Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi lươn, cá, ếch / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi lươn, nuôi cá và nuôi ếch, cách phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lươn, cá, ếch.
/ 35000đ

  1. Lươn.  2. Nuôi cá.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.  6. |Kỹ thuật nuôi cá|  7. |Nuôi ếch|  8. Nuôi lươn|
   I. Minh Dương.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006755 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006756 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Nghề nuôi lươn / Nguyễn Lân Hùng .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 44tr. ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
   Thư mục: tr. 41
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học của lươn. Kĩ thuật nuôi lươn, chuẩn bị chỗ nuôi, giống lươn, cách cho lươn ăn, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho lươn
/ 17000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lươn.
   639.3 H750NL 2011
    ĐKCB: VV.005439 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005440 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005441 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi nhím, dế, lươn, rắn, trăn .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 155tr. ; 19cm
/ 28000đ., 1000b.

  1. Chăn nuôi.  2. Chăn nuôi.  3. Chăn nuôi.  4. Chăn nuôi.  5. Lươn.
   636.088 GI-146NX 2009
    ĐKCB: VV.004321 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN THANH
     Kỹ thuật mới nuôi lươn - ếch - cá / Nguyễn Văn Thanh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 87tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 84
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức cơ bản về chăn nuôi và chăm sóc lươn, ếch, cá, đặc điểm sinh học, cách nuôi, phòng và trị bệnh
/ 11000đ

  1. Ếch.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Lươn.  5. Sách thường thức.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   639.3 TH139NV 2007
    ĐKCB: VV.002966 (Sẵn sàng)  
5. ĐỨC HIỆP.
     Kỹ thuật nuôi lươn vàng, cá chạch, ba ba / Đức Hiệp. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 194tr. : minh hoạ ; 19cm
/ 14000đ

  1. Ba ba.  2. Cá chạch.  3. Kỹ thuật.  4. Lươn.  5. Nuôi.
   639.3 K600TH 1999
    ĐKCB: VV.001391 (Sẵn sàng)