Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
89 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN, THỊ HÒA
     Văn hóa ẩm thực của người Ê Đê M'DHur ở Việt Nam : Quyển 1 / Nguyễn Thị Hòa .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 458 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm 2 chương: Chương 1: Người Ê Đê M'DHur với nguồn nguyên liệu ẩm thực từ rừng và từ nền kinh tế nương rẫy; Văn hóa ẩm thực truyền thống của người Ê Đê M'DHur.

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Ẩm thực truyền thống.  3. Chế biến.  4. Món ăn.  5. {Gia Lai}  6. |Rượu ché|  7. |Ẩm thực truyền thống|  8. Văn hóa truyền thống|  9. Dân tộc Ê Đê M'Dhur|
   KPL NTH.VH 2017
    ĐKCB: DG.001460 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Thế giới mắm Nam Bộ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 255tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về các loại mắm, nguyên liệu và cách chế biến các loại mắm của vùng Nam Bộ. Tìm hiểu về mắm, nước mắm trong văn hoá đời sống và trong lời ăn tiếng nói của người Nam Bộ
   ISBN: 9786045373712

  1. Món ăn.  2. Văn hoá dân gian.  3. Mắm.  4. {Nam Bộ}
   394.12095977 TH250GM 2016
    ĐKCB: DG.001242 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN PHÚC LIÊM
     Miếng ngon vùng đất võ / Nguyễn Phúc Liêm, Hà Giao .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 351tr. : hình ảnh ; 21cm
   Phụ lục: tr.283-343
  Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn truyền thống của người Bình Định bao gồm các món ăn chế biến từ thịt (nem chua Chợ Huyện, chim mía Tây Sơn...), các món ăn chế biến từ thuỷ hải sản (cá tràu, chả cuốn Gò Bồi...); rau, củ, quả và các món từ rau; các loại bánh, cốm (bánh ít lá gai, bánh hỏi Diêu Trì...); các món cơm, cháo, xôi, bún, chè; các loại đồ uống và một số món khác
   ISBN: 9786045001448 / 35000đ

  1. Phong tục.  2. Món ăn.  3. Văn hoá.  4. Ăn uống.  5. {Bình Định}  6. [Văn hoá ẩm thực]  7. |Văn hoá ẩm thực|  8. |Ẩm thực|
   I. Hà Giao.
   394.10959754 M306NV 2012
    ĐKCB: DG.000538 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ HUẾ
     Văn hoá ẩm thực Việt Nam / Nguyễn Thị Huế, Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 860tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 847-848
  Tóm tắt: Một số tục lệ văn hoá ẩm thực của một số nơi trên đất nước Việt Nam. Giới thiệu từng món ăn và văn hoá ăn uống Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự từ A - Z
   ISBN: 9786049282270 / 86000

  1. Món ăn.  2. Tục lệ.  3. Văn hoá ẩm thực.  4. Ăn uống.  5. {Việt Nam}
   I. Huỳnh Thị Dung.   II. Nguyễn Thu Hà.
   394.109597 V115HẨ 2012
    ĐKCB: DG.000495 (Sẵn sàng)  
5. Ẩm thực Thăng Long Hà Nội / Chủ biên: Đỗ Thị Hảo .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 451tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Hà Nội
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, nguồn gốc, đặc điểm và các nét văn hoá của các món ăn đặc trưng của Hà Nội từ xưa tới nay
   ISBN: 9786045000908 / 45000

  1. Món ăn.  2. Văn hoá.  3. Ăn uống.  4. {Hà Nội}
   I. Đỗ Thị Hảo.
   394.10959731 Â120TT 2012
    ĐKCB: DG.000453 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN DŨNG
     Mắm Prồhốc và những món ăn chế biến từ mắm Prồhốc / Trần Dũng .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2011 .- 164tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 151-158 .- Thư mục: tr. 159-160
  Tóm tắt: Khái quát về người Khmer và văn hoá Khmer Trà Vinh. Giới thiệu mắm Prồhốc và vai trò của nó trong đời sống người Khmer Trà Vinh. Công tác bảo tồn và phát huy mắm Prồhốc như một bản sắc văn hoá Khmer Trà Vinh và ứng dụng nó trong quảng bá, khai thác du lịch.
   ISBN: 9786049020834 / 16500

  1. Dân tộc Khơ Me.  2. Văn hoá ẩm thực.  3. Món ăn.  4. {Trà Vinh}
   394.10959786 M114PV 2011
    ĐKCB: DG.000435 (Sẵn sàng)  
7. HỒ XUÂN TUYÊN
     Món ăn dân dã của người Bạc Liêu / Hồ Xuân Tuyên .- H. : Dân trí , 2010 .- 142tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 139-142
  Tóm tắt: Vài nét về thiên nhiên, con người, văn hoá ẩm thực của người Bạc Liêu và sưu tập, lựa chọn những món ăn nhẹ, món ăn đậm tiêu biểu của vùng đất Bạc Liêu
   ISBN: 9786049172304

  1. Văn hoá dân gian.  2. Món ăn.  3. {Bạc Liêu}
   394.10959797 M430ĂD 2010
    ĐKCB: DG.000106 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: DG.000681 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THỊ DIỆU THẢO
     Những món ăn từ thủy sản Mực, cua, lươn, ốc, ếch, nghêu, sò / Nguyễn Thị Diệu Thảo .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 143tr. ; 21cm .- (Nấu ăn ngon)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ăn từ thủy sản, từ cách chọn nguyên liệu
/ 28000đ

  1. Thủy sản.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.
   641 NH556MĂ 2007
    ĐKCB: VL.000572 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000573 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ DIỆU THẢO
     Những món ăn từ cá / Nguyễn Thị Diệu Thảo .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 129tr. ; 24cm .- (Nấu ăn ngon)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ăn từ cá, từ cách chọn nguyên liệu
/ 26000đ

  1. .  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.
   641.6 NH556MĂ 2007
    ĐKCB: VL.000570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000571 (Sẵn sàng)  
10. SÔNG LAM CHÂU
     Sản vật Việt Nam / Sông Lam Châu .- Hà Nội : Thanh niên , 2008 .- 363tr. : ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn vặt cùng các địa chỉ cửa hàng cung cấp các đồ ăn đó ở khắp mọi miền đất nước
/ 80000đ

  1. Món ăn.  2. Sản vật.  3. {Việt Nam}
   641.013 S105VV 2008
    ĐKCB: VL.000560 (Sẵn sàng)  
11. Món ăn mùa hạ / Bình Minh biên soạn. .- H. : : Lao động xã hội, , 2010. .- 63 tr. : : ảnh ; ; 20 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách chế biến một số món ăn mùa hạ như: món gà luộc, gan lợn xào khoai tây, xôi chiên phồng, ức gà xào nấm,...
/ 39000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.
   I. Bình Minh,.
   641.8 M554.ĂM 2010.
    ĐKCB: VV.004461 (Sẵn sàng)  
12. Món ăn mùa xuân / Bình Minh biên soạn. .- H. : Lao động xã hội , 2010 .- 63 tr. : ảnh màu ; 20cm
  Tóm tắt: Cách chế biến một số món ăn dùng trong mùa xuân: Ngao mực sốt cay, thịt lợn rim tương, sườn lợn rán, lươn xào sả ớt, mực xào tỏi, gà nướng lò than...
/ 39000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Phương pháp.
   I. Bình Minh,.
   641.8 M554.ĂM 2010
    ĐKCB: VV.004463 (Sẵn sàng)  
13. HUYỀN LINH.
     Cẩm nang nội trợ 300 món ăn ngon đặc sắc / Huyền Linh biên soạn. .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 297tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chế biến 300 món ăn ngon như : các món xào với thịt, các món rán, nướng, chiên, các món kho, rang, rim...
/ 52000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. [Cẩm nang]
   641.8 L398.H 2012
    ĐKCB: LD.000908 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000909 (Sẵn sàng trên giá)  
14. THU QUỲNH
     365 cách sử dụng gia vị để có món ăn ngon / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp toàn diện hiểu biết về thành phần dinh dưỡng, tác dụng gia vị, như: gừng, nghệ, ớt, hạt tiêu, quế,... hướng dẫn việc sử dụng kết hợp hài hòa các gia vị để có được một món ăn ngon và giới thiệu chi tiết công thức chế biến một số món hấp, món chiên, món hầm.
/ 51000đ

  1. Chế biến.  2. Gia vị.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.
   641.3 QU991T 2013
    ĐKCB: LD.000529 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000530 (Sẵn sàng)  
15. THU QUỲNH
     Nước dùng và cách chế biến cho người sành ăn / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 231tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết chế biến nước dùng ngon từ cách lọc, ninh nước dùng, chọn lọc nguyên liệu, xử lý khi nước dùng bị đục,... và các món lẫu, món canh, súp có sử dụng nước dùng.
/ 51000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Nước dùng.
   641.8 QU991T 2013
    ĐKCB: LD.000511 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000512 (Sẵn sàng)  
16. THU QUỲNH
     Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,...
/ 49500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Ngũ cốc.  4. Sức khỏe.
   613.2 QU991T 2013
    ĐKCB: LD.000489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000490 (Sẵn sàng)  
17. HUYỀN LINH
     250 món ăn ngon được nhiều người ưa thích / Huyền Linh: Biên soạn .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 238tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày nguyên liệu, cách chế biến các món canh, xào, luộc, gỏi, trộn, nộm. Cách làm các món dưa, cà muối, mắm,...
/ 42000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thức ăn.  4. Nội trợ.  5. |Dạy nấu ăn|  6. |Học nấu ăn|  7. Chế biến món ăn|
   641.6 L398H 2012
    ĐKCB: LD.000340 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000341 (Sẵn sàng)  
18. NGUYÊN THẢO
     99 Thực đơn làm đẹp / Nguyên Thảo .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 183tr ; 21cm. .- (Nghệ thuật nấu ăn)
  Tóm tắt: Giới thiệu công dụng và cách làm một số món ăn, bài thuốc làm đẹp, bồi bổ sức khỏe..
/ 37000đ

  1. Món ăn.  2. Phụ nữ.  3. Làm đẹp.  4. |Nghệ thuật làm đẹp|  5. |Thực đơn|
   613.2 TH148N 2012
    ĐKCB: LD.000071 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000072 (Sẵn sàng)  
19. Canh dưỡng sinh trị bệnh / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 227tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia giảm, cách làm và công dụng của một số món canh dưỡng sinh trị bệnh:.
/ 46000đ

  1. Món ăn.  2. Chữa bệnh.  3. Liệu pháp ăn uống.  4. Thức ăn.  5. |Canh dưỡng sinh|  6. |Điều trị|  7. Món ăn chữa bệnh|
   I. Tào Nga.
   613.2 C139.DS 2012
    ĐKCB: LD.000065 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000066 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN HỮU TRÍ
     250 món ăn ngon dễ làm / Nguyễn Hữu Trí .- H. : Thanh Niên , 2014 .- 415tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn nguyên liệu và cách làm các món ăn đơn giản như, phở, mì, miến, cháo, xúp... và các món chia theo đặc điểm nguyên liệu như thịt, gà, cá, tôm..

  1. Nấu ăn.  2. món ăn.
   641.5 TR334NH 2014
    ĐKCB: VV.006460 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»