Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
86 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. PAUL, RICHARD
     Cẩm nang tư duy kĩ thuật : Dựa trên các khái niệm và công cụ tư duy phản biện / Richard Paul, Robert Niewoehner, Linda Elder ; Hoàng Nguyễn Đăng Sơn chuyển ngữ ; Bùi Văn Nam Sơn h.đ. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2016 .- 107tr. : minh hoạ ; 22cm .- (Tủ sách Cẩm nang tư duy)
   Tên sách tiếng Anh: The thinker's guide to engineering reasoning: Based on critical thinking concepts & tools
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phát triển tư duy phân tích để học tốt, học cách nhận diện để phân tích các vấn đề về kĩ thuật: phân tích tài liệu kĩ thuật, phân thích một bản thiết kế, các câu hỏi kĩ thuật...
   ISBN: 9786045856604 / 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Tư duy.  3. [Cẩm nang]
   I. Bùi Văn Nam Sơn.   II. Hoàng Nguyễn Đăng Sơn.   III. Niewoehner, Robert.   IV. Elder, Linda.
   620 R344100RDP 2016
    ĐKCB: LD.000700 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000701 (Sẵn sàng)  
2. NGỌC HÀ
     Kỹ thuật cắt may cơ bản . T.2 / Ngọc Hà .- H. : Dân trí , 2012 .- 215tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản; thiết kế kết cấu trang phục; thiết kế mẫu rập cho trang phục...
/ 65000đ

  1. Kĩ thuật.  2. [May mặc]  3. |May mặc|  4. |Tạo mẫu|  5. Thiết kế thời trang|  6. Cắt may|
   646.4 K600TC 2012
    ĐKCB: VL.000641 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000642 (Sẵn sàng)  
3. NGỌC HÀ
     Kỹ thuật cắt may cơ bản : Dành cho người mới học . T.1 / Ngọc Hà .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2014 .- 214tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách thiết kế và cắt may những mẫu trang phục cơ bản nhất dành cho cả nam và nữ như: quần, áo, áo vest, áo sơ mi, áo gile, áo khoác...
   ISBN: 9786049115882 / 65000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Quần áo.  3. May mặc.
   646.4 K600TC 2014
    ĐKCB: VL.000639 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VL.000640 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN TUỆ
     Kỹ thuật quấn dây máy điện / Nguyễn Văn Tuệ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 247tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thực tập giúp học sinh học cách tính toán và nắm được kĩ thuật quấn máy biến áp, động cơ không đồng bộ
/ 40000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Máy điện.  3. Động cơ điện.
   621.31 K600TQ 2009
    ĐKCB: VL.000620 (Sẵn sàng)  
5. Giáo trình trang bị điện ô tô : Lưu hành nội bộ .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011 .- 359tr ; 24cm. .- (Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4)
  Tóm tắt: Giới thiệu về chức năng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phân tích nguyên nhân và phương pháp khắc phục một số hỏng hóc thường gặp, hướng dẫn chăm sóc và bảo dưỡng kỹ thuật các thiết bị điện ôtô như hệ thống điện trên ôtô, hệ thống cung cấp điện, khởi động điện, hệ thống đánh lửa, hệ thống chiếu sáng và tín hiệu, hệ thống dụng cụ đo lường, kiểm tra và đèn cảnh báo, các thiết bị phục vụ và cải thiện tiện nghi
/ 145000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giáo trình.  3. Thiết bị điện.  4. [ô tô]  5. |ô tô|  6. |Điện|
   629.25 GI-108TT 2011
    ĐKCB: VL.000551 (Sẵn sàng)  
6. Giáo trình kỹ thuật hàn công nghệ cao / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 239tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình Môđun hàn Mig/Mag cơ bản, nâng cao; Chương trình mô đun hàn Tig, hàn tiếp xúc,...
/ 95000đ

  1. Hàn.  2. Kĩ thuật.  3. Giáo trình.  4. Cơ khí.  5. |Hàn công nghệ cao|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|
   671.5 GI-150.TK 2011
    ĐKCB: LD.000636 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000637 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000541 (Sẵn sàng)  
7. Giáo trình lập trình căn bản .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011 .- 110tr ; 27cm. .- (Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4)
  Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về lập trình, thuật toán, ngôn ngữ lập trình C, các thành phần và các kiểu dữ liệu cơ bản, các cấu trúc điều khiển...
/ 45000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Ngôn ngữ C.  3. Giáo trình.  4. |Ngôn ngữ lập trình|  5. |Lập trình|
   005.13 GI-150.TL 2011
    ĐKCB: LD.000634 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000635 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000547 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi lươn, cá, ếch / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi lươn, nuôi cá và nuôi ếch, cách phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lươn, cá, ếch.
/ 35000đ

  1. Lươn.  2. Nuôi cá.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.  6. |Kỹ thuật nuôi cá|  7. |Nuôi ếch|  8. Nuôi lươn|
   I. Minh Dương.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006755 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006756 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi vịt / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 178tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi vịt, cách phòng và điều trị một số bệnh ở vịt.
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. Vịt.  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006751 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006752 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề làm vườn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây cảnh, kỹ thuật trồng một số loại rau và cây an quả.
/ 35000đ

  1. Làm vườn.  2. Kĩ thuật.  3. Cẩm nang.  4. Nông nghiệp.  5. Kĩ thuật trồng trọt.  6. |Nghề làm vườn|  7. |Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006744 (Sẵn sàng)  
11. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi chó / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 159tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm và những điều thú vị về loài chó, kỹ thuật nuôi chó và các bệnh thường gặp ở chó.
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Chó.  3. Kĩ thuật.  4. |Nghề nuôi chó|  5. |Nuôi chó|  6. Kỹ thuật nuôi chó|
   I. Minh Dương.
   636.7 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006739 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006740 (Sẵn sàng)  
12. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi ong lấy mật / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 122tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm loài ong và nghề nuôi ong hiện nay, những lợi ích của nghề nuôi ong, tìm hiểu về loài ong - phương pháp phòng tránh và xử lý, kỹ thuật nuôi ong mật, những bài thuốc, món ăn từ ong.
/ 50000đ

  1. Ong mật.  2. Ong.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.
   638 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006749 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006750 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 110tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức chung về loài lợn, kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản, biện pháp phòng một số bệnh thường gặp ở lợn nái và một số câu hỏi đáp khi nuôi lợn nái...
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Lợn nái.  3. Cẩm nang.  4. Lợn.  5. |Nuôi heo nái|  6. |Heo nái|  7. Kỹ thuật nuôi lợn nái|  8. Nuôi lợn nái|
   I. Minh Dương.
   636.4 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006737 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006738 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN MẠNH CHINH.
     Sổ tay trồng cây ăn quả / Nguyễn Mạnh Chinh. .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 160tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và công việc cần thiết khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kỹ thuật trồng và chăm sóc vườn cây ăn quả. Giới thiệu kỹ thuật trồng cụ thể với từng loại cây ăn quả phổ biến ở Việt Nam.

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật.  3. Trồng trọt.
   634 CH398.NM 2014
    ĐKCB: VV.006492 (Sẵn sàng)  
15. LÊ VĂN KHOA
     Kỹ thuật xử lý môi trường nông thôn / Lê Văn Khoa, Nguyễn Đình Đáp .- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2014 .- 124tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 121-122
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học thường thức, cơ bản về nước sạch, vệ sinh môi trường nông thôn và các biện pháp xử lí kĩ thuật để khắc phục, xử lý các vấn đề môi trường

  1. Xử lí môi trường.  2. Kĩ thuật.  3. Nông thôn.
   I. Nguyễn Đình Đáp.
   628.091734 KH427LV 2014
    ĐKCB: VV.006491 (Sẵn sàng)  
16. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.3 / Nguyễn Duy Lượng, Nguyễn Văn Tâm, Ngô Văn Hùng, ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 227tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu 86 giải pháp kỹ thuật về cơ khí và chế biến nông sản như: cải tạo dàn xới rãnh, đánh mô, rải hom mía, Nghiên cứu tạo phao tự động cho máy bơm nước, xử lí rác thải hữu cơ, máy ép sợi bún...

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.
   I. Nguyễn Hồng Chương.   II. Phan Chạng.   III. Đặng Tiến Cảnh.   IV. Phan Văn Á.
   630 C107.GP 2014
    ĐKCB: VV.006418 (Sẵn sàng)  
17. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.2 / Nguyễn Duy Lượng, Nguyễn Văn Tâm, Ngô Văn Hùng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 147tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày các giải pháp kỹ thuật về lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, cơ khí và chế biến nông sản, sinh học - môi trường

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.
   I. Nguyễn Văn Tâm.   II. Ngô Văn Hùng.
   630 C107.GP 2014
    ĐKCB: VV.006417 (Sẵn sàng)  
18. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.1 / Nguyễn Văn Tâm, Ngô Văn Hùng, Nguyễn Tuấn Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 222tr ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày 60 giải pháp kỹ thuật về lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, cơ khí và chế biến nông sản, sinh học - môi trường

  1. Kĩ thuật.  2. Giải pháp.  3. Sáng tạo.  4. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Thanh Phương.   II. Lê Văn Xê.   III. Lê Văn Hoa.   IV. Nguyễn Thanh Nhã.
   630 C107.GP 2013
    ĐKCB: VV.006416 (Sẵn sàng)  
19. SIMBERG, VIVIENNE
     Kỹ thuật massage / Vivienne Simberg; Nguyễn Thị Hường biên dịch .- H. : Thể dục thể thao , 2007 .- 144tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc kỹ thuật massage và các bài massage hiệu quả
/ 17000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Sức khỏe.  3. Trị liệu.  4. Y học.  5. massage.
   I. Nguyễn Thị Hường.
   613.7 V330VI256N240S 2007
    ĐKCB: VV.003685 (Sẵn sàng)  
20. PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN)
     Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ / Hải Anh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ, bao gồm công tác chuẩn bị: chuồng trại, chọn giống, phối giống, chăm sóc, dưỡng nuôi, thức ăn và cách cho ăn,... và phương pháp điều trị đối với một số bệnh thường gặp.
/ 32000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Kĩ thuật.  4. Thỏ.
   636.3 S457)PC 2013
    ĐKCB: VV.006250 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»