14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN) Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ
/ Hải Anh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 143tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ, bao gồm công tác chuẩn bị: chuồng trại, chọn giống, phối giống, chăm sóc, dưỡng nuôi, thức ăn và cách cho ăn,... và phương pháp điều trị đối với một số bệnh thường gặp. / 32000đ
1. Chăn nuôi. 2. Dê. 3. Kĩ thuật. 4. Thỏ.
636.3 S457)PC 2013
|
ĐKCB:
VV.006250
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Trần Khánh. II. Xuân Diện. III. Anh Tuấn.
636 S577.TN 2005
|
ĐKCB:
VV.002967
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Anh Tuấn. II. Xuân Diện. III. Trần Khánh.
636 S577.TN 2005
|
ĐKCB:
VV.002781
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
LÝ THỊ MỨC Nên trồng cây gì, nuôi con gì
/ B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê
1. Trồng trọt. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Dê. 4. Bò. 5. Gia súc. 6. [Sách thường thức]
I. Hoàng Tuấn Cư. II. Lý Thị Mức. III. Bàn Minh Đoàn.
630 N254TR 2005
|
ĐKCB:
VV.001921
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001922
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
NGUYỄN HOÀNG ANH Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi dê
/ Nguyễn Hoàng Anh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 23tr. : ảnh màu ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về nuôi dê nhằm phát triển kinh tế hộ gia đình: Phương pháp nuôi và địa hình chăn thả, các giống dê thích hợp với vùng núi đồi, chọn giống, vị trí làm chồng trại và kỹ thuật làm chuồng trại, công tác chăm sóc và trị bệnh cho dê / 20000đ
1. Kinh tế hộ. 2. Chăn nuôi. 3. Dê.
636.3 PH110T
|
ĐKCB:
VV.006095
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006096
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Nghề nuôi dế
/ Nguyễn Lân Hùng (ch.b.), Vũ Bá Sơn, Lê Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khang
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 36tr. ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học của dế. Hướng dẫn cách chọn địa điểm và dụng cụ nuôi, chọn giống, thức ăn, cách nuôi các loại dế, vệ sinh chuồng trại và phòng trừ bệnh cho dế. Cách làm thịt dế và các món ăn chế biến từ dế
1. Dế. 2. Chăn nuôi.
I. Vũ Bá Sơn. II. Nguyễn Văn Khang. III. Lê Thanh Tùng. IV. Nguyễn Lân Hùng.
638 NGH250N
|
ĐKCB:
VV.005436
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005437
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005438
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
PHÙNG QUỐC QUẢNG Nghề chăn nuôi dê
/ Phùng Quốc Quảng
.- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 52tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
Tóm tắt: Giới thiệu các giống dê chính hiện có ở Việt Nam và cách chọn giống. Hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại dê; thức ăn và biện pháp giải quyết thức ăn nuôi dê; xây dựng chuồng trại và biện pháp phòng trị một số bệnh thường gặp ở dê
1. Chăn nuôi. 2. Dê.
636.3 NGH250C
|
ĐKCB:
VV.005424
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005425
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005426
(Sẵn sàng)
|
| |
|