24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
Bệnh truyền nhiễm, nhiệt đới - Cách chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh
/ B.s.: Bùi Vũ Huy, Nguyễn Văn Kính (ch.b.), Nguyễn Thị Liên Hà...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2022
.- 266 tr. : ảnh, bảng ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về căn nguyên gây bệnh, đặc điểm dịch tễ học, diễn biến bệnh, các biện pháp chẩn đoán, điều trị ban đầu và các biện pháp phòng tránh các bệnh truyền nhiễm do virút, vi khuẩn và ký sinh trùng: bệnh cúm A/H5N1, cúm mùa, sởi, quai bị, thuỷ đậu, bệnh tay chân miệng, bệnh bạch cầu, ho gà, sốt rét... ISBN: 9786045782712
1. Chẩn đoán. 2. Phòng trị bệnh. 3. Bệnh nhiệt đới. 4. Bệnh truyền nhiễm.
I. Nguyễn Văn Kính. II. Nguyễn Thị Liên Hà. III. Lê Thị Hoạ. IV. Nguyễn Xuân Hùng.
616.9 NXH.BT 2022
|
ĐKCB:
LD.001630
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
Nhìn tay biết bệnh
: Bí quyết chẩn đoán khí, sắc, hình của bàn tay
/ Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn
.- H. : Từ điển bách khoa , 2007
.- 222tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chẩn đoán qua đầu tay của y học về khí sắc hình bàn tay, đoán bệnh tật. Thông qua các vị trí của các đường chỉ trên bàn tay để phán đoán, kết luận người được chẩn đoán có bệnh hay không. / 25000đ
1. Chẩn đoán. 2. Bệnh tật. 3. Y học. 4. Bàn tay.
I. Thái Nhiên. II. Phạm Viết Dự.
616.07 NH392.TB 2007
|
ĐKCB:
VV.004277
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Các bệnh lây qua đường tình dục
/ Lệ Xuân biên dịch.
.- H. : Lao động , 2009
.- 287tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về những bệnh lây qua đường tình dục. Chẩn đoán và các bệnh lây qua đường tình dục như: bệnh gian mai, bệnh lậu, viêm niệu đạo ngoài bị lậu, bệnh hạ cam mềm, bệnh u hạch bạch huyết sinh dục, bệnh mụn giộp ở cơ quan sinh dục, mụn cóc sinh dục... / 44500đ
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Chẩn đoán. 3. Điều trị. 4. Tình dục.
I. Lệ Xuân,.
616.95 C107.BL 2009
|
ĐKCB:
VV.004109
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TRẦN VĂN BÌNH Bệnh quan trọng của vịt, ngan và biện pháp phòng trị
/ Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 100tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về một số bệnh hay xảy ra ở thuỷ cầm bao gồm nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phương pháp phòng trị bệnh gan, thương hàn, dịch tả, nhiễm khuẩn, bệnh nấm, bệnh trụi lông, bệnh cúm... ở thuỷ cầm / 18000đ
1. Điều trị. 2. Chẩn đoán. 3. Triệu chứng. 4. Bệnh gia cầm. 5. Vịt.
636.5 B399TV 2008
|
ĐKCB:
VV.003749
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
12.
NGUYỄN BÍCH HẰNG Những điều sẽ xảy ra trong tương lai
/ Nguyễn Bích Hằng
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2005
.- 270tr. ; 19cm
Tóm tắt: Phương pháp chẩn đoán tình trạng sức khoẻ của cơ thể: quan sát bộ mặt, vào ngũ quan, vào tình trạng của tay, chân. Văn hoá về giấc mộng và những dự đoán từ giấc mộng của những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc. Dự báo về xu thế phát triển thế giới / 27000đ
1. Chẩn đoán. 2. Giấc mơ. 3. Sức khoẻ.
001.4 H188NB 2005
|
ĐKCB:
VV.002185
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
16.
NGUYỄN, VĂN THÔNG. Bệnh mạch máu não và các cơn đột quỵ
/ Nguyễn Văn Thông.
.- H. : Y học , 1997
.- 402tr. : hình vẽ ; 21cm
Thư mục: tr. 395-402. Tóm tắt: Đại cương bệnh mạch máu não và các cơn đột qụy, các phương pháp chẩn đoán, các hội chứng thần kinh thường gặp, phân loại bệnh, một số điểm chủ yếu trong chẩn đoán, điều trị, các bệnh mạch máu não và đột qụy chủ yếu, thuốc giản mạch-tăng cường tuần hoàn não thường dùng. / 42000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị. 3. Đột quỵ. 4. Tai biến mạch máu não.
616.8 B256M 1997
|
ĐKCB:
VV.001738
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
TẦN, BÁ VỊ. Khiêm trai y học giảng cảo
/ Tần Bá Vị ; Người dịch: Phạm Minh Chính, Đào Khả Ưu.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996
.- 199tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tác giả đã vận dụng các lý luận cơ bản của y học phương Đông vào việc chẩn đoán điều trị bệnh đồng thời đề ra những phép tắc cơ bản điều trị các chứng bệnh thông thường, nêu những kinh nghiệm quý báu của bản thân nghiên cứu ứng dụng trên lâm sàng. / 18000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị. 3. Y học. 4. Y học dân tộc.
I. Đào, Khả Ưu,. II. Phạm, Minh Chính,.
615.8 KH304TR 1996
|
ĐKCB:
VV.001736
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|