8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN QUANG THẠCH Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.1
: Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 96tr. : ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98 Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô / 18000đ
1. Trồng trọt. 2. Khoai tây. 3. Ngô.
633.1 TH111NQ 2010
|
ĐKCB:
VV.004627
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004628
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004629
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG. Kỹ thuật trồng khoai tây
/ Nguyễn Đức Cường.
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế và dinh dưỡng của cây khoai tây. Đặc tính thực vật, sinh học, đặc điểm sinh thái của cây khoai tây. Một số giống khoai tây phổ biến ở Việt Nam. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh cho cây khoai tây. / 20000đ
1. Khoai tây. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
635 C920.NĐ 2009
|
ĐKCB:
VV.004319
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Hướng dẫn trồng đậu xanh, đậu tương, khoai tây
/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Lao động , 2005
.- 94tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 86-92 Tóm tắt: Tìm hiểu phương pháp trồng trọt cây đậu xanh, đậu tương và cây ngô: Đặc tính của từng cây, điều kiện sinh thái, thời kì sinh trưởng, kĩ thuật trồng, cách phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản / 10000đ
1. Khoai tây. 2. Trồng trọt. 3. Đậu xanh. 4. Đậu tương.
I. Chu Thị Thơm. II. Phan Thị Lài. III. Nguyễn Văn Tó.
633.3 H923.DT 2005
|
ĐKCB:
VV.002782
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Nhà nông cần biết
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 211tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 209-211 Tóm tắt: Cung cấp những kiên thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi cụ thể là: Kĩ thuật trồng khoai tây, su hào, suplơ, bầu bí, dưa chuột, kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, gà, trâu bò, lợn và phương pháp phòng trị bệnh. / 22000đ
1. Gà. 2. Su hào. 3. Khoai tây. 4. Chăn nuôi. 5. Trâu bò.
630.2 NH101.NC 2005
|
ĐKCB:
VV.002265
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|