Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI TÂN
     Nghề truyền thống trên đất Phú Yên / Bùi Tân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 378tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 365-375
  Tóm tắt: Giới thiệu các làng nghề truyền thống của tỉnh Phú Yên như các nghề sản xuất và chế biến sản phẩm nông - lâm nghiệp, các nghề thủ công truyền thống, các nghề trồng, chế biến và dịch vụ thuỷ hải sản
   ISBN: 9786045000052

  1. Làng nghề.  2. Thuỷ sản.  3. Nông nghiệp.  4. Nghề thủ công truyền thống.  5. Lâm nghiệp.  6. {Phú Yên}
   680.0959755 NGH250TT 2010
    ĐKCB: DG.000025 (Sẵn sàng)  
2. Cẩm nang nhà nông: Nghề trồng cây lâm nghiệp / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 174tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về ngành lâm nghiệp, kỹ thuật trồng một số cây lam nghiệp như: Lim xanh, bạch đàn Caman, keo lá tràm...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Lâm nghiệp.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. |Kỹ thuật trồng trọt|  5. |Trồng cây lâm nghiệp|  6. Cây lâm nghiệp|
   I. Minh Dương.
   634.9 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006760 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM ĐỨC TUẤN
     Những điều nông dân miền núi cần biết . T.2 / Phạm Đức Tuấn ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 139tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết cho đồng bào miền núi về kĩ trồng trọt, nông lâm kết hợp. Kĩ thuật nông nghiệp, kĩ thuật trồng khoai từ, khoai vạc, đậu tương, nuôi trồng một số loài nấm ăn... Đời sống, phát triển kinh tế hộ và chế biến, bảo quản sau thu hoạch các loại ngô, sắn, quả... ở hộ gia đình
   ISBN: 9786045704233

  1. Lâm nghiệp.  2. Miền núi.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   631.5 T688PĐ 2014
    ĐKCB: VV.004839 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN QUANG LINH
     Đa dạng sinh học trong hệ thống nông lâm kết hợp : Tài liệu chuyên khảo / Lê Thế Bắc, Vũ Văn Khoa, Nguyễn Ngọc Tùng.. .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 116tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr.107-110
  Tóm tắt: Một số nét về đa dạng sinh học trong bảo vệ tài nguyên rừng và hệ thống nông lâm kết hợp. So sánh đa dạng sinh học ở trong các loại hình che phủ khác nhau và hệ thống nông lâm. Phương pháp xác định vai trò các khóm hay các thành phần trong hệ thống nông lâm kết hợp. Đa dạng sinh học và quản lý hệ thống nông lâm..
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Phối hợp.  3. Hệ sinh thái.  4. Phát triển bền vững.  5. Lâm nghiệp.
   577 L398NQ 2005
    ĐKCB: VV.002679 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM ĐỨC TUẤN
     Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây nông lâm nghiệp cho đồng bào miền núi / Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Hữu Lộc .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 112tr ; 21cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng các loại cây rừng: Cây dẻ, ván ghép, cây cà ổi lá đỏ, trám ghép vỏ vàng, chè đắng,...
/ K giá

  1. Cây rừng.  2. Trồng rừng.  3. Lâm nghiệp.
   I. Nguyễn Hữu Lộc.
   634.9 H561D 2003
    ĐKCB: VV.001686 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001687 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001688 (Sẵn sàng)  
6. Luật bảo vệ và phát triển rừng và nghị định hướng dẫn thi hành. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1998 .- 47tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Luật bảo vệ và phát triển rừng được Quốc hội khóa 8 kỳ họp thứ 9 ngày 12-8-1991 và nghị định 17-HĐBT thông qua, đây là cơ sở pháp lý quan trọng để bảo vệ và phát triển tài năng quý báu của đất nước.
/ 4500đ

  1. Lâm nghiệp.  2. Luật bảo vệ rừng.  3. Văn bản pháp luật.  4. {Việt Nam}
   346.59704 L504B 1998
    ĐKCB: VV.000870 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000871 (Sẵn sàng)  
7. HẢI ANH
     Kỹ thuật trồng một số cây lâm nghiệp, cây đặc sản rừng / Hải Anh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật gieo tạo cây con, chăm sóc bảo vệ, tên khoa học, điều kiện gây trồng... cây lâm nghiệp, gồm: điền trúc lấy măng, lim xanh, xoan đào, hồi,... và một số cây đặc sản rừng: ba kích, thiên niên kiện, trúc sào, quế,....
/ 32000đ

  1. Cây rừng.  2. Cây đặc sản.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Lâm nghiệp.
   634.9 K600T 2013
    ĐKCB: VV.005710 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005711 (Sẵn sàng)