Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 110tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức chung về loài lợn, kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản, biện pháp phòng một số bệnh thường gặp ở lợn nái và một số câu hỏi đáp khi nuôi lợn nái...
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Lợn nái.  3. Cẩm nang.  4. Lợn.  5. |Nuôi heo nái|  6. |Heo nái|  7. Kỹ thuật nuôi lợn nái|  8. Nuôi lợn nái|
   I. Minh Dương.
   636.4 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006737 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006738 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi lợn nái sinh sản năng suất cao, hiệu quả lớn / Lê Hồng Mận .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 156tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn. Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản lợn nái, sinh trưởng lợn con; dinh dưỡng và thức ăn lợn; nuôi dưỡng lợn nái; chuồng nuôi lợn; vệ sinh thú y, phòng chữa một số bệnh thường gặp ở lợn nái
/ 28000đ

  1. Lợn nái.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Phòng bệnh.
   636.4 M214LH 2009
    ĐKCB: VV.004309 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN NGỌC PHỤC
     Công tác thú y trong chăn nuôi lợn / Nguyễn Ngọc Phục .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các nội dung chăm sóc thú y kết hợp với kinh nghiệm thực tế sản xuất: các biện pháp phòng bệnh, kiểm tra lâm sàng đối với đàn lợn, chăm sóc thú y với lợn nái chửa, chăm sóc lợn đẻ, lợn con, một số bệnh thường gặp ở lợn...
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi gia súc.  2. Lợn.  3. Lợn nái.  4. Phòng bệnh chữa bệnh.  5. Thú y.
   XXX PH709NN 2005
    ĐKCB: VV.002715 (Sẵn sàng)  
4. PHÙNG THỊ VÂN
     Nghề nuôi lợn nái / Phùng Thị Vân, Đoàn Khắc Húc, Nguyễn Thị Rật .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 88tr ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
   Thư mục: tr.86
  Tóm tắt: Đề cập về chuồng trại trong chăn nuôi lợn nái, các thức ăn nuôi lợn, kỹ thuật chăn nuôi lợn nái và lợn con...

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Lợn nái.
   I. Nguyễn Thị Rật.   II. Đoàn Khắc Húc.
   636.4 NGH250N 2011
    ĐKCB: VV.005415 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005416 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005417 (Sẵn sàng)