Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Pháp luật môi trường phục vụ phát triển bền vững ở Việt Nam / Hoàng Thế Liên chủ biên, Lê Hồng Hạnh, Vũ Thu Hạnh,... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 757 tr. ; 24 cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp. Viện Khoa học Pháp lý
   Thư mục: tr. 747 - 750
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận cơ bản về pháp luật bảo vệ môi trường của Việt Nam. Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường. Pháp luật bảo vệ môi trường đất, nước, không khí, biển, hải đảo. Pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, đa dạng sinh học, quản lý chất thải, giải quyết tranh chấp và xử lý vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
   ISBN: 9786045736418 / 194000 đ

  1. Pháp luật.  2. Môi trường.  3. Phát triển bền vững.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Phương.   II. Lê Hồng Hạnh.   III. Hoàng Thế Liên chủ biên.   IV. Phạm Văn Lợi.
   344.597046 PH109LM 2017
    ĐKCB: VL.000140 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Con người, môi trường và văn hoá . T.2 / Nghiên cứu, giới thiệu: Nguyễn Xuân Kính .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 571tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm 29 bài viết về con người, môi trường và văn hoá Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám trên một số khía cạnh của các phương diện mưu sinh, ẩm thực, giao thông, chăm sóc sức khoẻ, quan hệ xã hội, tư tưởng, khoa học và giáo dục
   ISBN: 9786045371732

  1. Văn hoá.  2. Người Việt Nam.  3. Môi trường.  4. Văn hoá dân gian.
   305.895922 NXK.C2 2016
    ĐKCB: DG.001238 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN
     Môi trường nông nghiệp và nông thôn: Hiện trạng và hướng phát triển / B.s.: Nguyễn Đức Khiển (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Nga, Nguyễn Thị Phương Thảo .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 159tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Thư mục: tr. 153-155
  Tóm tắt: Tổng quan về môi trường nông nghiệp và nông thôn; môi trường nước và vệ sinh môi trường ở nông thôn; sử dụng hoá chất và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp; môi trường đất và không khí; hướng phát triển môi trường nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786048042035

  1. Nông thôn.  2. Phát triển.  3. Môi trường.  4. Thực trạng.  5. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Thị Thu Nga.   II. Nguyễn Thị Phương Thảo.
   333.7616 M452TN 2019
    ĐKCB: LD.000957 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000958 (Sẵn sàng)  
4. Cùng em khám phá khoa học . T.4 .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 32tr. : hình vẽ ; 26cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cho các bé về các hành tinh trong vũ trụ, thời tiết, các chất, sự nóng, lạnh, ma sát, năng lượng, vật liệu phế thải và môi trường
/ 15000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Vật chất.  3. Môi trường.  4. Vũ trụ.  5. [Sách thiếu nhi]
   001 C750.EK 2007
    ĐKCB: TN.000053 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN ĐÌNH ĐÁP
     Sổ tay hướng dẫn quản lý môi trường cấp cơ sở / Nguyễn Đình Đáp b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2014 .- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Tổng cục Môi trường. Trung tâm Đào tạo và Truyền thông môi trường
   Phụ lục: tr. 148-154. - Thư mục: tr. 155-156
  Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về môi trường và quản lý môi trường; mục tiêu, nguyên tắc và nội dung cơ bản trong quản lý môi trường; các nội dung quản lý môi trường cấp cơ sở như: quản lý nước sạch và môi trường nông thôn, môi trường đô thị, chất thải rắn, chất thải nguy hại...

  1. Quản lí.  2. Môi trường.  3. [Sổ tay]
   363.7 Đ152NĐ 2014
    ĐKCB: VV.006442 (Sẵn sàng)  
6. Môi trường toàn cầu và tương lai nhân loại : Đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế. Ikeda Daisaku - nhà tư tưởng và hoạt động xã hội / Trần Quang Tuệ dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 238tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại cuộc đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế với Ikeda Daisaku - nhà tư tưởng và hoạt động xã hội về những vấn đề toàn cầu đang tác động tích cực tới cuộc sống của toàn thể nhân loại, và những ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với con người, con người với môi trường xung quanh
   ISBN: 9786045709016

  1. Nhân loại.  2. Môi trường.  3. Xã hội học.
   I. Trần Quang Tuệ.
   302 M585.TT 2014
    ĐKCB: VV.006410 (Sẵn sàng)  
7. Hướng dẫn sử dụng rơm rạ an toàn, hiệu quả và thân thiện với môi trường .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 111tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân và hậu quả của tình trạng đốt rơm rạ ngoài đồng ruộng. Giải pháp sử dụng rơm rạ an toàn, hiệu quả và thân thiện với môi trường tại Việt Nam
/ 30000đ

  1. Rơm.  2. Chất thải nông nghiệp.  3. Môi trường.  4. Rạ.  5. {Việt Nam}
   363.72 H923.DS 2015
    ĐKCB: LD.000998 (Sẵn sàng)  
8. DƯƠNG VĂN ĐẢM
     Môi trường quanh ta / Dương Văn Đảm .- H. : Dân trí , 2018 .- 355tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức về môi trường sống trên trái đất, sự ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước, đất và các tác hại của môi trường bị ô nhiễm đến đời sống, tương lai của loài người...
/ 88000đ

  1. Ô nhiễm không khí.  2. Ô nhiễm môi trường.  3. Môi trường.  4. Ô nhiễm đất.  5. |Môi trường ô nhiễm|  6. |Ô nhiễm khí bụi|  7. Rác thải ô nhiễm|
   363.739 Đ122DV 2018
    ĐKCB: VV.004818 (Sẵn sàng)  
9. Mô hình thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn / B.s.: Nguyễn Anh Tuấn, Phương Đình Anh, Bùi Văn Hiệu.. .- H. : Lao động , 2010 .- 155tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về Chương trình mục tiêu quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; một số mô hình hoạt động tiêu biểu của thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn và hướng dẫn xây dựng một số mô hình thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn,...
/ 30000đ

  1. Mô hình.  2. Môi trường.  3. Nông thôn.  4. Thanh niên.
   I. Bùi Văn Hiệu.   II. Nguyễn Anh Tuấn.   III. Phương Đình Anh.   IV. Vũ Thị Minh Nguyệt.
   363.7 M575.HT 2010
    ĐKCB: VV.004440 (Sẵn sàng)  
10. Nghề môi trường / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   333.7 NGH281.MT 2006
    ĐKCB: VV.002215 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, THỊ LÂM.
     Cậu ấm cô chiêu thời hiện đại / Nguyễn Thị Lâm biên soạn. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 187tr. ; 19cm
/ 20000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục.  3. Môi trường.
   370.11 L203.NT 2007
    ĐKCB: VV.002167 (Sẵn sàng)  
12. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Tài nguyên môi trường nông thôn Việt Nam sử dụng hợp lý và bảo vệ phát triển bền vững / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 152tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nêu những đặc điểm cần lưu ý và một số vấn đề có tính chất cấp bách, ý nghĩa của công tác bảo vệ môi trường
/ 15000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. Bảo vệ môi trường.
   333.709597 T103NG 2004
    ĐKCB: VV.001644 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM, VĂN LẦM.
     Hóa chất nông nghiệp với môi trường / Phạm Văn Lầm. .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 168tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 161-164.
  Tóm tắt: Vai trò của hoá chất nông nghiệp trong trồng trọt. Tình hình sử dụng hoá chất trong trồng trọt. Ảnh hưởng của phân hoá học, thuốc bảo vệ thực vật tới môi trường và sức khoẻ con người. Hướng dẫn sử dụng hợp lý hoá chất nông nghiệp, thuốc bảo vệ thực vật nhằm bảo vệ môi trường.

  1. Hóa chất.  2. Môi trường.  3. Nông nghiệp.
   631.8 H401CH 1997
    ĐKCB: VV.001501 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001502 (Sẵn sàng)  
14. Các luật và pháp lệnh trong lĩnh vực văn hoá, xã hội, giáo dục, thể thao, du lịch, khoa học công nghệ và môi trường .- H. : Chính trị quốc gia , 2001 .- 574tr ; 22cm
/ 49.500đ

  1. du lịch.  2. thể thao.  3. văn hoá.  4. môi trường.  5. pháp lệnh.
   344.597 C107.LV 2001
    ĐKCB: VV.000454 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000555 (Sẵn sàng)