Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. CHẢO CHỬ CHẤN
     Các thành tố văn hoá dân gian trong hôn nhân của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai / Chảo Chử Chấn .- H. : Sân khấu , 2019 .- 199tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu các thành tố văn hoá dân gian trong phong tục hôn nhân của người Phù Lá, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, từ nghi thức tìm hiểu, mai mối đến dẫn cưới, trang phục, âm nhạc, ẩm thực, thơ ca dân gian... nhằm góp phần gìn giữ, bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá truyền thống của người Phù Lá ở Việt Nam
   ISBN: 9786049072123

  1. Hôn nhân.  2. Dân tộc Phù Lá.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Lào Cai}
   392.50899540597167 CCC.CT 2019
    ĐKCB: DG.001979 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. LÊ TÀI HOÈ
     Lễ tục hôn nhân các dân tộc ở xứ Nghệ / Lê Tài Hoè .- H. : Sân khấu , 2019 .- 511tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 490-494. - Thư mục: tr. 497-499
  Tóm tắt: Khái quát chung về cư dân ở xứ Nghệ. Giới thiệu đặc điểm, sinh hoạt đời thường và lễ tục hôn nhân của các dân tộc thiểu số ở xứ Nghệ gồm: Người Chứt, người Khơ Mú, người Mông, người Ơ Đu, người Thái, người Thổ, người Đan Lai, Ly Hà và người Kinh
   ISBN: 9786049072000

  1. Lễ tục.  2. Hôn nhân.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Nghệ An}
   392.50959742 LTH.LT 2019
    ĐKCB: DG.001724 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. ĐẶNG THỊ QUỐC ANH ĐÀO
     Hôn nhân và gia đình của người Cơtu tại tình Quảng Nam / Đặng Thị Quốc Anh Đào .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 214tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 173-184. - Phụ lục: tr. 185-207
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về người Cơ Tu tại Quảng Nam và đặc điểm tình hình kinh tế, văn hoá, xã hội tỉnh Quảng Nam. Nghiên cứu cơ sở lý luận về hôn nhân và gia đình; các đặc điểm hôn nhân của người Cơ Tu; hệ thống thân tộc, phân loại, chức năng, quan hệ giữa các thành viên, nghi lễ... trong gia đình của người Cơ Tu
   ISBN: 9786047867622

  1. Gia đình.  2. Dân tộc Cơ Tu.  3. Hôn nhân.  4. {Quảng Nam}
   392.089593059752 DTQA.HN 2017
    ĐKCB: DG.001436 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. BÙI NGỌC QUANG
     Hôn nhân và gia đình của người Brâu ở Việt Nam / Bùi Ngọc Quang .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 234tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 201-216. - Phụ lục: tr. 221-230
  Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm kinh tế, văn hoá, xã hội của tộc người Brâui ở Việt Nam. Trình bày các kiến thức cơ bản về hôn nhân, gia đình và những biến đổi về hôn nhân của tộc người Brâui với những kiến nghị và giải pháp cho vấn đề này
   ISBN: 9786047866991

  1. Gia đình.  2. Dân tộc Brâu.  3. Hôn nhân.  4. {Việt Nam}
   392.0895930597 BNQ.HN 2017
    ĐKCB: DG.001330 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC
     Tục lệ hôn nhân của người H'mông Hoa / Nguyễn Thị Bích Ngọc .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 251tr. : ảnh màu, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 163-234. - Thư mục: tr. 235-245
  Tóm tắt: Khái quát về tộc người H'mông ở Việt Nam. Nghiên cứu các quy tắc, đặc điểm, quan niệm, tục lệ về hôn nhân truyền thống của người H'mông Hoa; Những tác động dẫn đến sự biến đổi trong tục lệ hôn nhân của tộc người giai đoạn hiện nay
   ISBN: 9786047867042

  1. Phong tục.  2. Dân tộc Hmông.  3. Hôn nhân.  4. {Việt Nam}
   392.508959720597 T506LH 2017
    ĐKCB: DG.001279 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. HÀ THỊ BÌNH
     Tang Tử và kiểu truyện về tình yêu, hôn nhân trong truyện thơ Tày / Hà Thị Bình, Vi Đồng Thật .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 198tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung truyện thơ "Tang Tử" - Một truyện thơ về đề tài tình yêu hôn nhân của người Tày. Tìm hiểu những kiểu truyện về tình yêu, hôn nhân trong truyện thơ Tày và thái độ của nhân dân về tình yêu nam nữ, tình vợ chồng qua truyện thơ
   ISBN: 9786047011223

  1. Văn học dân gian.  2. Hôn nhân.  3. Dân tộc Tày.  4. Tình yêu.  5. {Việt Nam}
   I. Vi Đồng Thật.
   398.809597 T106TV 2016
    ĐKCB: DG.001190 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam / Nghiên cứu, s.t., bình luận: Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 303tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 103-296. - Thư mục: tr. 297-298
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về gia đình, văn hoá hôn nhân. Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam
   ISBN: 9786045370629

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Văn hoá.  4. Gia đình.  5. Hôn nhân.  6. {Việt Nam}
   398.909597 V115HH 2016
    ĐKCB: DG.000796 (Sẵn sàng)  
8. Hôn nhân và gia đình các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Nguyễn Hùng Khu,...[và những người khác] .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2012 .- 874tr. : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục cuối chính văn. - Thư mục: tr. 845-868
  Tóm tắt: Tổng quan về địa lý tự nhiên, dân cư, đời sống văn hóa, xã hội, đời sống hôn nhân, gia đình và những biến đổi trong hôn nhân, gia đình của người Khmer Nam Bộ, người Chơ Ro, người Nùng, người Khơ Mú. Giới thiệu một số vấn đề về hôn nhân và gia đình của người Khmer Nam Bộ, người Chơ Ro, người Nùng và người Khơ Mú.
   ISBN: 9786047001767 / 87000

  1. Gia Đình.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Hôn nhân.  4. {Việt Nam}
   I. Lâm Nhân.   II. Nguyễn Hùng Khu.   III. Nguyễn Thị Ngân.   IV. Trần Thùy Dương.
   305.8009597 H454NV 2012
    ĐKCB: DG.000423 (Sẵn sàng)  
9. Cỏ lẳu và sli Nùng Phản Slình Lạng Sơn / Sưu tầm: Hoàng San ; Biên dịch: Mã Thế Vinh .- Hà Nội : Lao động , 2012 .- 308tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nùng - Việt
  Tóm tắt: Giới thiệu phong tục hôn nhân của chi tộc Nùng Phản Slình ở Lạng Sơn.
   ISBN: 9786045900871 / 30000

  1. Dân tộc Nùng.  2. Hôn nhân.  3. Phong tục.  4. {Lạng Sơn}
   I. Hoàng San.   II. Mã Thế Vinh.
   392.509597 C400LV 2012
    ĐKCB: DG.000394 (Sẵn sàng)  
10. TẨN KIM PHU
     Nghi lễ trong việc cưới - việc tang của người Dao Khâu (ở Sìn Hồ, Lai Châu) / Tẩn Kim Phu .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2011 .- 255tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 249- .- Phụ lục: tr. 186-246
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về người Dao. Một số qui định trong việc hôn nhân, các bước tiến hành trong lễ cưới: xin năm sinh, lễ dặm hỏi, lễ đính hôn, lễ cưới; Các tín ngưỡng liên quan đến lễ tang của người Dao Khâu.
/ 25000đ

  1. Dân tộc Dao.  2. Tang lễ.  3. Văn hoá cổ truyền.  4. Nghi lễ.  5. Hôn nhân.  6. {Lai Châu}
   395.209597173 NGH300LT 2011
    ĐKCB: DG.000302 (Sẵn sàng)  
11. LÊ THI
     Hôn nhân và gia đình - Cuộc sống và biến động / Lê Thi .- H. : Chính trị Quốc gia ; Quân đội nhân dân , 2019 .- 120tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Phân tích, luận giải những nét đẹp văn hoá ứng xử trong gia đình và giao tiếp ngoài xã hội, gia đình trẻ với quan niệm về tự do và trách nhiệm, tổ chức cuộc sống và phát huy truyền thống gia đình, quan hệ giới và khoảng cách giữa các thế hệ. Mối liên hệ giữa cá nhân, gia đình, xã hội và gia đình trước các vấn đề xã hội
   ISBN: 9786045752098

  1. Gia đình.  2. Văn hoá.  3. Hôn nhân.  4. Xã hội.
   306.8 H454NV 2019
    ĐKCB: LD.001031 (Sẵn sàng)  
12. Những điều cần thiết chuẩn bị cho hôn nhân : Tài liệu giáo dục đời sống gia đình . Q.1 / Bộ Văn hoá, thể thao và du lịch. .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 124 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn chúng ta về chuẩn bị cho hôn nhân; chuẩn bị kiến thức cơ bản về các vị trí trong gia đình; một số điều cần biết về chăm sóc sức khoẻ sinh sản

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. [Gia đình]  4. |Gia đình|  5. |Hôn nhân|
   306.81 NH556ĐC 2008
    ĐKCB: VL.000398 (Sẵn sàng)  
13. Những năm đầu của cuộc sống vợ chồng : Tài liệu giáo dục đời sống gia đình . Q.3 / Bộ Văn hoá, thể thao và du lịch. .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 123 tr. : minh họa ; 24 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn chúng ta về đời sống hôn nhân như: sự thích ứng sau hôn nhân, xung đột gia đình, sức khoẻ và chức năng sinh đẻ, tổ chức đời sống gia đình

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. [Gia đình]  4. |Gia đình|  5. |Hôn nhân|
   306.81 NH556NĐ 2008
    ĐKCB: VL.000397 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ CẢNH THÌN
     Câu hỏi - giải đáp về hôn nhân và gia đình / Đỗ Cảnh Thìn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 167tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 65 câu hỏi đáp pháp luật về kết hôn, quan hệ giữa vợ và chồng, chấm dứt hôn nhân, quan hệ giữa cha mẹ và con, quan hệ giữa các thành viên khác của gia đình...

  1. Pháp luật.  2. Gia đình.  3. Hôn nhân.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   346.59701602638 TH392ĐC 2015
    ĐKCB: VV.006578 (Sẵn sàng)  
15. Ghen và nghệ thuật ghen / Khánh Minh tuyển chọn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 211tr. : bảng ; 21 cm
   Phụ lục: tr.188 - 197
  Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp những câu chuyện về nhiều tình huống ghen của nhiều đôi vợ chồng. Qua đó giúp đọc giả có thể thấy được lợi ích của việc ghen tuông, các kiểu ghen và nghệ thuật ghen.
/ 37000đ

  1. Hôn nhân.  2. Quan hệ vợ chồng.  3. Tâm lí học.
   I. Khánh Minh,.
   152.4 GH256.VN 2010
    ĐKCB: VV.004469 (Sẵn sàng)  
16. CHIẾN THẮNG
     Lời vàng tình yêu - hôn nhân - gia đình / Chiến Thắng .- H. : Thanh niên , 2008 .- 222tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Bao gồm một số câu danh ngôn, ca dao tục ngữ và thành ngữ nói về tình yêu - hôn nhân - gia đình.
/ 35000đ

  1. Tục ngữ.  2. Văn học.  3. Gia đình.  4. Hôn nhân.  5. |Câu trích|
   808.88 TH191C 2008
    ĐKCB: VV.003877 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003878 (Sẵn sàng)  
17. TRƯỜNG SƠN
     Giải pháp cho cuộc chiến tình cảm / Trường Sơn .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 181tr ; 21cm
  Tóm tắt: Kể lại những câu chuyện về hôn nhân gia đình, tình yêu, cuộc sống, những giải pháp cho cuộc sống gia đình được tốt hơn, bền vững hơn
/ 27000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.
   306.87 S648T 2008
    ĐKCB: VV.003278 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN, XUÂN ANH
     Tìm hiểu pháp luật về hôn nhân và gia đình / Nguyễn Xuân Anh, Dương Bạch Long .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 170tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu 83 câu hỏi, đáp về luật hôn nhân và gia đình, toàn văn nội dung Luật hôn nhân và gia đình năm 2007 với những qui định chung và qui định cụ thể: kết hôn, quyền và nghĩa vụ của vợ, chồng, quan hệ giữa cha mẹ và con cái, ly hôn và việc xử lý vi phạm
/ 30000đ

  1. Hôn nhân.  2. Gia đình.  3. Sách hỏi đáp.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   I. Dương, Bạch Long.
   346.59701 A139NX 2013
    ĐKCB: VV.002793 (Sẵn sàng)  
19. ĐỖ QUYÊN
     Tình yêu hôn nhân và sắc dục / Đỗ Quyên biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 227tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài viết đề cao chỉ số tình cảm và phân tích rõ nhiều khía cạnh của quan hệ nam nữ vợ chồng, từ đó có thái độ và cách ứng xử khôn khéo, nhân hậu
/ 25000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lí.  4. Tình dục.  5. Tình yêu.
   155.3 QU966Đ 2007
    ĐKCB: VV.002602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002603 (Sẵn sàng)  
20. O'NEILL, NENA
     Hôn nhân mở : Tư vấn tâm lý hôn nhân và gia đình / Nena O'Neill, George O'Neill; Nguyễn Văn Ái dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 286tr ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về hôn nhân đóng và hôn nhân mở và đề cập thái độ đồng cảm đúng đắn, tạo dựng tự ý thức để có hôn nhân bền vững
/ 33000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lí.  4. Tư vấn.
   I. George O'Neill.   II. Nguyễn Văn Ái.
   306.8 N256100O 2007
    ĐKCB: VV.002481 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002482 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»