23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
PHẠM ĐỨC TUẤN Những điều nông dân miền núi cần biết
. T.2
/ Phạm Đức Tuấn ch.b.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014
.- 139tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết cho đồng bào miền núi về kĩ trồng trọt, nông lâm kết hợp. Kĩ thuật nông nghiệp, kĩ thuật trồng khoai từ, khoai vạc, đậu tương, nuôi trồng một số loài nấm ăn... Đời sống, phát triển kinh tế hộ và chế biến, bảo quản sau thu hoạch các loại ngô, sắn, quả... ở hộ gia đình ISBN: 9786045704233
1. Lâm nghiệp. 2. Miền núi. 3. Nông nghiệp. 4. Kĩ thuật trồng trọt.
631.5 T688PĐ 2014
|
ĐKCB:
VV.004839
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo mùa vụ xuân - hè
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 130tr. : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch theo mùa vụ xuân hè, cách thu hoạch: cà chua, cà pháo, cà bát, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, đậu đũa, cải ngọt, cà rốt, rau muống hạt, rau mồng tơi, rau ngọt / 20000đ
1. Rau sạch. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. |Vụ xuân hè|
635 C708TT 2009
|
ĐKCB:
VV.004591
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004592
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004593
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng
/ Nguyễn Minh Nghĩa
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007
.- 111tr ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức. Văn hóa giáo dục cộng đồng Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng cây ăn quả: cam, quýt, hồng xiêm, vải, xoài, nhãn, mận. Hình thái và đặc tính của từng loại cây. Giống và phương pháp nhân giống, cách phòng trừ sâu bệnh / 12500đ
1. Cây ăn quả. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. Nhân giống.
I. Nguyễn Minh Nghĩa.
634 C234.ĂQ 2007
|
ĐKCB:
VV.002969
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRẦN THẾ TỤC Cây nhãn và kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động - Xã hội , 2004
.- 108tr. : Hình vẽ, biểu đồ ; 19cm
Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của cây nhãn; đặc tính và đặc điểm sinh trưởng; các giống nhãn và kỹ thuật nhân giống; kỹ thuật trồng và chăm sóc; phòng trừ sâu bệnh; thu hoạch, bảo quản, chế biến; cải tạo vườn nhãn tạp; kỹ thuật thâm canh tăng năng suất cho cây nhãn thời kỳ cho quả / 10000đ
1. Nhãn. 2. Kĩ thuật trồng trọt.
634 T709TT 2004
|
ĐKCB:
VV.002783
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn thân củ, rễ củ
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 114tr. : ảnh,tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào... / 12500đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Vụ hè thu.
635 C708TT 2007
|
ĐKCB:
VV.002493
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002494
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
HẢI ANH Kỹ thuật trồng một số cây lâm nghiệp, cây đặc sản rừng
/ Hải Anh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 143tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật gieo tạo cây con, chăm sóc bảo vệ, tên khoa học, điều kiện gây trồng... cây lâm nghiệp, gồm: điền trúc lấy măng, lim xanh, xoan đào, hồi,... và một số cây đặc sản rừng: ba kích, thiên niên kiện, trúc sào, quế,.... / 32000đ
1. Cây rừng. 2. Cây đặc sản. 3. Kĩ thuật trồng trọt. 4. Lâm nghiệp.
634.9 K600T 2013
|
ĐKCB:
VV.005710
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005711
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
HẢI ANH Giống cây trồng và kỹ thuật chăm sóc
/ Hải Anh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 143tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm thổ nhưỡng, kỹ thuật chọn giống, kỹ thuật trồng, bón phân và xử lý ra hoa, phòng trừ sâu bệnh,.... ở một số cây ăn quả: bưởi da xanh, măng cụt, mãng cầu,.... và kỹ thuật chọn giống, trồng cây bóng mát, cây công nghiệp: ngọc lan, phong lan, hoa ly, oải hương, khế, cà phê,... / 32000đ
1. Cây trồng. 2. Giống cây. 3. Kĩ thuật trồng trọt.
631.5 GI455C 2013
|
ĐKCB:
VV.005704
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005705
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|