54 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
THANH HÀ Tự tin nói tiếng Anh hàng ngày
/ Thanh Hà
.- H. : Dân trí , 2011
.- 187tr. ; 20cm
CD - MP3 tặng kèm theo sách Tóm tắt: Gồm các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp được trình bày ngắn ngọn, dễ hiểu, phù hợp với từng chủ đề như:giao tiếp trong cuộc sống gia đình, giao tiếp trong cuộc sống xã hội, giao tiếp trong công việc. / 45000đ
1. Tiếng Anh. 2. Giao tiếp.
I. Thanh Hà.
428 T550TN 2011
|
ĐKCB:
VV.006283
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
8.
NGUYỄN THÀNH CÔNG Một số kỹ năng trong cuộc sống
/ B.s., s.t.: Nguyễn Thành Công, Nguyễn Linh Nga
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2015
.- 120tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 118 Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện, bài viết hay giúp bạn có được những kỹ năng cơ bản trong giao tiếp, trong công việc, học tập và trong gia đình
1. Kĩ năng. 2. Cuộc sống. 3. Ứng xử. 4. Giao tiếp.
I. Nguyễn Linh Nga.
302.2 C606NT 2015
|
ĐKCB:
VV.006591
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
YVETTE, CATHERINE Sổ tay tiếng Anh giao tiếp
/ Catherine Yvette
.- H. : Bách khoa Hà Nội , 2010
.- 239tr. : bảng ; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu những cấu trúc tiếng Anh giao tiếp hàng ngày hiên đại nhất, thực dụng nhất đề cập đến mọi phương diện giao tiếp trong cuộc sống han ngày của con người như các câu xã giao cơ bản, cách biểu đạt khi hẹn hò, thăm hỏi, câu giao tiếp thông thường và những câu nói xen đơn giản / 30000đ
1. Tiếng Anh. 2. Giao tiếp. 3. [Sổ tay]
428 S450T 2010
|
ĐKCB:
VV.005193
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
TRIỆU, KỲ 100 điều nên dạy trẻ
/ Triệu Kỳ: Biên soạn
.- H. : Phụ nữ , 2010
.- 335tr ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 100 điều nên và 96 điều không nên dạy trẻ có giá trị thực tiễn cao, giúp chỉ đường hiến kế cho các bậc cha mẹ khi phải đối mặt với những hiện tượng, vấn đề mới khó giải quyết trong quá trình nuôi dạy con cái: Về tình hình học tập, sinh hoạt, giao tiếp, phẩm hạnh, tâm lý,... / 52000đ
1. Tâm lí. 2. Ứng xử. 3. Giao tiếp. 4. Nuôi trẻ. 5. |Chăm sóc trẻ| 6. |Tâm lý trẻ em| 7. Nuôi dạy trẻ|
649 K951T 2010
|
ĐKCB:
VV.005297
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
VIỆT ANH Sổ tay mẹ và bé cùng học tiếng Anh/
/ Việt Anh
.- Hà Nội : Dân trí , 2011
.- 179 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm 25 bài học với những chủ đề gần gũi, quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Phần mẫu câu thông dụng cung cấp cho mẹ và bé các mẫu câu dạng tự đặt câu hỏi và câu trả lời theo ý thích. Phần hội thoại là các tình huống trong hoạt động vui chơi của bé / 46000VNĐ
1. Giao tiếp. 2. Sổ tay. 3. Tiếng Anh.
428 A139V 2011
|
ĐKCB:
VV.005236
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
HÀ SƠN Giải đáp hành vi của trẻ
/ Hà Sơn
.- H. : Thời đại , 2010
.- 302tr ; 21cm.
Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân những hành vi ứng xử ở trẻ em, đặc biệt là giai đoạn phát triển, thay đổi ở trẻ, để các bậc cha mẹ hiểu có thể giúp con mình rèn luyện nhân cách, giúp chúng tự tin lạc quan, khắc phục tâm lý rụt rè, nhút nhát, biết yêu thương bạn bè, học cách khoan dung và nhận sự yêu thương của người khác, biết cách ứng xử trong cuộc sống / 50000đ
1. Giao tiếp. 2. Trẻ em. 3. Hành vi. 4. Ứng xử.
I. Hasonbook.
649 S648H 2010
|
ĐKCB:
VV.004888
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004889
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
TRÍ VIỆT Biến mối quan hệ xã hội thành của cải
/ Trí Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 350tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm để đạt thành công trong giao tiếp xã hội, chỉ ra những tư tưởng sai lầm, hạn chế trong khi giao tiếp, đưa ra biện pháp khắc phục, xử lí, giải quyết đúng đắn các tình huống cụ thể trong cuộc sống, trong công việc / 55000đ
1. Giao tiếp. 2. Xã hội học. 3. Ứng xử.
302.2 V375T 2009
|
ĐKCB:
VV.004084
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
THUỲ TRANG Cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái
/ Thuỳ Trang b.s.
.- H. : Lao động , 2009
.- 237tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái trong các tình huống cụ thể để biết cách chia sẻ và giáo dục hành vi: tiếp xúc, ngợi khen, phê bình, tôn trọng trẻ, ý thức trách nhiệm và tính tự lập, tính ghen tỵ ở con cái, nỗi sợ hãi trẻ thơ, giáo dục hành vi cho trẻ / 35500đ
1. Giáo dục gia đình. 2. Con cái. 3. Mẹ. 4. Cha. 5. Giao tiếp.
649 TR133T 2009
|
ĐKCB:
VV.003867
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003868
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004136
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|