35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Trần Khánh. II. Xuân Diện. III. Anh Tuấn.
636 S577.TN 2005
|
ĐKCB:
VV.002967
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
TRẦN THỊ THANH THUYẾT Công nghệ sinh học cho nông dân
: Chăn nuôi sạch
/ Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 111tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 105-106 Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
1. Gà. 2. Lợn. 3. Chăn nuôi. 4. Công nghệ sinh học.
I. Nguyễn Thiện. II. Nguyễn Thị Xuân.
636 TH831TT 2013
|
ĐKCB:
VV.002822
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN THANH BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại
/ Nguyễn Thanh Bình
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 103tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 87-100. - Thư mục: tr. 101-102 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà sạch
1. Gà. 2. Kĩ thuật. 3. Chăn nuôi. 4. Trang trại. 5. |Gà sạch|
636.5 B399NT 2013
|
ĐKCB:
VV.002818
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Anh Tuấn. II. Xuân Diện. III. Trần Khánh.
636 S577.TN 2005
|
ĐKCB:
VV.002781
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Sổ tay chăn nuôi gà
/ Nguyễn Thanh Bình b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2004
.- 134tr. : bảng, ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng. Phụ lục: tr. 100-134 Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà đang được chăn thả chủ yếu ở Việt Nam. Cách xây dựng chuồng trại, thiết bị vệ sinh và sát trùng, quá trình chuẩn bị nuôi gà, chuẩn bị thức ăn cho gà, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và ấp trứng gà. Một số bệnh thường gặp ở gà và cách phòng trị / 14000đ
1. Sổ tay. 2. Chăn nuôi. 3. Gà.
636.5 S577.TC 2004
|
ĐKCB:
VV.002779
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
19.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp về thức ăn lợn - trâu bò
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 192tr. : bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 184-186 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng. / 22000đ
1. Sách hỏi đáp. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Gia cầm. 5. Gà.
636.5 TR334NV 2006
|
ĐKCB:
VV.002267
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002269
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Nhà nông cần biết
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 211tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 209-211 Tóm tắt: Cung cấp những kiên thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi cụ thể là: Kĩ thuật trồng khoai tây, su hào, suplơ, bầu bí, dưa chuột, kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, gà, trâu bò, lợn và phương pháp phòng trị bệnh. / 22000đ
1. Gà. 2. Su hào. 3. Khoai tây. 4. Chăn nuôi. 5. Trâu bò.
630.2 NH101.NC 2005
|
ĐKCB:
VV.002265
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|