28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
Nhà nông cần biết
/ Hoàng Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh...
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013
.- 175tr. ; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 173-174 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi
1. Kỹ thuật. 2. Trồng trọt. 3. Chăn nuôi.
I. Hoàng Bình.
630 NH101.NC 2013
|
ĐKCB:
VV.002813
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Hướng dẫn trồng cây trong trang trại Vải - Nhãn - Xoài
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2005
.- 99tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 92 - 97. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn giống, nhân giống, trồng trọt, chăm sóc và thu hoạch các loại cây vải, nhãn, xoài. / 10000đ
1. Kỹ thuật. 2. Nhãn. 3. Trồng trọt. 4. Vải. 5. Xoài.
I. Phan, Thị Lài,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Chu, Thị Thơm,.
634 H923.DT 2005
|
ĐKCB:
VV.002784
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi đà điểu Ostrich
/ Biên soạn: Phùng Đức Tiến (chủ biên), ...[và những người khác].
.- H. : Lao động xã hội , 2005
.- 100tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thụy Phương. Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất của đà điểu, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, kỹ thuật ấp trứng và các biện pháp thú y phòng bệnh. / 12000đ
1. Đà điểu. 2. Kỹ thuật. 3. Chăn nuôi.
I. Phùng, Đức Tiến,. II. Nguyễn, Đăng Vang,. III. Bạch, Thị Thanh Dân,.
636.5 H923.DK 2005
|
ĐKCB:
VV.002718
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
12.
Hướng dẫn trồng cây trong trang trại cà phê
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2005
.- 86tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 80 - 85. Tóm tắt: Tìm hiểu về cây cà phê. Hướng dẫn kĩ thuật trồng, thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê. / 10000đ
1. Cà phê. 2. Kỹ thuật. 3. Trồng trọt.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
633.7 H923.DT 2005
|
ĐKCB:
VV.002048
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
Kỹ thuật trồng cây có dầu cho giá trị kinh tế cao
: Cây sở, cây trám, cây hạnh đào.
.- H. : Lao động xã hội , 2002
.- 34tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trong có dầu cho giá trị kinh tế cao như cây sở, cây trám, cây hạnh đào như đặc điểm chung, đặc điểm sinh thái, lâm sinh, kỹ thuật gây trồng sở, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản. / 4000đ
1. Cây hạnh đào. 2. Cây sở. 3. Cây trám. 4. Kỹ thuật. 5. Trồng trọt.
633.8 K600TH 2002
|
ĐKCB:
VV.001540
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001541
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001542
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001543
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001544
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
ĐỖ, TRỌNG HÙNG. Kỹ thuật trồng cà phê mật độ dày cho năng suất cao
/ Đỗ Trọng Hùng.
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
Tóm tắt: Đặc điểm thời tiết và khí hậu các vùng trồng cà phê ở Việt Nam, yêu cầu ngoại cảnh và các đặc tính sinh vật học, dinh dưỡng nước tưới của các loài cà phê, những vấn đề kinh tế, xã hội, các biện pháp kỹ thuật gieo trồng cà phê, khoảng cách, mật độ, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cà phê. / 7200đ
1. Cà phê. 2. Kỹ thuật. 3. Năng suất. 4. Trồng trọt.
633.7 K600TH 1999
|
ĐKCB:
VV.001577
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
KOKOREP, A. S. Sổ tay thợ quấn dây máy điện
/ A. S. Kokorep ; Phan Hoài Đắc dịch
.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa. .- H. : Nxb. Giáo Dục , 1994
.- 247tr ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dây cuấn của máy điện xoay chiều và một chiều. Giới thiệu và giải thích các sơ đồ quấn dây. Cách tính toán dây cuốn khi sửa chữa máy điện. Thông số kỹ thuật của dây cuốn các máy điện phổ biến và các vật liệu kỹ thuật điện cần thiết cho việc sửa chữa / 13000đ
1. kỹ thuật. 2. máy điện. 3. Sổ tay quấn dây.
621.31 S450T 1994
|
ĐKCB:
VV.001412
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
TRẦN, THẾ TỤC. Sổ tay người trồng vườn
/ Trần Thế Tục.
.- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1993
.- 184tr. ; 19cm
Thư mục: tr.180. Tóm tắt: Thực trạng vườn gia đình, nguyên nhân, phương hướng cải tạo để tăng nhanh thu nhập, nhân giống cây ăn quả, trồng và chăm sóc cây ăn quả trong vườn, Kỹ thuật trồng một số loại rau. / 7500đ
1. Kỹ thuật. 2. Nghề làm vườn. 3. Nông nghiệp. 4. Sổ tay. 5. Trồng trọt.
635 T709.TT 1993
|
ĐKCB:
VV.000363
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000364
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|