Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
49 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Vũ Tông Phan với văn hoá Thăng Long - Hà Nội / Vũ Thế Khôi (ch.b.), Phan Văn Các, Lê Thu Giang... .- Tái bản có sửa đổi, bổ sung .- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2010 .- 448tr., 8tr. ảnh : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội và 210 năm sinh tiến sĩ Vũ Tông Phan
   Phụ lục: tr. 443-448
  Tóm tắt: Gồm những bài việt có tính chất khảo cứu về cuộc đời, sự nghiệp của tiến sĩ Vũ Tông Phan (1800-1851) và những ảnh hưởng của ông trong công cuộc chấn hưng văn hoá Thăng Long
/ 105000đ

  1. Văn hoá.  2. Danh nhân.  3. Lịch sử.  4. {Hà Nội}  5. [Vũ Tông Phan, Quan nhà Nguyễn, (1800 - 1851)]  6. |Vũ Tông Phan, Quan nhà Nguyễn, (1800 - 1851)|
   I. Vũ Thế Khôi.   II. Lại Văn Hùng.   III. Vũ Đình Hoè.   IV. Lê Thu Giang.
   959.731 V500TP 2010
    ĐKCB: VL.000450 (Sẵn sàng)  
2. QUỐC NAM
     Trần Á tự chế câu đố về chữ Á / Quốc Nam .- H. : Thanh niên , 2011 .- 106tr ; 18cm. .- (Trí tuệ người xưa qua từng câu đối)
/ 20000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Danh nhân.  3. Lịch sử.  4. Trí tuệ.  5. {Trung Quốc}  6. |Danh nhân Trung Quốc|
   920.051 TR121ÁT 2011
    ĐKCB: TN.001375 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001376 (Sẵn sàng)  
3. QUỐC NAM
     Trăm quan văn võ chào thua một câu đối / Quốc Nam .- H. : Thanh niên , 2011 .- 107tr ; 18cm. .- (Trí tuệ người xưa qua từng câu đối)
/ 20000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Danh nhân.  3. Trí tuệ.  4. {Trung Quốc}  5. |Danh nhân Trung Quốc|
   920.051 TR114QV 2011
    ĐKCB: TN.001373 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001374 (Sẵn sàng)  
4. THÁI DƯƠNG
     Mẹ kể con nghe những tấm gương hiếu học / Thái Dương: Sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Lao động xã hội , 2011 .- 31tr ; 19cm.
/ 14000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Hiếu học.  3. Danh nhân.  4. {Trung Quốc}  5. |Gương sáng danh nhân|  6. |Tấm gương hiếu học|
   370.951 M200KC 2011
    ĐKCB: TN.000919 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000920 (Sẵn sàng)  
5. THÁI DƯƠNG
     Mẹ kể con nghe những tấm gương đạo đức / Thái Dương: Sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Lao động xã hội , 2011 .- 31tr ; 19cm.
/ 14000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Đạo đức.  3. Danh nhân.  4. {Trung Quốc}  5. |Gương sáng danh nhân|  6. |Tấm gương đạo đức|
   170 M200KC 2011
    ĐKCB: TN.000917 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000918 (Sẵn sàng)  
6. QUỐC NAM
     Nửa đêm sợ mèo lại sợ hổ / Quốc Nam. .- H. : Thanh Niên , 2004 .- 116 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Trí tuệ người xưa qua từng cấu đối)
/ 10000đ

  1. Giai thoại.  2. Danh nhân.  3. Khoa học thường thức.  4. Khoa học phổ thông.  5. Thiếu nhi.  6. |Sách thiếu nhi|
   398.2 N551ĐS 2004
    ĐKCB: TN.000795 (Sẵn sàng)  
7. QUỐC NAM
     Ba người cùng thưởng thức món ăn : Trí tuệ người xưa qua từng cấu đối .- H. : Thanh niên , 2004 .- 112tr ; 18cm
/ 10.000đ

  1. Giai thoại.  2. Danh nhân.  3. Khoa học thường thức.  4. Khoa học phổ thông.  5. Thiếu nhi.
   398.209597 B100NC 2004
    ĐKCB: TN.000794 (Sẵn sàng)  
8. LÊ, MINH QUỐC.
     Danh nhân khoa học Việt Nam / Lê Minh Quốc. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 130tr. : minh họa ; 19cm .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
   Thư mục tr. 130.
  Tóm tắt: Giới thiệu 12 danh nhân khoa học tiêu biểu: Lương Thế Vinh, Vũ Hữu nhà toán học thế kỷ 15, Lê Quý Đôn nhà toán học vĩ đại của thế kỷ 18, Hồ Nguyên Trưng người đã đúc súng thần công hoặc Cao Thắng đã chế tạo được súng trường theo kiểu của Pháp...và một số danh nhân hiện đại giáo sư Trần Đại Nghĩa, Tạ Quang Bửu, Bác sĩ Đặng Văn Ngữ, Nguyễn Văn Kiệu...
/ 10200đ

  1. Danh nhân.  2. Nhà khoa học.  3. {Việt Nam}
   509.2 QU582.LM 1999
    ĐKCB: TN.000321 (Sẵn sàng)  
9. TÔN, HỒNG QUÂN.
     Bốn người vợ của Mao Trạch Đông / Tôn Hồng Quân , Lương Tú Hà ; Võ Toán dịch. .- H. : Lao động , 2012 .- 339tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về chuyện tình cảm của Mao Trạch Đông với bốn người vợ của ông là các bà La Thị, Dương Khai Tuệ, Hạ Tử Trân và Giang Thanh - 4 người phụ nữ với 4 tính cách đã gắn bó với ông ở các giai đoạn khác nhau và làm nên sự phong phú trong đời sống tình cảm của vị lãnh tụ kiệt xuất của Cách mạng Trung Quốc.
/ 72000đ

  1. Cuộc sống.  2. Danh nhân.  3. Tiểu sử.  4. Tình cảm.  5. {Trung Quốc}
   I. Lương, Tú Hà..   II. Võ, Toán ,.
   951.05092 QU209.TH 2012
    ĐKCB: LD.000472 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000471 (Sẵn sàng)  
10. LÊ, ĐỨC HẠNH
     Khổ học thành tài / Lê Đức Hạnh .- H. : Dân trí , 2012 .- 213tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Kể về chuyện học hành, sự nghiệp của những người đã đạt danh vị cao, lưu tên tuổi với muôn đời, có đóng góp nhất định cho đất nước, hay cho nhân loại trong các lĩnh vực khác nhau, họ đã vượt qua hoàn cảnh, say mê trau dồi, nâng cao kiến thức bằng suốt đời học tập

  1. Thành công.  2. Danh nhân.  3. Học tập.  4. |Danh nhân thế giới|  5. |Gương hiếu học|
   370.92 H144LĐ 2012
    ĐKCB: VV.004938 (Sẵn sàng)  
11. VŨ NGỌC KHÁNH
     Danh nhân truyện ký : Nguyễn Trãi / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 195tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 190-193
/ 32000đ

  1. Nguyễn Trãi.  2. Danh nhân.  3. Nhân vật lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện kí]
   959.7026 KH143VN 2010
    ĐKCB: VV.004657 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004658 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004659 (Sẵn sàng)  
12. VŨ NGỌC KHÁNH
     Danh nhân truyện ký : Lê Lợi / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 195tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 192-193
/ 32000đ

  1. Danh nhân.  2. Nhân vật lịch sử.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện kí]  5. |Lê Lợi, Vua thời Hậu Lê, (1385 - 1433)|
   959.70252092 KH143VN 2010
    ĐKCB: VV.004654 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004655 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004656 (Sẵn sàng)  
13. Đường phố Hà Nội mang tên các nữ danh nhân / Nguyễn Văn Thảo biên soạn. .- H. : Lao động , 2010 .- 735tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày về vị trí địa lí, lịch sử hình thành, đặc điểm nổi bật và tình trạng hiện nay của các đường phố mang tên các nữ danh nhân ở Hà Nội, và giới thiệu vài nét về cuộc đời và sự nghiệp của các nữ danh nhân đó
/ 195000đ

  1. Danh nhân.  2. Đường phố.  3. Lịch sử.  4. Phụ nữ.  5. {Hà Nội}
   I. Nguyễn, Văn Thảo,.
   959.731 Đ920.PH 2010
    ĐKCB: VV.004400 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN, ĐÌNH BA.
     Gương sáng nữ Việt / Trần Đình Ba. .- H. : Lao động , 2009 .- 258tr. : minh họa ; 21cm
   Thư mục: tr.252 - 254.
/ 39000đ

  1. Danh nhân.  2. Lịch sử.  3. Nhân vật lịch sử.  4. Truyền thuyết.  5. {Việt Nam}
   959.7092 B100.TĐ 2009
    ĐKCB: VV.004259 (Sẵn sàng)  
15. ĐOÀN NHƯ KIM
     Napoléon và các nhà khoa học / Đoàn Như Kim .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 213tr : ảnh, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 197-211
  Tóm tắt: Giới thiệu thân thế sự nghiệp của Napoléon; những quan niệm chủ đạo của Napoléon về khoa học kĩ thuật và các hoạt động của một số nhà khoa học nổi tiếng đã sinh sống, làm việc dưới thời cách mạng Pháp và dưới thời đế chế
/ 33000đ

  1. Napôlêông Bônapác.  2. Danh nhân.  3. Hoàng đế.  4. Khoa học công nghệ.  5. Nhà khoa học.  6. {Thế giới}
   944.05092 K384ĐN 2010
    ĐKCB: VV.004241 (Sẵn sàng)  
16. Truyện vui trí tuệ danh nhân / Sưu tầm và dịch: Trương Bách,...[và những người khác]. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 226tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 214 -216
  Tóm tắt: Giới thiệu gần hai trăm mẩu chuyện vui và giai thoại về những nhà văn lớn có tính hài hước, dí dỏm, những mẩu chuyện trong sinh hoạt của các nhà khoa học vĩ đại thế giới như Anhxtanh, Êđixơn, Menđêlêep, Mác Tuên, vôn te...
/ 33000đ

  1. Danh nhân.  2. Văn học.  3. {Thế giới}  4. [Truyện cười]
   I. Hồng Quỳ,.   II. Ngọc Anh,.   III. Đoàn, Tuệ ,.
   808.83 TR829.VT 2010
    ĐKCB: VV.004235 (Sẵn sàng)  
17. TỐNG NHẤT PHU
     Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu; Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 146tr : hình vẽ ; 21cm .- (Nho sử Trung Hoa)
  Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể
/ 24000đ

  1. Danh nhân.  2. Truyện ngắn.  3. {Trung Quốc}
   I. Hà Sơn.
   951 PH670TN 2009
    ĐKCB: VV.004071 (Sẵn sàng)  
18. TỐNG NHẤT PHU
     Gương sáng danh nhân: Trí / Tống Nhất Phu; Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 135tr : hình vẽ ; 21cm .- (Nho sử Trung Hoa)
  Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể
/ 22000đ

  1. Danh nhân.  2. Truyện ngắn.  3. {Trung Quốc}
   I. Hà Sơn.
   951 PH670TN 2009
    ĐKCB: VV.004070 (Sẵn sàng)  
19. TỐNG NHẤT PHU
     Gương sáng danh nhân: Liêm / Tống Nhất Phu; Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 152tr : hình vẽ ; 21cm .- (Nho sử Trung Hoa)
  Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể
/ 24000đ

  1. Danh nhân.  2. Truyện ngắn.  3. {Trung Quốc}
   I. Hà Sơn.
   951 PH670TN 2009
    ĐKCB: VV.004069 (Sẵn sàng)  
20. TỐNG, NHẤT PHU
     Gương sáng danh nhân: thứ / Tống Nhất Phu .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 145tr ; 21cm. .- (Nho sử Trung Hoa)
  Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể
/ 24000đ

  1. Truyện kể.  2. Danh nhân.
   951 PH670TN 2009
    ĐKCB: VV.004068 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»