13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN HÀ GIANG Nông dân kể chuyện làm giàu
/ Nguyễn Hà Giang, Vi Tiến Thành: Biên soạn
.- H. : Chính trị quốc gia Sự thật , 2023
.- 200tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. Tóm tắt: Gồm 62 bài viết về một số tấm gương nông dân điển hình, năng động sáng tạo trong phát triển kinh tế, dám nghĩ, dám làm, nỗ lực vượt qua khó khắn, thử thách, mạnh dạn tìm hướng đi mới trong sản xuất để vươn lên làm giàu cho gia đình, làm giàu cho quê hương
1. Làm giàu. 2. Nông dân. 3. Điển hình tiên tiến. 4. {Việt Nam} 5. |Nông dân làm giàu| 6. |Nông dân Việt Nam|
I. Vi Tiến Thành.
338.10922597 NHG.ND 2023
|
ĐKCB:
LD.001790
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Bác Hồ với nông dân
/ Nguyễn Văn Dương sưu tầm và biên soạn.
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 208 tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp có chọn lọc các bài nói và viết, buổi gặp gỡ, chuyến công tác, câu nói chân thực, các chuyện kể cảm động của những nhân vật từng có dịp được tiếp xúc với Bác Hồ, được Người quan tâm, thăm hỏi, động viên.
1. Hồ Chủ Tịch,. 2. Nông dân. 3. Truyện kể.
I. Nguyễn, Văn Dương,.
959.704 B107.HV 2014
|
ĐKCB:
VV.006455
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NHIỀU TÁC GIẢ Sống tận cùng với đất
: Tập bút ký tham dự cuộc thi "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới"
/ Phạm Huy Thưởng, Trần Công Sử, Vương Hữu Thái... ; B.s.: Nguyễn Đạo Toàn...
.- H. : Dân trí , 2010
.- 182tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hoá cơ sở Tóm tắt: Ghi chép, phản ánh những vấn đề nóng hổi, thời sự của nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam trong quá trình đổi mới và phát triển, biểu dương người nông dân khắc phục khó khăn, năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, đột phá cách làm ăn mang lại hiệu quả kinh tế cao
1. Nông dân. 2. Nông thôn. 3. Nông nghiệp. 4. {Việt Nam} 5. [Bút kí]
I. Phạm Văn Thuý. II. Lê Hồng Phúc. III. Tô Ngọc Nhuần. IV. Phạm Huy Thưởng.
338.109597 GI-102NT 2010
|
ĐKCB:
VV.004719
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Nông dân làm giàu
/ Trung ương hội nông dân Việt Nam
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013
.- 256tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Gồm một số kinh nghiệm nông dân làm giàu trên các loại hình trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản: Kinh nghiệm làm giàu của nhà nông, hỏi - đáp về nghề nông. / 35000đ
1. Nông nghiệp. 2. Nông dân. 3. {Làm giàu} 4. |Nông dân| 5. |Nông dân làm giàu|
338.1 N606.DL 2013
|
ĐKCB:
VV.002814
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN, LÂN HÙNG. Trao đổi với nông dân cách làm ăn
/ Nguyễn Lân Hùng.
.- Tái bản lần thứ 1. .- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 199tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết về khoa học kỹ thật nông nghiệp thông tin những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới nhằm tăng năng suất và chất lượng nông sản, đáp ứng nhu cầu thị trường, nâng cao hiệu qủa lao động, góp phần xóa đói giảm nghèo, nâng cao dân trí, bảo vệ môi trường, hình thành thế hệ mới. / 14000đ
1. Khuyến nông. 2. Nông dân. 3. Nông nghệp.
630 TR108Đ 1999
|
ĐKCB:
VV.001537
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001538
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001539
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Những điều nông dân miền núi cần biết
/ Phạm Đức Tuấn...[và những người khác]
.- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 155tr. : hình vẽ ; 21cm
Đầu trang tên sách ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm. Tóm tắt: Gồm 13 đề tài viết về canh tác bền vững trên đất đốc như: kỹ thuật trồng các cây vải, trám đen lấy quả, luồng, sa nhân, khoai sọ núi.Kỹ thuật chăn nuôi như vịt siêu trứng, lợn hường nạc, dê bách thảo, bò sửa hà ân, ong và phòng chống. / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Miền núi. 3. Nông dân. 4. Nông nghiệp. 5. Trồng trọt.
I. Phạm, Đức Tuấn,.
630 NH556Đ 1996
|
ĐKCB:
VV.001490
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001491
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề nông dân
/ Nguyễn Khánh Bật (chủ biên) ...[và những người khác].
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002
.- 332 tr. ; 20 cm
Thư mục: tr. 322-325. Tóm tắt: Chủ tịch Hồ Chí Minh với phong trào nông dân Quốc tế, vấn đề nông dân trong cách mạng Việt Nam, nông dân Việt Nam trong sự nghiệp đổi mới dưới ánh sáng của tư tưởng Hồ Chí Minh. / 15000đ
1. Nông dân. 2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
I. Nguyễn, Khánh Bật,.
305.5 T550T 2002
|
ĐKCB:
VV.001230
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001231
(Sẵn sàng)
|
| |
|