Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN, VĂN LUYỆN
     Đấu tranh phòng, chống tội phạm về ma túy có yếu tố nước ngoài : Sách chuyên khảo - Lưu hành nội bộ / Trần Văn Luyện, Nguyễn Xuân Tất Hòa .- H. : Công an nhân dân , 2011 .- 270tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Nhận thức chung tội phạm về ma tuý có yếu tố nước ngaòi vfa hoạt động phòng ngừa, điều tra của lực lượng cảnh sát điều tra tội phạm về ma tuý; Thực trạng hoạt động phòng ngàư, Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động phòng ngừa...
/ 56000đ

  1. Vận chuyển.  2. Mua bán.  3. Tội phạm.  4. Ma tuý.  5. |Vận chuyển ma tuý|  6. |Mua bán ma tuý|
   I. Nguyễn, Xuân Tất Hòa.
   364.1 L829TV 2011
    ĐKCB: LD.000386 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000385 (Sẵn sàng)  
2. Phòng, chống ma tuý học đường / Nguyễn Minh Đức (ch.b.), Nguyễn Văn Nhật, Phạm Văn Long... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Công an nhân dân , 2015 .- 187tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về ma tuý, tệ nạn ma tuý và tác hại của ma tuý. Cách nhận diện tình trạng nghiện ma tuý và nhóm các hành vi vi phạm pháp luật về ma tuý cùng nội dung phòng chống ma tuý trong học đường

  1. Ma tuý.  2. Phòng chống.  3. Tệ nạn xã hội.  4. Trường học.
   I. Nguyễn Minh Đức.   II. Nguyễn Xuân Hữu.   III. Nguyễn Minh Hiển.   IV. Phạm Văn Long.
   362.2930712 PH558,.CM 2015
    ĐKCB: VV.006623 (Sẵn sàng)  
3. Tìm hiểu nội dung luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy / Thy Anh sưu tầm và biên soạn. .- H. : Lao động - Xã hội , 2008 .- 19tr. ; 19cm
/ 6000đ

  1. Ma túy.  2. Pháp luật.  3. Phòng chống.  4. {Việt Nam}
   I. Thy Anh,.
   345.597 T385.HN 2008
    ĐKCB: VV.003359 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003360 (Sẵn sàng)  
4. Những vấn đề cơ bản về tuyên truyền giáo dục phòng chống ma túy .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2000 .- 127tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Ban chỉ đạo Dân số - AIDS và các vấn đề xã hội.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về ma tuý và cách phòng chống. Chủ trương, chính sách và hệ thống pháp luật phòng chống ma túy. Nội dung và hình thức tuyên truyền giáo dục phòng chống ma tuý

  1. Ma tuý.  2. Giáo dục.  3. Phòng chống.  4. Tệ nạn xã hội.  5. [Sổ tay]
   363.45 NH556V 2000
    ĐKCB: VV.001404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001405 (Sẵn sàng)  
5. MCCOY, ALFRED W.
     Nền chính trị ma túy ở Đông Nam Á / Alfred W. McCoy, Cathleen B. Read, Leonard P. Adams II ; Người dịch: Phạm Viêm Phương, Huỳnh Kim Oanh. .- H. : Công an nhân dân , 2002 .- 624tr. : ảnh, minh họa ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ căn nguyên của vấn đề ma túy trên thế giới, thậm chí đi điều tra phỏng vấn ngay tại những điểm nóng ma túy Đông Nam á, Pháp...để mưu tìm một câu trả lời cho tệ nạn này tại Mỹ trong thập niên 1970, sự dính líu của các chính quyền và Đảng phái ở Mỹ, Anh, Pháp và nhiều nước châu á, bên cạnh Mafia và nhiều tổ chức tội phạm khác vào hoạt động buôn bán ma túy trọng sách có nêu đích danh nhiều nhân vật đương quyền ở Sài Gòn có dính líu đến buôn bán ma túy có quy mô lớn.
/ 62000đ

  1. Chính trị.  2. Ma túy.  3. {Đông Nam Á}
   I. Adams II, Leonard P.,.   II. Huỳnh, Kim Oanh,.   III. Phạm, Viêm Phương,.   IV. Read, Cathleen B.,.
   363.45 N254CH 2002
    ĐKCB: VV.001361 (Sẵn sàng)  
6. Hiểm hoạ khói phù dung : Cách đề phòng và chăm chữa / Nhiều tác giả .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 135tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề ra những phương hướng nhằm phát hiện, đề phòng, ngăn ngừa và chăm chữa đúng phương pháp
/ 9.500đ

  1. Ma tuý.  2. phương pháp đề phòng.  3. chữa bệnh.
   362.29 H304H 1998
    ĐKCB: VV.001358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001359 (Sẵn sàng)  
7. Sổ tay truyền thông phòng chống ma túy / Bộ Văn hóa Thông tin .- H. : Dân tộc , 2005 .- 157tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nhiệm vụ của cán bộ làm công tác dân số. Mục tiêu của công tác DS-KHHGĐ. Một số chỉ tiêu, thước đo dùng trong dân số học. Chế độ ghi chép và báo cáo. Kế hoạch hoá gia đình và các biện pháp tránh thai, chăm sóc sức khoẻ sinh sản.
/ 10000đ

  1. Ma túy.
   363.9 S450T 2005
    ĐKCB: VV.000848 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN PHONG HÒA
     Các tội phạm về ma túy đặc điểm hình sự; Dấu hiệu pháp lý; Các biện pháp phát hiện và điều tra / Nguyễn Phong Hòa .- H. : Công an nhân dân , 1998 .- 221tr. ; 19cm
/ 17000đ

  1. Bộ luật hình sự.  2. Ma túy.  3. Tội phạm.  4. Trách nhiệm hình sự.
   345.597 H428NP 1998
    ĐKCB: VV.000469 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN PHONG HÒA
     Các tội phạm về ma túy đặc điểm hình sự; Dấu hiệu pháp lý; Các biện pháp phát hiện và điều tra / Nguyễn Phong Hòa .- H. : Công an nhân dân , 1998 .- 221tr. ; 19cm
/ 17000đ

  1. Bộ luật hình sự.  2. Ma túy.  3. Tội phạm.  4. Trách nhiệm hình sự.
   345.597 H428NP 1998
    ĐKCB: VV.000376 (Sẵn sàng)