Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề trồng nấm / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về loài nấm, kỹ thuật trồng một số loài nấm như: nấm mèo, nấm rơm, nấm sò, nấm đông cô...
/ 35000đ

  1. Nấm.  2. Cẩm nang.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. |Kỹ thuật trồng nấm|  6. |Trồng nấm|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006764 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006763 (Sẵn sàng)  
2. Cẩm nang nhà nông: Nghề trồng cây lâm nghiệp / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 174tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về ngành lâm nghiệp, kỹ thuật trồng một số cây lam nghiệp như: Lim xanh, bạch đàn Caman, keo lá tràm...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Lâm nghiệp.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. |Kỹ thuật trồng trọt|  5. |Trồng cây lâm nghiệp|  6. Cây lâm nghiệp|
   I. Minh Dương.
   634.9 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006760 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề làm vườn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây cảnh, kỹ thuật trồng một số loại rau và cây an quả.
/ 35000đ

  1. Làm vườn.  2. Kĩ thuật.  3. Cẩm nang.  4. Nông nghiệp.  5. Kĩ thuật trồng trọt.  6. |Nghề làm vườn|  7. |Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006744 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM ĐỨC TUẤN
     Những điều nông dân miền núi cần biết . T.2 / Phạm Đức Tuấn ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 139tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết cho đồng bào miền núi về kĩ trồng trọt, nông lâm kết hợp. Kĩ thuật nông nghiệp, kĩ thuật trồng khoai từ, khoai vạc, đậu tương, nuôi trồng một số loài nấm ăn... Đời sống, phát triển kinh tế hộ và chế biến, bảo quản sau thu hoạch các loại ngô, sắn, quả... ở hộ gia đình
   ISBN: 9786045704233

  1. Lâm nghiệp.  2. Miền núi.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   631.5 T688PĐ 2014
    ĐKCB: VV.004839 (Sẵn sàng)  
5. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo mùa vụ xuân - hè / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 130tr. : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch theo mùa vụ xuân hè, cách thu hoạch: cà chua, cà pháo, cà bát, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, đậu đũa, cải ngọt, cà rốt, rau muống hạt, rau mồng tơi, rau ngọt
/ 20000đ

  1. Rau sạch.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. |Vụ xuân hè|
   635 C708TT 2009
    ĐKCB: VV.004591 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004592 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004593 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG QUỐC TÙNG
     Hỏi đáp kỹ thuật trồng nấm ở hộ gia đình / Trương Quốc Tùng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 103tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cây nấm ăn và nghề trồng nấm: chuẩn bị các điều kiện để trồng nấm, quy trình kĩ thuật sản xuất nấm, cách phòng trừ sâu bệnh và chuột, kĩ thuật bảo quản, chế biến và sử dụng nấm
/ 20000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nấm ăn.  4. Trồng trọt.
   635 T750TQ 2008
    ĐKCB: VV.003747 (Sẵn sàng)  
7. Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng / Nguyễn Minh Nghĩa .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 111tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức. Văn hóa giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng cây ăn quả: cam, quýt, hồng xiêm, vải, xoài, nhãn, mận. Hình thái và đặc tính của từng loại cây. Giống và phương pháp nhân giống, cách phòng trừ sâu bệnh
/ 12500đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nhân giống.
   I. Nguyễn Minh Nghĩa.
   634 C234.ĂQ 2007
    ĐKCB: VV.002969 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN THẾ TỤC
     Cây nhãn và kỹ thuật trồng / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 108tr. : Hình vẽ, biểu đồ ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của cây nhãn; đặc tính và đặc điểm sinh trưởng; các giống nhãn và kỹ thuật nhân giống; kỹ thuật trồng và chăm sóc; phòng trừ sâu bệnh; thu hoạch, bảo quản, chế biến; cải tạo vườn nhãn tạp; kỹ thuật thâm canh tăng năng suất cho cây nhãn thời kỳ cho quả
/ 10000đ

  1. Nhãn.  2. Kĩ thuật trồng trọt.
   634 T709TT 2004
    ĐKCB: VV.002783 (Sẵn sàng)  
9. MAI THẠCH HOÀNH
     Kỹ thuật thâm canh sắn / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 72tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật thâm canh cây sắn: chọn giống, đất trồng và nhu cầu dinh dưỡng của cây sắn

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Sắn.  3. Thâm canh.
   633.6 H465MT 2004
    ĐKCB: VV.002720 (Sẵn sàng)  
10. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn thân củ, rễ củ / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 114tr. : ảnh,tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào...
/ 12500đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ hè thu.
   635 C708TT 2007
    ĐKCB: VV.002493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002494 (Sẵn sàng)  
11. VIỆT CHƯƠNG
     Cách chăm sóc mai nở hoa đúng Tết / Việt Chương, Phúc Quyên .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Mỹ thuật , 2014 .- 91tr., 16tr. ảnh : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách trồng và chăm sóc cây mai cảnh. Các phương pháp chăm sóc cây mai trước ngày tết, kĩ thuật thúc, hãm để mai nở hoa đúng Tết...
   ISBN: 9786047815944 / 35000đ

  1. Hoa mai.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Cây cảnh.
   I. Phúc Quyên.
   635.9773624 C102CH 2014
    ĐKCB: VV.002014 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN ĐỨC QUÝ
     Độ ẩm đất và tưới nước hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung .- H. : Lao động Xã hội , 2012 .- 57tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Nghiên cứu xuất bản Sách và Tạp chí
   Thư mục: tr. 57
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và các bước cụ thể để tưới nước hợp lí cho cây trồng, hai phương pháp tưới tiết kiệm nước. Độ ẩm đất
/ 8000đ

  1. Tưới nước.  2. Đất canh tác.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Văn Dung.
   631.6 Đ450Â
    ĐKCB: VV.006083 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006084 (Sẵn sàng)  
13. HẢI ANH
     Kỹ thuật trồng một số cây lâm nghiệp, cây đặc sản rừng / Hải Anh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật gieo tạo cây con, chăm sóc bảo vệ, tên khoa học, điều kiện gây trồng... cây lâm nghiệp, gồm: điền trúc lấy măng, lim xanh, xoan đào, hồi,... và một số cây đặc sản rừng: ba kích, thiên niên kiện, trúc sào, quế,....
/ 32000đ

  1. Cây rừng.  2. Cây đặc sản.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Lâm nghiệp.
   634.9 K600T 2013
    ĐKCB: VV.005710 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005711 (Sẵn sàng)  
14. HẢI ANH
     Giống cây trồng và kỹ thuật chăm sóc / Hải Anh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm thổ nhưỡng, kỹ thuật chọn giống, kỹ thuật trồng, bón phân và xử lý ra hoa, phòng trừ sâu bệnh,.... ở một số cây ăn quả: bưởi da xanh, măng cụt, mãng cầu,.... và kỹ thuật chọn giống, trồng cây bóng mát, cây công nghiệp: ngọc lan, phong lan, hoa ly, oải hương, khế, cà phê,...
/ 32000đ

  1. Cây trồng.  2. Giống cây.  3. Kĩ thuật trồng trọt.
   631.5 GI455C 2013
    ĐKCB: VV.005704 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005705 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»