Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ ĐỨC DŨNG
     Giáo trình Kỹ thuật hàn hồ quang tay - Hàn khí / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011 .- 399tr. ; 27cm.
/ 160000

  1. Giáo trình.  2. Kỹ thuật.  3. Hàn hồ quang tay.  4. Hàn khí.
   I. Lê Đức Dũng.
   671.5 GI-108TK 2011
    ĐKCB: VL.000550 (Sẵn sàng)  
2. Kỹ thuật vẽ tranh phong cảnh và tĩnh vật bằng nét bút đơn giản / / Hiền Dương biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 152 tr. : hình vẽ ; 27 cm
/ 50000đ

  1. Tranh phong cảnh.  2. Tranh tĩnh vật.  3. Vẽ phong cảnh.  4. Kỹ thuật.
   I. Hiền Dương.
   743.836 K953.TV 2011
    ĐKCB: TN.000044 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HỮU THỌ.
     Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước ngọt / Nguyễn Hữu Thọ .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 160tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi cá ao nước tĩnh, cá ruộng, cá nước chảy, cá mặt nước lớn; Kỹ thuật chế biến thức ăn nuôi cá; Phòng trị một số bệnh thường gặp ở cá nuôi nước ngọt.

  1. Cá nước ngọt.  2. Chế biến thức ăn.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi.  5. Phòng chữa bệnh.
   639.3 TH425.NH 2014
    ĐKCB: VV.006500 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, THỊ MINH HỒ.
     Kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt / Nguyễn Thị Minh Hồ. .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 160tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.156 - 157.
  Tóm tắt: Tạo nguồn thức ăn và quản lý môi trường ao nuôi cá nước ngọt, kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt, phòng và trị bệnh cho cá nuôi nước ngọt.
/ 26000đ

  1. Cá nước ngọt.  2. Kinh tế.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi.
   639.5 H576.NT 2009
    ĐKCB: VV.004317 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật trồng rau ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 144tr. ; 19cm
/ 25.000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Rau ăn quả.  3. Rau ăn củ.  4. Trồng trọt.
   635 GI-146NX 2009
    ĐKCB: VV.004315 (Sẵn sàng)  
6. Nhà nông cần biết / Hoàng Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 175tr. ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 173-174
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   I. Hoàng Bình.
   630 NH101.NC 2013
    ĐKCB: VV.002813 (Sẵn sàng)  
7. Hướng dẫn trồng cây trong trang trại Vải - Nhãn - Xoài / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2005 .- 99tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục : tr. 92 - 97.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn giống, nhân giống, trồng trọt, chăm sóc và thu hoạch các loại cây vải, nhãn, xoài.
/ 10000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Nhãn.  3. Trồng trọt.  4. Vải.  5. Xoài.
   I. Phan, Thị Lài,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Chu, Thị Thơm,.
   634 H923.DT 2005
    ĐKCB: VV.002784 (Sẵn sàng)  
8. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi đà điểu Ostrich / Biên soạn: Phùng Đức Tiến (chủ biên), ...[và những người khác]. .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 100tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thụy Phương.
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất của đà điểu, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, kỹ thuật ấp trứng và các biện pháp thú y phòng bệnh.
/ 12000đ

  1. Đà điểu.  2. Kỹ thuật.  3. Chăn nuôi.
   I. Phùng, Đức Tiến,.   II. Nguyễn, Đăng Vang,.   III. Bạch, Thị Thanh Dân,.
   636.5 H923.DK 2005
    ĐKCB: VV.002718 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, THIỆN.
     Chăn nuôi vịt trên cạn - một kỹ thuật mới / Nguyễn Thiện (chủ biên), Nguyễn Đức Trọng. .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 103tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.101.
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về tiêu hóa, hấp thu và trao đổi dinh dưỡng thức ăn ở gia cầm; Giới thiệu một số giống vịt đang nuôi ở Việt Nam; Kỹ thuật chăn nuôi vịt trên cạn; ấp trứng gia cầm,...
/ 12000đ

  1. Ấp trứng.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi dưỡng.  5. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn, Đức Trọng,.
   636.5 TH362.N 2004
    ĐKCB: VV.002716 (Sẵn sàng)  
10. TẠ, THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn quả / Tạ Thu Cúc .- H : Phụ nữ , 2008 .- 158tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp trồng và các điều kiện tốt, giúp cho việc trồng rau ăn lá được chất lượng và năng suất
/ 13500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 C708TT 2008
    ĐKCB: VV.002497 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002498 (Sẵn sàng)  
11. TẠ, THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn lá / Tạ Thu Cúc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 123tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp trồng và các điều kiện tốt, giúp cho việc trồng rau ăn lá được chất lượng và năng suất
/ 13500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 C708TT 2007
    ĐKCB: VV.002491 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002492 (Sẵn sàng)  
12. Hướng dẫn trồng cây trong trang trại cà phê / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2005 .- 86tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục : tr. 80 - 85.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cây cà phê. Hướng dẫn kĩ thuật trồng, thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê.
/ 10000đ

  1. Cà phê.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng trọt.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   633.7 H923.DT 2005
    ĐKCB: VV.002048 (Sẵn sàng)  
13. BÍCH TRÂM.
     Kỹ thuật nấu ăn ngon : Các món ăn bình dân dễ làm / Bích Trâm. .- H. : Thanh niên , 2006 .- 250tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách nấu những món ăn bình dân.
/ 32000đ

  1. Chế biến thực phẩm.  2. Kỹ thuật.  3. Nấu ăn.
   641.5 TR203.B 2006
    ĐKCB: VV.002031 (Sẵn sàng)  
14. Các giống lúa đặc sản, giống lúa chất lượng cao và kỹ thuật canh tác / Lê Vĩnh Thảo chủ biên... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 300tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 294-296.
  Tóm tắt: Lúa đặc sản ở Việt Nam; Cải tiến giống lúa nếp và lúa Japonica, lúa tẻ thơm ở Việt Nam; Kỹ thuật gieo trồng lúa thơm ở Việt Nam; Một số giống nếp cổ truyền và kỹ thuật canh tác...
/ 45000đ

  1. Canh tác.  2. Kỹ thuật.  3. Lúa.
   I. Lê, Vĩnh Thảo,.
   633.1 C101G 2004
    ĐKCB: VV.001651 (Sẵn sàng)  
15. Kỹ thuật trồng cây có dầu cho giá trị kinh tế cao : Cây sở, cây trám, cây hạnh đào. .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 34tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trong có dầu cho giá trị kinh tế cao như cây sở, cây trám, cây hạnh đào như đặc điểm chung, đặc điểm sinh thái, lâm sinh, kỹ thuật gây trồng sở, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản.
/ 4000đ

  1. Cây hạnh đào.  2. Cây sở.  3. Cây trám.  4. Kỹ thuật.  5. Trồng trọt.
   633.8 K600TH 2002
    ĐKCB: VV.001540 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001541 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001542 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001543 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001544 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ, TRỌNG HÙNG.
     Kỹ thuật trồng cà phê mật độ dày cho năng suất cao / Đỗ Trọng Hùng. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Đặc điểm thời tiết và khí hậu các vùng trồng cà phê ở Việt Nam, yêu cầu ngoại cảnh và các đặc tính sinh vật học, dinh dưỡng nước tưới của các loài cà phê, những vấn đề kinh tế, xã hội, các biện pháp kỹ thuật gieo trồng cà phê, khoảng cách, mật độ, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cà phê.
/ 7200đ

  1. Cà phê.  2. Kỹ thuật.  3. Năng suất.  4. Trồng trọt.
   633.7 K600TH 1999
    ĐKCB: VV.001577 (Sẵn sàng)  
17. BÙI THẾ ĐẠT
     Kỹ thuật gieo trồng chế biến chè và cà phê / Bùi Thế Đạt, Vũ Khắc Nhượng .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 99tr. ; 19cm
/ 7.000đ

  1. gieo trồng.  2. chè.  3. chế biến.  4. cà phê.  5. Kỹ thuật.
   I. Vũ Khắc Nhượng.
   633.7 K600TH 1999
    ĐKCB: VV.001576 (Sẵn sàng)  
18. KOKOREP, A. S.
     Sổ tay thợ quấn dây máy điện / A. S. Kokorep ; Phan Hoài Đắc dịch .- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa. .- H. : Nxb. Giáo Dục , 1994 .- 247tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dây cuấn của máy điện xoay chiều và một chiều. Giới thiệu và giải thích các sơ đồ quấn dây. Cách tính toán dây cuốn khi sửa chữa máy điện. Thông số kỹ thuật của dây cuốn các máy điện phổ biến và các vật liệu kỹ thuật điện cần thiết cho việc sửa chữa
/ 13000đ

  1. kỹ thuật.  2. máy điện.  3. Sổ tay quấn dây.
   621.31 S450T 1994
    ĐKCB: VV.001412 (Sẵn sàng)  
19. ĐỨC HIỆP.
     Kỹ thuật nuôi lươn vàng, cá chạch, ba ba / Đức Hiệp. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 194tr. : minh hoạ ; 19cm
/ 14000đ

  1. Ba ba.  2. Cá chạch.  3. Kỹ thuật.  4. Lươn.  5. Nuôi.
   639.3 K600TH 1999
    ĐKCB: VV.001391 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN, THẾ TỤC.
     Sổ tay người trồng vườn / Trần Thế Tục. .- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 184tr. ; 19cm
   Thư mục: tr.180.
  Tóm tắt: Thực trạng vườn gia đình, nguyên nhân, phương hướng cải tạo để tăng nhanh thu nhập, nhân giống cây ăn quả, trồng và chăm sóc cây ăn quả trong vườn, Kỹ thuật trồng một số loại rau.
/ 7500đ

  1. Kỹ thuật.  2. Nghề làm vườn.  3. Nông nghiệp.  4. Sổ tay.  5. Trồng trọt.
   635 T709.TT 1993
    ĐKCB: VV.000363 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000364 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»