng như việc xét đoán bệnh tình của nó
/ 21000VND

  1. Cẩm nang.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.
   I. BS. Hiền Phương dịch.   II. David Hull.   III. GS.BS. Nhi khoa Lê Nam Trà hiệu đính.   IV. ST.J.Adamson.
   618.92 C120NG 1996
    ĐKCB: VV.001744 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG KIM GIAO
     Cẩm nang chăn nuôi bò sữa / Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng ch.b .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 479tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề liên quan đến chăn nuôi bò sữa như chọn giống, thức ăn, nuôi dưỡng, kỹ thuật khai thác - bảo quản sữa cũng như các biện pháp phòng, trị bệnh và chuồng trại nuôi bò sữa...

  1. bò sữa.  2. cẩm nang.  3. gia súc.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   636.2 C120N 2004
    ĐKCB: VV.001605 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001606 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»