Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN TIẾN
     Dinh dưỡng thường thức trong gia đình / Nguyễn Văn Tiến .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 219 tr. : hình vẽ, bảng ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Phụ lục: tr. 201-217
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về bữa ăn hợp lý, đủ dinh dưỡng chuyên biệt cho từng đối tượng để áp dụng, phòng ngừa bệnh tật trong các gia đình: Vai trò của các chất dinh dưỡng trong bữa ăn gia đình; giá trị của rau, quả trong bữa ăn gia đình; tác dụng của chất xơ với sức khoẻ; những sai lầm khi giảm cân ở người thừa cân, béo phì; lựa chọn thực phẩm an toàn với sức khoẻ; bảo quản và chế biến thực phẩm an toàn...
   ISBN: 9786045782729

  1. Dinh dưỡng.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Gia đình.
   613.2 NVT.DD 2022
    ĐKCB: LD.001641 (Sẵn sàng)  
2. THU QUỲNH.
     Dùng sữa đúng cách để sống khỏe / Thu Quỳnh biên soạn. .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 232 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về sữa và lợi ích từ sữa, các loại sữa trong đời sống hàng ngày, thưởng thức các món ngon từ sữa, và vấn đề sữa cho phụ nữ mang thai, trẻ em và người cao tuổi.
/ 51000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sữa.  3. Sức khỏe.
   613.2 QU991.T 2013
    ĐKCB: LD.000504 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000503 (Sẵn sàng)  
3. THU QUỲNH
     Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,...
/ 49500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Ngũ cốc.  4. Sức khỏe.
   613.2 QU991T 2013
    ĐKCB: LD.000489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000490 (Sẵn sàng)  
4. Bệnh khớp và cách điều trị / Lê Anh Sơn: Biên soạn .- H. : Lao động , 2012 .- 184tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về một số bệnh khớp thường gặp; các phương pháp bảo vệ khớp thích hợp; chế độ ăn của người bị bệnh khớp...
/ 38000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. |Bệnh hệ cơ xương|  5. |Bệnh khớp|
   I. Lê, Anh Sơn.
   616.7 B313.KV 2012
    ĐKCB: LD.000093 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000094 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG THUÝ
     Bệnh hen suyễn và cách điều trị / Hoàng Thuý: Biên soạn .- H. : Lao động , 2011 .- 115tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
  Tóm tắt: Những hiểu biết về bệnh hen suyễn, các phương pháp điều trị và một số lưu ý đối với bệnh hen suyễn; Những câu hỏi thường gặp về bệnh hen suyễn.
/ 20000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Hen suyễn.  3. Dinh dưỡng.  4. Sức khoẻ.  5. Y học.  6. |Điều trị|  7. |Bệnh hen suyễn|
   616.2 TH808H 2011
    ĐKCB: LD.000085 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000086 (Sẵn sàng)  
6. THIÊN KIM
     50 món ăn dinh dưỡng khi mang thai / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách làm, công jiệu của 50 món ăn dành cho phụ nữ mang thai: Gân bò xào hành, Canh củ cải trắng, Hải sâm xào,...
/ 50000đ

  1. Thức ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thai sản.  4. Món ăn.  5. Dinh dưỡng.
   618.2 K384T 2012
    ĐKCB: VV.006222 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006223 (Sẵn sàng)  
7. THANH GIANG
     62 lời khuyên của bác sĩ với phụ nữ / Thanh Giang .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 315tr. ; 21cm
  Tóm tắt: 62 lời khuyên giúp phụ nữ giữ gìn sức khoẻ: những nguy cơ bệnh tật dễ bị bỏ qua trong cuộc sống hàng ngày, những thói quen xấu là nguyên nhân gây bệnh tật và sức khoẻ, cân bằng dinh dưỡng, phòng bệnh, khám bệnh, tuổi mãn kinh...
/ 52000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phòng bệnh.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Phụ nữ.
   613 GI-133T 2009
    ĐKCB: VV.004512 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004513 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004514 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ, THANH LOAN
     Lần đầu làm mẹ / Đỗ Thanh Loan .- Tái bản lần 1, có chỉnh lý và bổ sung .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009 .- 184tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về chăm sóc trẻ sơ sinh; chất dinh dưỡng cho trẻ; cách chế biến các loại bột, súp, cháo cho trẻ; những món ăn bổ dưỡng dành cho phụ nữ...
/ 25000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phụ nữ.  3. Chăm sóc.  4. Trẻ sơ sinh.  5. |Chăm sóc trẻ em|  6. |Làm mẹ|
   649 L452ĐT 2009
    ĐKCB: VV.004703 (Sẵn sàng)  
9. LÊ, HỒNG MẬN
     Cẩm nang chăn nuôi gà / Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 179tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi gà: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh
/ 28000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Chọn giống.  3. Chăn nuôi.  4. Kĩ thuật.  5. Nông nghiệp.  6. |Nuôi gà|  7. |Kỹ thuật|
   636.5 M214LH 2009
    ĐKCB: VV.004316 (Sẵn sàng)  
10. MINH PHƯƠNG
     Chăm sóc sắc đẹp khi bạn mang thai / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 295tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về chế độ dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai qua các thời kỳ giúp thai phụ khoẻ mạnh và giữ gìn sắc đẹp, tránh rạn da, giãn tĩnh mạch và tránh sự tăng trọng quá mức
/ 47000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Làm đẹp.  3. Sức khoẻ.  4. Thai sản.
   618.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.004137 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004138 (Sẵn sàng)  
11. MINH PHƯƠNG
     Thực phẩm và dinh dưỡng hàng ngày đối với sức khoẻ / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về dinh dưỡng và sức khoẻ; các chất dinh dưỡng; nhu cầu dinh dưỡng;vệ sinh dinh dưỡng; dinh dưỡng hợp lý và lao động, ăn uống hợp lý của người cao tuổi;...
/ 45000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   613.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.004445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004446 (Sẵn sàng)  
12. PHAN, VĂN CHIÊU.
     Ăn uống phòng trị bệnh ung thư / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. .- Huế : Thuận Hóa , 2009 .- 226tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy.
/ 34000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. Ung thư.
   I. Thiếu Hải..
   616.99 CH377.PV 2009
    ĐKCB: VV.004125 (Sẵn sàng)  
13. THÁI DƯƠNG.
     Cháo dinh dưỡng & chữa bệnh / Thái Dương biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 207tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các món cháo dinh dưỡng và chữa bệnh.
/ 34000đ

  1. Cháo.  2. Chữa bệnh.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 D919.T 2008
    ĐKCB: VV.003728 (Sẵn sàng)  
14. HỒNG YẾN
     Thực đơn dinh dưỡng cho bé từ 1-3 tuổi / Hồng Yến b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 152tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản về vấn đề dinh dưỡng cho trẻ,
/ 24.500đ

  1. Chế biến.  2. Nấu ăn.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Dinh dưỡng.  5. Trẻ em.
   613.2083 H455Y 2008
    ĐKCB: VV.003542 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003543 (Sẵn sàng)  
15. VIỆT PHƯƠNG
     Bách khoa những điều kiêng kỵ trong ăn uống / B.s.: Việt Phương, Võ Quỳnh, Đức Việt .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 378tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về kiêng kị và cấm kị trong ăn uống, thức ăn nào tương khắc với nhau, khi gia công chế biến phải chú ý gì để không sinh độc tố, trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi phải tránh những đồ ăn uống nào và việc kiêng kị đối với từng loại bệnh
/ 45000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khoẻ.  3. Thức ăn.  4. Ăn uống.  5. |Kiêng kị|
   I. Đức Việt.   II. Võ Quỳnh.
   613.2 PH919V 2008
    ĐKCB: VV.003333 (Sẵn sàng)  
16. phòng chống những khó chịu của giới nữ / Hồng Hạnh dịch .- H. : Y học , 2008 .- 78tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày triết lý về dinh dưỡng, thực phẩm, cách lựa chọn, chế biến, những dụng cụ và kỹ thuật dùng trong chế biến thực phẩm, tự học cách cân bằng giữa thực phẩm và lối sống của bản thân nhằm phòng tránh bệnh tật và giữ gìn sức khỏe.
/ 32000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. Phương pháp.  5. Thực phẩm.
   613.2 PH558.CN 2008
    ĐKCB: VV.003322 (Sẵn sàng)  
17. THANH BÌNH
     Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh tim mạch / Thanh Bình (biên soạn) .- H. : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 194tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 184
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về bệnh tim. Giới thiệu chế độ dinh dưỡng cho người bệnh tim mạch
/ 27000đ

  1. Bệnh tim.  2. Dinh dưỡng.  3. Liệu pháp ăn uống.
   616.1 B399T 2008
    ĐKCB: VV.003299 (Sẵn sàng)  
18. THIÊN KIM
     28 món ăn cho những ngày hành kinh / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 120 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm và công dụng, dinh dưỡng, tác dụng của các loại thực phẩm đó trong những ngày hành kinh; đồng thời trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách làm các món ăn từ thực phẩm trên.
/ 40000 đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Sức khỏe.
   613.2 K384T 2008
    ĐKCB: VV.003298 (Sẵn sàng)  
19. VIỆT PHƯƠNG
     Bách khoa những điều kiêng kỵ trong ăn uống / B.s.: Việt Phương, Võ Quỳnh, Đức Việt .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 467tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về kiêng kị và cấm kị trong ăn uống, thức ăn nào tương khắc với nhau, khi gia công chế biến phải chú ý gì để không sinh độc tố, trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi phải tránh những đồ ăn uống nào và việc kiêng kị đối với từng loại bệnh
/ 50000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khoẻ.  3. Thức ăn.  4. Ăn uống.  5. |Kiêng kị|
   I. Đức Việt.   II. Võ Quỳnh.
   613.2 PH919V 2007
    ĐKCB: VV.003149 (Sẵn sàng)  
20. PHAN ĐÀO NGUYÊN
     Sức khoẻ quý hơn vàng / Phan Đào Nguyên .- H. : Chính trị Quốc gia ; Dân trí , 2013 .- 364tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu về khoa học và đời sống, tư vấn dinh dưỡng, sức khoẻ, thẩm mỹ, bí quyết sống lâu, sử dụng thực phẩm chức năng, cách điều trị các bệnh thông thường...

  1. Sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Phòng bệnh.
   613 NG824PĐ 2013
    ĐKCB: VV.002812 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»