Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc / Ngô Thị Kim Cúc ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 219 tr. : minh hoạ ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Thư mục: tr. 215-217
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi giai đoạn 2005-2019; yêu cầu kỹ thuật về chăn nuôi gia súc; kỹ thuật chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. |Khởi nghiệp|
   636.2 NTKC.KN 2022
    ĐKCB: LD.001624 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.3 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 208tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 202-203
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: trâu bò, ngựa, lợn. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị bệnh
/ 45000đ

  1. Thú y.  2. Bệnh hệ tiêu hoá.  3. Gia súc.  4. Điều trị.  5. Phòng bệnh.  6. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Xuân Dương.   II. Phạm Quang Thái.
   636.089 L187PS 2009
    ĐKCB: VV.004621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004622 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004623 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   633.2 K953.TT 2009
    ĐKCB: VV.004310 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 147tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về sinh thái học, về môi trường sinh thái, về ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái môi trường đến vật nuôi, ảnh hưởng của ngoại cảnh đến vật nuôi và hệ sinh thái vườn -ao - chuồng,...
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Sinh thái.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   XXX V133NĐ 2006
    ĐKCB: VV.002257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002258 (Sẵn sàng)  
5. LÝ THỊ MỨC
     Nên trồng cây gì, nuôi con gì / B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê

  1. Trồng trọt.  2. Dân tộc thiểu số.  3. .  4. .  5. Gia súc.  6. [Sách thường thức]
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Lý Thị Mức.   III. Bàn Minh Đoàn.
   630 N254TR 2005
    ĐKCB: VV.001921 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001922 (Sẵn sàng)  
6. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi cừu / Đinh Văn Bình, Nguyễn Lân Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 88tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi cừu ở Việt Nam và trên thế giới; Một số giống cừu; Kỹ thuật chọn và nhân giống, chăm sóc khi cừu sinh nở, thức ăn và kỹ thuật chăn nuôi

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật chăn nuôi.  4. Cừu.
   I. Nguyễn Lân Hùng.
   636.3 K600TH 2003
    ĐKCB: VV.001670 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001671 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001669 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG KIM GIAO
     Cẩm nang chăn nuôi bò sữa / Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng ch.b .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 479tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề liên quan đến chăn nuôi bò sữa như chọn giống, thức ăn, nuôi dưỡng, kỹ thuật khai thác - bảo quản sữa cũng như các biện pháp phòng, trị bệnh và chuồng trại nuôi bò sữa...

  1. bò sữa.  2. cẩm nang.  3. gia súc.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   636.2 C120N 2004
    ĐKCB: VV.001605 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001606 (Sẵn sàng)  
8. VÕ, VĂN NINH.
     Những bệnh truyền lan giữa người và gia súc / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 87tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nghiên cứu về sự lan truyền bệnh tật giữa con người và gia súc và ngược lại: Bệnh lao, bệnh dại, bệnh sán dây, bệnh vi nấm v.v...
/ 9000đ

  1. Bệnh lây lan.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Gia súc.  4. Người.
   616.9 NH556B 2003
    ĐKCB: VV.001523 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001524 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001525 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, THIỆN.
     Thức ăn cho gia súc nhai lại : Kỹ thuật trồng và sử dụng / Nguyễn Thiện, Lê Hòa Bình .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 108tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các kiến thức về thức ăn xơ và cách chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại chế biến: cơ, chất xơ thô, các loại phụ phẩm khác
/ 2200đ

  1. Gia súc.  2. Thức ăn.  3. Chế biến.
   I. Lê Hòa Bình.
   636.2 TH305Ă 1994
    ĐKCB: VV.000372 (Sẵn sàng)  
10. LÊ, HỒNG MẬN.
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - kỹ thuật chăn nuôi lợn / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu với các nông hộ, trang trại các biện pháp kỹ thuật chăn nuôi các loại lợn như: chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y.
/ Không giá

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Lợn.
   I. Bùi, Đức Lũng..
   636.4 M214.LH 2004
    ĐKCB: VV.000346 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000347 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000348 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000350 (Sẵn sàng)  
11. LÊ THỊ THỦY
     Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi .- H. : Thanh niên , 2013 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vệ sinh môi trường không khí, ảnh hưởng của môi trường không khí đối với vật nuôi, vệ sinh môi trường đất với chăn nuôi, vệ sinh thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm,... phương pháp vệ sinh trong nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc và các bienj pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh trong chăn nuôi.
/ 32000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Phòng bệnh.  4. Vệ sinh môi trường.
   636 V250S 2013
    ĐKCB: VV.005700 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005701 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»