13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20
. T.3
/ Biên soạn: Nguyễn Văn Luật (ch.b.), Mai Văn Quyền, Trương Đích, Lê Văn Thịnh
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004
.- 388tr. : Hình vẽ ; 27cm.
Thư mục: tr. 386 Tóm tắt: Giới thiệu về cơ cấu đất lúa Việt Nam. Thuỷ lợi với sản xuất lúa, bảo quản, chế biến và cơ giới hoá sản xuất lúa ở Việt Nam
1. Lúa. 2. Chế biến. 3. Bảo quản. 4. Sản xuất. 5. Đất nông nghiệp.
I. Nguyễn, Văn Luật. II. Mai, Văn Quyền. III. Lê, Văn Thịnh. IV. Trương, Đích.
633.109597 C126LV 2004
|
ĐKCB:
VL.000366
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000367
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000368
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
CHU, THỊ THƠM. Kỹ thuật tưới và các giải pháp giảm mức tưới
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2005
.- 103tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr.97 - 102. Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật tưới và các giải pháp giảm mức nước tưới, để đảm bảo luôn có đủ nước tưới cho cây trồng, đặc biệt khi hạn hán. / 10000đ
1. Chế độ. 2. Khoai. 3. Kỹ thuật tưới. 4. Lúa. 5. Ngô.
I. Nguyễn, Văn Tó,. II. Phan, Thị Lài,.
631.5 K600TH 2005
|
ĐKCB:
VV.002021
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
NGUYỄN VĂN HOAN Hướng dẫn kỹ thuật thâm canh các giống lúa chuyên mùa chất lượng cao
/ Nguyễn Văn Hoan
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 88tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn các khâu kỹ thuật thâm canh các giống lúa chuyên mùa, chất lượng cao như: Lúa nếp, lúa mì, lúa thơm, lúa thuần. Ngoài ra còn trình bày công tác phục trang, duy trì giống, khâu then chốt để luôn có lô hạt giống với chất lượng gieo trồng cao, tiền đề cho việc áp dụng có hiệu quả các biện pháp kỹ thuật thâm canh khác / 6500đ
1. Lúa. 2. Nông nghiệp.
633.1 H561D 1999
|
ĐKCB:
VV.001582
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001508
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
ĐỖ TRỌNG HÙNG Mẫu xây dựng hệ thống thuỷ nông cho lúa - rau - màu
/ Đỗ Trọng Hùng
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 79tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, mối quan hệ của khí hậu thời tiết đến sản xuất và tưới tiêu; việc đảm bảo cân đối nước cho cây và xây dựng hệ thống thuỷ nông cho các loại lúa, rau, màu; xây dựng hệ thống thuỷ nông trên đồng ruộng / 7200đ
1. Thuỷ nông. 2. Mô hình. 3. Lúa. 4. Rau. 5. Hoa màu.
630.4 M125X 1999
|
ĐKCB:
VV.001568
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001569
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001570
(Sẵn sàng)
|
| |
|