Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN HÀ ANH
     Hỏi - Đáp chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp / Nguyễn Hà Anh b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 248tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 78 câu hỏi đáp đề cập những vấn đề chung về nông nghiệp, định hướng phát triển nông, lâm, ngư, nghiệp và một số chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
   ISBN: 9786045721667

  1. Chính sách phát triển.  2. Kinh tế ngư nghiệp.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. Kinh tế lâm nghiệp.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]
   338.109597 A139NH 2015
    ĐKCB: VV.006022 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM HIỀN
     Làm giàu từ nông nghiệp trong thời đại 4.0 / Phạm Hiền .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 191tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 188
  Tóm tắt: Tổng quan về nông nghiệp Việt Nam trong thời đại 4.0. Một số mô hình nông nghiệp áp dụng công nghệ cao nổi bật hiện nay và giới thiệu những ngành nghề làm giàu từ nông nghiệp trong thời đại 4.0 như: trồng nấm linh chi, trồng bưởi da xanh, nuôi gà chọi, nuôi nhím, nuôi dúi...
   ISBN: 9786045762035 / 30000đ

  1. Công nghệ cao.  2. Bí quyết làm giàu.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. {Việt Nam}
   338.109597 L104GT 2020
    ĐKCB: LD.001015 (Sẵn sàng)  
3. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Nghề làm vườn. Cây ăn quả ba miền / Đường Hồng Dật .- H : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 172tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Gới thiệu nhóm cây ăn quả nhiệt đơí có phạm vi thích nghi rộng, nhóm cây ăn quả A nhiệt đới có khả năng thích nghi rộng và nhóm cây ăn quả ôn đới.
/ 31000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kinh tế nông nghiệp.  3. Nghề làm vườn.
   634 NGH250LV 2000
    ĐKCB: VL.000340 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000341 (Sẵn sàng)  
4. Làng thanh niên lập nghiệp / Nguyễn Hằng Thanh (ch.b.), Tuấn Thành, Nguyễn Thái Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2014 .- 216tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương điển hình vượt khó vươn lên của làng thanh niên lập nghiệp dọc theo con đường Hồ Chí Minh cũng như sự thay da đổi thịt của những miền đất hoang sơ, đồng thời chia sẻ những kinh nghiệm có được trong thời gian qua của mô hình làng thanh niên lập nghiệp và hình ảnh thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện với Trường Sơn trong thơ và nhạc

  1. Kinh tế lâm nghiệp.  2. Thanh niên.  3. Lập nghiệp.  4. Kinh tế nông nghiệp.  5. {Việt Nam}  6. |Làng thanh niên|
   I. Đào Bình Minh.   II. Nguyễn Sông Lam.   III. Nguyễn Thái Anh.   IV. Nguyễn Hằng Thanh.
   338.083509597 L134.TN 2014
    ĐKCB: VV.006429 (Sẵn sàng)  
5. Kinh nghiệm vượt khó, làm giàu của nông dân miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo / Ch.b.: Nguyễn Duy Lượng, Ngô Văn Hùng, Lê Văn Khôi... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 203tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu 54 bài viết về 54 gương nông dân vượt khó thoát nghèo, vươn lên làm giàu chính đáng từ các mô hình chăn nuôi đa canh-đa con, trồng cây công nghiệp, trang trại tổng hợp... đồng thời hướng dẫn các nông dân khác ở địa phương trong sản xuất, trồng trọt, chăn nuôi để thoát nghèo, thể hiện tinh thần đoàn kết "tình làng, nghĩa xóm", hưởng ứng phong trào xây dựng nông thôn mới

  1. Kinh nghiệm.  2. Làm giàu.  3. Hộ nông dân.  4. Kinh tế nông nghiệp.  5. |Gương điển hình tiên tiến|
   I. Nguyễn Duy Lượng.   II. Vi Tiến Trình.   III. Ngô Văn Hùng.   IV. Lê Văn Khôi.
   338.1 K398.NV 2015
    ĐKCB: VV.006412 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ THẾ DÂN, HÀ MINH TRUNG,
     hỏi đáp về kỹ thuật VAC : Vườn ao chuồng / Đào Ngọc Trang, Hà Minh Trung, Đỗ Văn Hòa .- H. : Nxb. Hà Nội , 2015 .- 167tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về nông lâm kết hợp giúp người nông dân từng bước nâng cao đời sống. Các vấn đề cụ thể như: nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc, các cây trồng xen dưới tán rừng nông lâm nghiệp bền vững...

  1. Vườn ao chuồng.  2. Nông nghiệp.  3. Chăn nuôi, trồng trọt.  4. Kinh tế nông nghiệp.
   630 TR133ĐN 2015
    ĐKCB: VV.006025 (Sẵn sàng)  
7. Làm giàu từ chăn nuôi .- H. : Nông nghiệp , 2015 .- 219tr : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp, kĩ thuật chăn nuôi hiệu quả, bí quyết để làm giàu từ chăn nuôi; một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi trên phạm vi cả nước, bài học trong công tác xóa đói, giảm nghèo và nhân rộng tấm gương điển hình giỏi trong sản xuất. Biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi bền vững.

  1. Bí quyết làm giàu.  2. Chăn nuôi.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. Kinh tế trang trại.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hướng dẫn]
   636 L121.GT 2015
    ĐKCB: VV.006197 (Sẵn sàng)  
8. Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi .- H. : Nông nghiệp , 2013 .- 252tr : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp, kĩ thuật chăn nuôi hiệu quả, bí quyết để làm giàu từ chăn nuôi; một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi trên phạm vi cả nước, bài học trong công tác xóa đói, giảm nghèo và nhân rộng tấm gương điển hình giỏi trong sản xuất. Biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi bền vững.

  1. Bí quyết làm giàu.  2. Chăn nuôi.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. Kinh tế trang trại.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hướng dẫn]
   338.1 B334.QL 2013
    ĐKCB: VV.002816 (Sẵn sàng)  
9. Phát triển kinh tế gia đình / Bích Hường sưu tầm, biên soạn. .- H. : Lao động , 2003 .- 331tr. ; 19cm
   Thư mục tr. 330.
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức về chăn nuôi: nuôi lợn, nuôi giun đất, nuôi gà thả vườn, nuôi lươn, nuôi ếch, nuôi ong, nuôi ba ba, nuôi cá trê lai, nuôi nhím. trồng trọt: trồng mộc nhĩ, trồng nấm, hàng rào cây tô mộc, trồng và chăm sóc vườn cây ăn quả.
/ 33000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh tế gia đình.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   I. Bích Hường,.
   338.1 PH110TR 2003
    ĐKCB: VV.001527 (Sẵn sàng)  
10. HÀ VINH.
     Nông nghiệp Việt Nam trong bước chuyển sang kinh tế thị trường / Hà Vinh. .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 304tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Kinh tế học
   Thư mục: tr. 287-304.
  Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc một sự phân tích đi sâu vào thực chất của tiến trình nông nghiệp Việt Nam trong bước chuyển từ chậm phát triển sang phát triển, những kiến giải độc đáo về quá trình phát triển nông nghiệp và cung cấp một số cách nhìn tổng quát về xu hướng và con đường phát triển nông nghiệp VN trong giai đoạn hiện nay.
/ 32500đ

  1. Kinh tế.  2. Kinh tế nông nghiệp.  3. Kinh tế thị trường.  4. Nông nghiệp.  5. {Việt Nam}
   338.1 N455NG 1997
    ĐKCB: VV.001495 (Sẵn sàng)  
11. LÊ, TRỌNG.
     Phát triển và quản lý trang trại trong kinh tế thị trường / Lê Trọng. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 195tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco. Phổ biến kiến thức văn hóa, giáo dục cộng đồng.
   Thư mục: tr. 191-195.
  Tóm tắt: Cơ sở khoa học về phát triển trang trại trong kinh tế thị trường. Những vấn đề cơ bản về quản lí, thực trạng và những bài học kinh nghiệm về phát triển và quản lý trang trại trong kinh tế thị trường. Phương hướng và những giải pháp để phát triển quản lý trang trại trong những năm tới.
/ 18000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Kinh tế thị trường.  3. Quản lý kinh tế.  4. Trang trại.
   338.1 PH110TR 2000
    ĐKCB: VV.001364 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN BÍCH
     Phát triển và đổi mới quản lý hợp tác xã theo luật hợp tác xã / Nguyễn Văn Bích .- H. : Chính trị Quốc gia , 1997 .- 174tr ; 19cm
  Tóm tắt: Kinh tế hợp tác xã và quá trình đổi mới tổ chức quản lý hợp tác xã ở nước ta ; cơ sở pháp lý của việc đổi mới tổ chức quản lý hợp tác xã ; nội dung cơ bản của luật hợp tác xã Việt Nam.
/ 12.000đ

  1. Hợp tác xã nông nghiệp.  2. Kinh tế nông nghiệp.  3. Quản lí.  4. Luật lệ.
   334 PH110TR 1997
    ĐKCB: VV.001356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001357 (Sẵn sàng)