Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
236 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc / Ngô Thị Kim Cúc ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 219 tr. : minh hoạ ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Thư mục: tr. 215-217
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi giai đoạn 2005-2019; yêu cầu kỹ thuật về chăn nuôi gia súc; kỹ thuật chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. |Khởi nghiệp|
   636.2 NTKC.KN 2022
    ĐKCB: LD.001624 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học / Vũ Duy Giảng, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Tấn Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 195tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 186-187
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăn nuôi một số loại gia cầm để bảo đảm an toàn sinh học như: Chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu... và những phương pháp ấp trứng làm tăng khả năng sản xuất của đàn mái sinh sản, bảo đảm vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường và an toàn cho sức khoẻ cộng đồng
   ISBN: 9786045721650

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. |An toàn sinh học|
   I. Bùi Thị Oanh.   II. Nguyễn Tấn Anh.   III. Bùi Quang Tuấn.   IV. Vũ Duy Giảng.
   636.5 CH180.NG 2015
    ĐKCB: LD.001001 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. HOÀNG PHƯƠNG
     Kỹ thuật phòng, trị một số bệnh thường gặp ở gia cầm / Ks. Hoàng Phương .- H. : Nông nghiệp , 2013 .- 78tr. ; 21cm
   ISBN: 9786046525943 / 30000đ

  1. gia cầm.  2. Phòng trị bệnh.  3. Chăn nuôi.
   I. Hoàng Phương.
   636.59739 K600T
    ĐKCB: VV.005696 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005697 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN SĨ HUỆ
     Việc làm nhà quê tại Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 402tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 399-400
  Tóm tắt: Khái quát về công việc nhà nông tại tỉnh Phú Yên. Giới thiệu cụ thể một số công việc như trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới và nghề rừng
   ISBN: 9786046203308

  1. Nông thôn.  2. Chăn nuôi.  3. Thuỷ sản.  4. Canh tác.  5. Dân tộc học.  6. {Phú Yên}
   305.800959755 V303LN 2010
    ĐKCB: DG.000084 (Sẵn sàng)  
5. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - chăn nuôi vịt (1988-1992) .- Hà Nội : Nông Nghiệp , 1993 .- 199tr. ; 27cm .- (Bộ nông nghiệp thực phẩm viện chăn nuôi)
  Tóm tắt: Các công trình nghiên cứu cũng như phát triển chăn nuôi vịt ở Việt Nam
/ 11000đ

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. Ngan.  4. Ngỗng.
   I. Phùng Đức Tiến.
   636.5 T527TC 1993
    ĐKCB: VL.000370 (Sẵn sàng)  
6. Động vật ở trang trại / Hoàng Minh Thái, dịch .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 23tr ; 20cm .- (Thế giới trang trại)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về trang trại, về các loài vật sống ở trang trại, về lợi ích và cách chăm sóc các loài vật ở trang trại như loài bò, loài gà, loài heo...
/ 3.500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Động vật nuôi.  3. Trang trại.  4. Chăn nuôi.
   636.088 Đ455NG 1999
    ĐKCB: TN.000196 (Sẵn sàng)  
7. Cẩm nang nhà nông nghề nuôi trăn, rắn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về kỹ thuật nuôi trăn, rắn như: Nuôi rắn ráo trâu, rắn ri voi, ri tượng...
/ 50000đ

  1. Cẩm nang.  2. Chăn nuôi.  3. Trăn.  4. Rắn.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006761 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006762 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi lươn, cá, ếch / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi lươn, nuôi cá và nuôi ếch, cách phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lươn, cá, ếch.
/ 35000đ

  1. Lươn.  2. Nuôi cá.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.  6. |Kỹ thuật nuôi cá|  7. |Nuôi ếch|  8. Nuôi lươn|
   I. Minh Dương.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006755 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006756 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi vịt / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 178tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi vịt, cách phòng và điều trị một số bệnh ở vịt.
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. Vịt.  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006751 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006752 (Sẵn sàng)  
10. Nghề chăn nuôi bò sữa : Cẩm nang nhà nông, nghề chăn nuôi gia súc / Minh Dương tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 111tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về giống và lai tạo bò sữa, nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa, kỹ thuật vắt sữa, thức ăn thô xanh cho bò sữa. Một số bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị, chuồng trại nuôi bò sữa.
/ 35000đ

  1. Trang trại.  2. Bò sữa.  3. Chăn nuôi.
   I. Minh Dương.
   636.2 NGH281.CN 2015
    ĐKCB: VV.006747 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006748 (Sẵn sàng)  
11. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi ong lấy mật / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 122tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm loài ong và nghề nuôi ong hiện nay, những lợi ích của nghề nuôi ong, tìm hiểu về loài ong - phương pháp phòng tránh và xử lý, kỹ thuật nuôi ong mật, những bài thuốc, món ăn từ ong.
/ 50000đ

  1. Ong mật.  2. Ong.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.
   638 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006749 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006750 (Sẵn sàng)  
12. PGS. TS. NGUYỄN THẾ KỶ
     Kinh nghiệm làm vườn. : Cơ sở khoa học và hoạt động thực tiễn / GS.TS. nguyễn thế kỷ .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 228tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.

  1. Cây trồng.  2. Chăn nuôi.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.  5. Vườn.
   631.5 K952PT 2014
    ĐKCB: VV.006493 (Sẵn sàng)  
13. PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN)
     Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ / Hải Anh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ, bao gồm công tác chuẩn bị: chuồng trại, chọn giống, phối giống, chăm sóc, dưỡng nuôi, thức ăn và cách cho ăn,... và phương pháp điều trị đối với một số bệnh thường gặp.
/ 32000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Kĩ thuật.  4. Thỏ.
   636.3 S457)PC 2013
    ĐKCB: VV.006250 (Sẵn sàng)  
14. Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên cấp xã . T.1 .- H. : Nông nghiệp , 2015 .- 108tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Tập hợp kỹ thuật trồng, chăm sóc một số cây nông nghiệp, cây lâm nghiệp và kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản nước ngọt...
/ 30000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   633 T114.LT 2015
    ĐKCB: VV.006199 (Sẵn sàng)  
15. Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên cấp xã . T.2 .- H. : Nông nghiệp , 2015 .- 204tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Tập hợp kỹ thuật trồng, chăm sóc một số cây nông nghiệp, cây lâm nghiệp và kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản nước ngọt...
/ 30000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   633 T114.LT 2015
    ĐKCB: VV.006198 (Sẵn sàng)  
16. Làm giàu từ chăn nuôi .- H. : Nông nghiệp , 2015 .- 219tr : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp, kĩ thuật chăn nuôi hiệu quả, bí quyết để làm giàu từ chăn nuôi; một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi trên phạm vi cả nước, bài học trong công tác xóa đói, giảm nghèo và nhân rộng tấm gương điển hình giỏi trong sản xuất. Biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi bền vững.

  1. Bí quyết làm giàu.  2. Chăn nuôi.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. Kinh tế trang trại.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hướng dẫn]
   636 L121.GT 2015
    ĐKCB: VV.006197 (Sẵn sàng)  
17. Nghề chăn nuôi đà điểu / Phùng Đức Tiến, Hoàng Văn Lộc, Nguyễn Khắc Thịnh, Nguyễn Duy Điều .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 40tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi đà điểu từ sơ sinh đến 3 tháng tuổi, nuôi đà điểu thịt và đà điểu sinh sản. Quy trình ấp nở nhân tạo trứng đà điểu và quy trình phòng bệnh cho đà điểu

  1. Chăn nuôi.  2. Đà điểu.
   I. Phùng Đức Tiến.   II. Hoàng Văn Lộc.   III. Nguyễn Khắc Thịnh.   IV. Nguyễn Duy Điều.
   636.5 NGH281.CN 2011
    ĐKCB: VV.005448 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005450 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Nghề nuôi lươn / Nguyễn Lân Hùng .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 44tr. ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
   Thư mục: tr. 41
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học của lươn. Kĩ thuật nuôi lươn, chuẩn bị chỗ nuôi, giống lươn, cách cho lươn ăn, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho lươn
/ 17000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lươn.
   639.3 H750NL 2011
    ĐKCB: VV.005439 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005440 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005441 (Sẵn sàng)  
19. VIỆT CHƯƠNG
     Phương pháp nuôi gà sao / Việt Chương, Phúc Quyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà sao và tập tính sinh hoạt, sinh trưởng của chúng. Hướng dẫn cách chọn chuồng nuôi, dụng cụ trong chuồng, thức ăn, khẩu phần, sinh sản, vệ sinh thức ăn nước uống, phòng và trị bệnh trong chăn nuôi gà sao
/ 25000đ

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Nông nghiệp.  5. |Chăn nuôi gia cầm|  6. |Gà sao|  7. Kỹ thuật chăn nuôi gà sao|  8. Kỹ thuật chăn nuôi gà|  9. Kỹ thuật chăn nuôi|
   I. Phúc Quyên.
   636.5 CH919V 2011
    ĐKCB: VV.005225 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THANH BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 87tr : bảng ; 20cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 87-100. - Thư mục: tr. 101-102
  Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà sạch

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Kĩ thuật.  4. Trang trại.  5. Gà sạch.  6. {Việt Nam}
   636.5 B399NT 2010
    ĐKCB: VV.005224 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»