Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
92 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ THỊ QUỲNH HẢO
     Vị thế và vai trò của phụ nữ Ê-Đê và Mnông trong xã hội truyền thống (qua khảo sát sử thi và luật tục) : Giới thiệu văn hoá dân gian / Lê Thị Quỳnh Hảo .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 443tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 328-357. - Phụ lục: tr. 358-398
  Tóm tắt: Nghiên cứu về vị thế và vai trò của người phụ nữ Ê-Đê và Mnông qua khảo sát sử thi và luật tục; vị thế, vai trò của người phụ nữ Ê-Đê, Mnông từ góc nhìn so sánh và phát huy vị thế, vai trò của họ trong bối cảnh hiện nay
   ISBN: 9786049779930

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Vị thế.  3. Vai trò.  4. Dân tộc Mnông.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}
   305.48895930597 LTQH.VT 2019
    ĐKCB: DG.001938 (Sẵn sàng)  
2. Thần Lêt, Mai bắt Lêng : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu NSăng ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Điểu Kâu dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 527tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - M' Nông
   ISBN: 9786043067682

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Vũ Dũng.   III. Trương Bi.   IV. Điểu NSăng.
   398.209597 DK.TL 2020
    ĐKCB: DG.001910 (Sẵn sàng)  
3. Bing con Tôch cướp Lêng : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Klung ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 679tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
   ISBN: 9786043064032

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.   III. Điểu Klung.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 VD.BC 2020
    ĐKCB: DG.001843 (Sẵn sàng)  
4. Hái trộm lá nhuộm của Chil, chơ vợ Bôp : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 647tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
   ISBN: 9786043060300

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.   III. Điểu Kâu.   IV. Điểu Klưt.
   398.209597 VD.HT 2020
    ĐKCB: DG.001796 (Sẵn sàng)  
5. Lêng đi làm nêu : Sử thi M'Nông / Điểu Mpiơih: hát kể, Điểu Kâu, Thị Mai: Biên dịch... .- H. : Hội nhà văn , 2020 .- 991tr. ; 21cm. .- (ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc MNông.  3. Trường ca.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học dân gian Việt nam|  6. |Trường ca Mơ Nông|  7. Dân tộc Mơ Nông|
   I. Điểu Kâu.   II. Thị Mai.   III. Trương Bi.
   398.209597 DK.LD 2020
    ĐKCB: DG.001758 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ HỒNG KỲ
     Văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 559tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tổng quan về tộc người Mơ Nông và việc nghiên cứu văn hoá cổ truyền Mơ Nông như: Vũ trụ quan, tín ngưỡng, nghi lễ, lễ hội, lời nói vần, sử thi, truyện cổ, luật tục cùng một số đặc điểm của văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại

  1. Văn hoá cổ truyền.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   390.095976 DHK.VH 2018
    ĐKCB: DG.001601 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TRƯƠNG THÔNG TUẦN
     Văn hoá tín ngưỡng và tục thờ cúng thần linh của dân tộc Mnông / Trương Thông Tuần .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 189tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 181-185
  Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá tín ngưỡng của người Mnông qua các khía cạnh: ngồn gốc lịch sử tộc người; đặc điểm văn hoá, tiềm năng và giá trị văn nghệ dân gian; tín ngưỡng, tôn giáo, giải pháp phát huy giá trị tín ngưỡng, tôn giáo và nâng cao nhận thức về việc thờ cúng. Trình bày cụ thể các tục thờ cúng thần linh liên quan đến vòng đời người, liên quan đến hoạt động sản xuất và liên quan đến các hoạt động khác của người Mnông
   ISBN: 9786047023769

  1. Dân tộc Mnông.  2. Thần linh.  3. Thờ cúng.  4. Tín ngưỡng dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.4108995930597 TTT.VH 2018
    ĐKCB: DG.001599 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. BÙI MINH VŨ
     Truyện cổ M'Nông : Giới thiệu / Bùi Minh Vũ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 375tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045394892

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   398.209597 BMV.TC 2017
    ĐKCB: DG.001434 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Truyện cổ M'nông . T.1 / S.t., giới thiệu: Trương Thông Tuần .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 443tr. ; 21cm
   ISBN: 9786045369395

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Trương Thông Tuần.
   398.209597 TTT.T1 2016
    ĐKCB: DG.001392 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Truyện cổ M'nông . T.2 / S.t., giới thiệu: Trương Thông Tuần .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 355tr. ; 21cm
   ISBN: 9786045369401

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Trương Thông Tuần.
   398.209597 TTT.T2 2016
    ĐKCB: DG.001393 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. TRƯƠNG THÔNG TUẦN
     Dân ca M'nông / Trương Thông Tuần s.t., phân loại, nghiên cứu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 359tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045366783

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Dân ca]
   398.809597 D121CM 2016
    ĐKCB: DG.001201 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu KLứt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049440151

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu KLứt.   III. Trương Bi.
   398.209597 TH121RY 2015
    ĐKCB: DG.001125 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. VŨ LÂN
     Nhạc cụ dân gian Êđê, M'nông ở Đắk Lắk / Vũ Lân, Trương Bi .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 303tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại nhạc cụ dân gian như cồng chiêng, các nhạc cụ tương đương với cồng chiêng, một số nhạc cụ khác của dân tộc Êđê, M'Nông nhằm góp phần vào việc phát hiện, bảo tồn, khai thác, phát huy những giá tri văn hoá tinh thần các tộc người ở Tây Nguyên
   ISBN: 9786049028632

  1. Nhạc cụ dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Dân tộc Mnông.  4. {Đắk Lắk}
   I. Trương Bi.
   784.1959765 NH101CD 2015
    ĐKCB: DG.001044 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. ĐỖ HỒNG KỲ
     Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ Nông, Ê Đê / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 499tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049029141

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Ê Đê.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Việt Nam}
   398.209597 GI-452TM 2015
    ĐKCB: DG.000978 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. TRƯƠNG BI
     Lêng chết Khit Lêng : Sử thi M'nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 289tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Mnông - Việt
   ISBN: 9786049028717

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Kâu.
   398.209597 L255CK 2015
    ĐKCB: DG.000963 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi Mơ Nông . Q.9 / B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 431tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023682

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 S550TM 2014
    ĐKCB: DG.000863 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi Mơ Nông . Q.8 / B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 415tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023675

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 S550TM 2014
    ĐKCB: DG.000862 (Sẵn sàng)  
18. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi Mơ Nông . Q.7 / B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 403tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023668

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 S550TM 2014
    ĐKCB: DG.000861 (Sẵn sàng)  
19. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi Mơ Nông . Q.6 / B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 411tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023651

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 S550TM 2014
    ĐKCB: DG.000860 (Sẵn sàng)  
20. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi Mơ Nông . Q.5 / B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 415tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng tiếng Mnông
   ISBN: 9786049023644

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 S550TM 2014
    ĐKCB: DG.000859 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»