89 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
Thế giới mắm Nam Bộ
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 255tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu về các loại mắm, nguyên liệu và cách chế biến các loại mắm của vùng Nam Bộ. Tìm hiểu về mắm, nước mắm trong văn hoá đời sống và trong lời ăn tiếng nói của người Nam Bộ ISBN: 9786045373712
1. Món ăn. 2. Văn hoá dân gian. 3. Mắm. 4. {Nam Bộ}
394.12095977 TH250GM 2016
|
ĐKCB:
DG.001242
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN PHÚC LIÊM Miếng ngon vùng đất võ
/ Nguyễn Phúc Liêm, Hà Giao
.- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2012
.- 351tr. : hình ảnh ; 21cm
Phụ lục: tr.283-343 Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn truyền thống của người Bình Định bao gồm các món ăn chế biến từ thịt (nem chua Chợ Huyện, chim mía Tây Sơn...), các món ăn chế biến từ thuỷ hải sản (cá tràu, chả cuốn Gò Bồi...); rau, củ, quả và các món từ rau; các loại bánh, cốm (bánh ít lá gai, bánh hỏi Diêu Trì...); các món cơm, cháo, xôi, bún, chè; các loại đồ uống và một số món khác ISBN: 9786045001448 / 35000đ
1. Phong tục. 2. Món ăn. 3. Văn hoá. 4. Ăn uống. 5. {Bình Định} 6. [Văn hoá ẩm thực] 7. |Văn hoá ẩm thực| 8. |Ẩm thực|
I. Hà Giao.
394.10959754 M306NV 2012
|
ĐKCB:
DG.000538
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Ẩm thực Thăng Long Hà Nội
/ Chủ biên: Đỗ Thị Hảo
.- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2012
.- 451tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Hà Nội Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, nguồn gốc, đặc điểm và các nét văn hoá của các món ăn đặc trưng của Hà Nội từ xưa tới nay ISBN: 9786045000908 / 45000
1. Món ăn. 2. Văn hoá. 3. Ăn uống. 4. {Hà Nội}
I. Đỗ Thị Hảo.
394.10959731 Â120TT 2012
|
ĐKCB:
DG.000453
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TRẦN DŨNG Mắm Prồhốc và những món ăn chế biến từ mắm Prồhốc
/ Trần Dũng
.- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2011
.- 164tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 151-158 .- Thư mục: tr. 159-160 Tóm tắt: Khái quát về người Khmer và văn hoá Khmer Trà Vinh. Giới thiệu mắm Prồhốc và vai trò của nó trong đời sống người Khmer Trà Vinh. Công tác bảo tồn và phát huy mắm Prồhốc như một bản sắc văn hoá Khmer Trà Vinh và ứng dụng nó trong quảng bá, khai thác du lịch. ISBN: 9786049020834 / 16500
1. Dân tộc Khơ Me. 2. Văn hoá ẩm thực. 3. Món ăn. 4. {Trà Vinh}
394.10959786 M114PV 2011
|
ĐKCB:
DG.000435
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
HỒ XUÂN TUYÊN Món ăn dân dã của người Bạc Liêu
/ Hồ Xuân Tuyên
.- H. : Dân trí , 2010
.- 142tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 139-142 Tóm tắt: Vài nét về thiên nhiên, con người, văn hoá ẩm thực của người Bạc Liêu và sưu tập, lựa chọn những món ăn nhẹ, món ăn đậm tiêu biểu của vùng đất Bạc Liêu ISBN: 9786049172304
1. Văn hoá dân gian. 2. Món ăn. 3. {Bạc Liêu}
394.10959797 M430ĂD 2010
|
ĐKCB:
DG.000106
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
DG.000681
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
NGUYỄN THỊ DIỆU THẢO Những món ăn từ cá
/ Nguyễn Thị Diệu Thảo
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 129tr. ; 24cm .- (Nấu ăn ngon)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ăn từ cá, từ cách chọn nguyên liệu / 26000đ
1. Cá. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
641.6 NH556MĂ 2007
|
ĐKCB:
VL.000570
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000571
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
SÔNG LAM CHÂU Sản vật Việt Nam
/ Sông Lam Châu
.- Hà Nội : Thanh niên , 2008
.- 363tr. : ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn vặt cùng các địa chỉ cửa hàng cung cấp các đồ ăn đó ở khắp mọi miền đất nước / 80000đ
1. Món ăn. 2. Sản vật. 3. {Việt Nam}
641.013 S105VV 2008
|
ĐKCB:
VL.000560
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Món ăn mùa hạ
/ Bình Minh biên soạn.
.- H. : : Lao động xã hội, , 2010.
.- 63 tr. : : ảnh ; ; 20 cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách chế biến một số món ăn mùa hạ như: món gà luộc, gan lợn xào khoai tây, xôi chiên phồng, ức gà xào nấm,... / 39000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
I. Bình Minh,.
641.8 M554.ĂM 2010.
|
ĐKCB:
VV.004461
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Món ăn mùa xuân
/ Bình Minh biên soạn.
.- H. : Lao động xã hội , 2010
.- 63 tr. : ảnh màu ; 20cm
Tóm tắt: Cách chế biến một số món ăn dùng trong mùa xuân: Ngao mực sốt cay, thịt lợn rim tương, sườn lợn rán, lươn xào sả ớt, mực xào tỏi, gà nướng lò than... / 39000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn. 4. Phương pháp.
I. Bình Minh,.
641.8 M554.ĂM 2010
|
ĐKCB:
VV.004463
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
THU QUỲNH 365 cách sử dụng gia vị để có món ăn ngon
/ Thu Quỳnh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 223tr ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp toàn diện hiểu biết về thành phần dinh dưỡng, tác dụng gia vị, như: gừng, nghệ, ớt, hạt tiêu, quế,... hướng dẫn việc sử dụng kết hợp hài hòa các gia vị để có được một món ăn ngon và giới thiệu chi tiết công thức chế biến một số món hấp, món chiên, món hầm. / 51000đ
1. Chế biến. 2. Gia vị. 3. Món ăn. 4. Nấu ăn.
641.3 QU991T 2013
|
ĐKCB:
LD.000529
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000530
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
THU QUỲNH Nước dùng và cách chế biến cho người sành ăn
/ Thu Quỳnh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 231tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết chế biến nước dùng ngon từ cách lọc, ninh nước dùng, chọn lọc nguyên liệu, xử lý khi nước dùng bị đục,... và các món lẫu, món canh, súp có sử dụng nước dùng. / 51000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn. 4. Nước dùng.
641.8 QU991T 2013
|
ĐKCB:
LD.000511
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000512
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
THU QUỲNH Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe
/ Thu Quỳnh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 223tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,... / 49500đ
1. Dinh dưỡng. 2. Món ăn. 3. Ngũ cốc. 4. Sức khỏe.
613.2 QU991T 2013
|
ĐKCB:
LD.000489
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000490
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
HUYỀN LINH 250 món ăn ngon được nhiều người ưa thích
/ Huyền Linh: Biên soạn
.- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012
.- 238tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày nguyên liệu, cách chế biến các món canh, xào, luộc, gỏi, trộn, nộm. Cách làm các món dưa, cà muối, mắm,... / 42000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Thức ăn. 4. Nội trợ. 5. |Dạy nấu ăn| 6. |Học nấu ăn| 7. Chế biến món ăn|
641.6 L398H 2012
|
ĐKCB:
LD.000340
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000341
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
20.
NGUYỄN HỮU TRÍ 250 món ăn ngon dễ làm
/ Nguyễn Hữu Trí
.- H. : Thanh Niên , 2014
.- 415tr ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn nguyên liệu và cách làm các món ăn đơn giản như, phở, mì, miến, cháo, xúp... và các món chia theo đặc điểm nguyên liệu như thịt, gà, cá, tôm..
1. Nấu ăn. 2. món ăn.
641.5 TR334NH 2014
|
ĐKCB:
VV.006460
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
|