Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. QUANG DƯƠNG
     Tư vấn hướng nghiệp . T.2 : Tự hướng nghiệp và rèn luyện kỹ năng vào đời / Quang Dương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 183tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Tập hợp những thông tin và giải pháp dưới dạng hỏi đáp trong định hướng nghề nghiệp nhằm giúp các bạn trẻ tự tham khảo khi chọn nghề và trang bị các các kỹ năng sống phù hợp với bản thân.
/ 29000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.
   331.702 D919Q 2010
    ĐKCB: VV.004498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004499 (Sẵn sàng)  
2. QUANG DƯƠNG
     Tư vấn hướng nghiệp . T.1 : Học tích cực chọn nghề phù hợp / Quang Dương .- Tái bản lần 1, có bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 255tr. : minh hoạ ; 20cm
  Tóm tắt: Tập hợp những thông tin và giải pháp dưới dạng hỏi đáp trong định hướng nghề nghiệp nhằm giúp các bạn trẻ tự tham khảo khi chọn nghề, hoặc tư vấn cho người hướng nghiệp chọn được nghề phù hợp với bản thân
/ 39000đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Hướng nghiệp.
   331.702 D919Q 2010
    ĐKCB: VV.004496 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004497 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN CHÍ THU
     Cẩm nang hướng nghiệp : Chọn ngành học, chọn tương lai / Cao Lê Băng Siêng, Phạm Ngọc Hy .- Tp. Hồ Chí Minh : Hoa Sen , 2010 .- 117 tr. : hình ảnh ; 21cm,
  Tóm tắt: Cung cấp những tiêu chí cơ bản khi đăng kí ngành học, đặc điểm cơ bản và vị trí làm việc sau khi ra trường của một số ngành nghề đang được đào tạo ở các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp ở nước ta hiện nay
/ 35000đ

  1. Chọn nghề.  2. Hướng nghiệp.  3. [Sách tra cứu]
   I. Nguyễn Chí Thu.
   371.4 S364CL 2010
    ĐKCB: VV.004494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004495 (Sẵn sàng)  
4. QUẢNG VĂN.
     Tủ sách hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ - Tôi học nghiệp gì? / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 190tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 181 - 189.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường lao động, cơ hội và thách thức trong tìm kiếm việc làm, các kĩ năng cần có khi xin việc, cách tự đánh giá bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp cho bộ đội xuất ngũ sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
/ 36000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Việc làm.  4. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.004439 (Sẵn sàng)  
5. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.004438 (Sẵn sàng)  
6. Nghề Ca sĩ. .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề ca sĩ. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành ca sĩ chuyên nghiệp. Thông tin về nơi học thanh nhạc cùng một số tư vấn khi bạn quyết định chọn nghề ca sĩ
/ 7500đ

  1. Ca sĩ.  2. Hướng nghiệp.  3. Nghề nghiệp.  4. Tư vấn.
   782.0023 NGH281.CS 2009
    ĐKCB: VV.004197 (Sẵn sàng)  
7. Nghề quảng cáo / / Nguyễn Thắng Vu ch.b .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh ảnh ; 19cm
/ 6500đ

  1. Quảng cáo.  2. Hướng nghiệp.
   I. Nguyễn Thắng Vu.
   659.1023 NGH281.QC 2006
    ĐKCB: VV.002252 (Sẵn sàng)  
8. Ngành điện tử viễn thông. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Điện tử.  3. Viễn thông.  4. [Sách thiếu nhi]
   384 NG140.ĐT 2005
    ĐKCB: VV.002251 (Sẵn sàng)  
9. Ngành Công nghệ hóa học / / Nguyễn Thắng Vu ch.b .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh ảnh ; 19cm
  1. Công nghệ hóa học.  2. Kỹ thuật hóa học.  3. Hướng nghiệp.  4. Hướng nghiệp.
   I. Nguyễn Thắng Vu.
   660.23 NG140.CN 2006
    ĐKCB: VV.002216 (Sẵn sàng)  
10. Nghề phiên dịch / Nguyễn Thắng Vu ch.b .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh ảnh ; 19cm
/ 6500

  1. Phiên dịch.  2. Hướng nghiệp.
   I. Nguyễn Thắng Vu.
   418.02092023 NGH281.PD 2006
    ĐKCB: VV.002214 (Sẵn sàng)  
11. Nghề Marketing. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Marketing.  3. [Sách thiếu nhi]
   331.702 NGH281.M 2005
    ĐKCB: VV.002212 (Sẵn sàng)  
12. Nghề luật .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề luật sư.  3. Sách thiếu nhi.
   331.702 NGH281.L 2005
    ĐKCB: VV.002211 (Sẵn sàng)  
13. Ngành công nghệ Nano. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Công nghệ Nano.  2. Hướng nghiệp.  3. [Sách thiếu nhi]
   620 NG140.CN 2005
    ĐKCB: VV.002209 (Sẵn sàng)  
14. Nghề ngoại giao. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm
/ 6500đ

  1. Ngoại giao.  2. Hướng nghiệp.  3. [Sách thiếu nhi]
   331.702 NGH281.NG 2005
    ĐKCB: VV.002207 (Sẵn sàng)