Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TIỂU HỒNG HOA
     Phát triển khả năng ngôn ngữ : 4-6 tuổi / Tiểu Hồng Hoa ; Nguyễn Hương Thanh dịch .- In lần thứ 7 .- H. : Phụ nữ , 2022 .- 24tr. : tranh màu ; 29cm .- (Phát triển trí tuệ của trẻ qua trò chơi dán hình)
   Dịch từ nguyên tác tiếng Trung: 动脑贴贴画 : 4 - 5 . 语言
   ISBN: 9786045655900 / 55000

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Ngôn ngữ.
   I. Nguyễn Hương Thanh.
   372.21 THH.PT 2022
    ĐKCB: LD.001257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001258 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.2, Q.1 : Bổ sung từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 693tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 80000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Thư tịch cổ.  3. Tiếng Việt.  4. Việt Nam.
   495.9227 T306VT 2010
    ĐKCB: DG.000335 (Sẵn sàng)  
3. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 215tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 141-203. - Thư mục: tr. 207-211
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật
   ISBN: 9786046203254

  1. Văn hoá dân gian.  2. Động vật.  3. Ngôn ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.09597 T310HT 2011
    ĐKCB: DG.000067 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN VĂN NAM
     Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 240tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 221-238
  Tóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao
   ISBN: 9786046201748

  1. Biểu trưng.  2. Ngôn ngữ.  3. Ca dao.  4. {Nam Bộ}
   398.8095977 B309TT 2010
    ĐKCB: DG.000004 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
/ 12000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Thành ngữ.
   495.9225 B105AE 2008
    ĐKCB: TN.001314 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM VĂN TÌNH
     Ngàn lẻ một + X / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số cách dùng từ của người Việt Nam trong đời sống hàng ngày và ý nghĩa của câu nói đó: Ôsin ở Việt Nam, rửa tiền, tháng củ mật,...
/ 10000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.
   495.9225 NG105LM 2008
    ĐKCB: TN.001312 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.
   495.9225 K200TL 2008
    ĐKCB: TN.001311 (Sẵn sàng)  
8. LÊ, MINH NGUYỆT
     Tài liệu luyện thi chứng chỉ tiếng Anh 50 Test tổng hợp / Lê Minh Nguyệt: Tổng hợp & biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 346tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 2500 câu trắc nghiệm tiếng Anh có kèm đáp án, nhằm củng cố từ vựng, ngữ pháp tiếng anh cho học sinh, sinh viên, các bạn đang luyện thi vào các trường cao đẳng, đại học chuyên ngữ hoặc lấy chứng chỉ A, B, C và các giáo viên tiếng Anh
/ 63000đ

  1. Trắc nghiệm.  2. Tiếng Anh.  3. Ngôn ngữ.  4. Bài tập.  5. |Từ vựng tiếng Anh|  6. |Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh|  7. Ngữ pháp tiếng Anh|
   428 NG832LM 2010
    ĐKCB: LD.000354 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: LD.000355 (Sẵn sàng)  
9. LÊ, MINH NGUYỆT
     Từ vựng và cấu trúc tiếng Anh thông dụng / Lê Minh Nguyệt: Tổng hợp & biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2012 .- 239tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Tâp hợp hơn 3000 từ vựng thường dùng nhất trong tiếng Anh được sắp xếp theo trật tự A, B,C,.. và giới thiệu gần 2500 cấu trúc tiếng Anh phổ biến
/ 44000đ

  1. Cấu trúc.  2. Từ vựng.  3. Ngôn ngữ.  4. Tiếng anh.  5. |Từ vựng tiếng Anh|  6. |Cấu trúc tiếng Anh|
   428 NG832LM 2012
    ĐKCB: LD.000348 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000349 (Sẵn sàng trên giá)  
10. Luyện nghe - nói tiếng Anh qua điện thoại .- H. : Hồng Đức , 2008 .- 197tr ; 20cm .- (Tủ sách tiếng Anh)
  Tóm tắt: Gồm các bài hướng dẫn, thực hành về nghe nói trả lời điện thoại, tin nhắn, các vấn đề giao tiếp, các cuộc hẹn, hội nghị qua điện thoại...
/ 35000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Điện thoại.
   428 L829.N- 2008
    ĐKCB: VV.005235 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
     Bài tập từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm / Nguyễn Phương Mai .- H. : Bách khoa Hà nội , 2011 .- 327tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các bài tập về nối từ vựng với định nghĩa phù hợp, điền vào chỗ trống với các từ cho sẵn, cách cấu tạo từ, trắc nghiệm về cách sử dụng từ đúng nhất. Có kèm phần đáp án
/ 18600đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Từ vựng.
   420.76 M113NP 2011
    ĐKCB: VV.005233 (Sẵn sàng)  
12. LONG ĐIỀN
     Việt ngữ tinh nghĩa từ điển / Long Điền, Nguyễn Văn Minh .- H. : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 463tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Tập hợp 300 mục từ gần nghĩa những từ trong một mục có nhiều nghĩa giống nhau, đồng thời cũng có những nghĩa rất khác nhau giúp bạn đọc nói và sử dụng đúng từ tiếng Việt
   ISBN: 9786049001789 / 68000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển giải nghĩa]
   I. Nguyễn Văn Minh.
   495.9223 Đ358L 2010
    ĐKCB: VV.004563 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004564 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004565 (Sẵn sàng)  
13. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX / Vương Toàn .- H. : Dân trí , 2011 .- 258tr. ; 20cm
   Có phụ lục tr. 179-244
   Thư mục tham khảo: tr. 245-254
  Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt
/ 44000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Sách song ngữ.  3. Thế kỷ 20.  4. Tiếng Pháp.  5. Tiếng Việt.
   495.922 T453V 2011
    ĐKCB: VV.004537 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004538 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004539 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN HỒNG SAO
     60 bài luận mẫu tiếng Anh : 40 đề luận tả tranh , 20 bài luận mẫu / Nguyễn Hồng Sao .- H : Thanh niên , 2009 .- 151tr ; 19cm
/ 20.000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. tiếng Anh.
   428 S146NH 2009
    ĐKCB: VV.004473 (Sẵn sàng)  
15. TẠ QUANG HUY
     Để các em học giỏi Từ vựng tiếng Anh : Phương pháp trực quan- minh họa . T.1 / Tạ Quang Huy .- Tái bản lần thứ 8 .- H. : Thanh niên , 2006 .- 353tr. ; 20cm
/ 39000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Từ vựng.  3. Ngôn ngữ.
   428 TH919VC 2006
    ĐKCB: VV.003392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003393 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, HẢI TRỪNG.
     Esperanto ông tổ quốc tế ngữ / Nguyễn Hải Trừng. .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 113tr. ; 20cm
/ 9000đ

  1. Esperanto.  2. Ngôn ngữ.  3. Quốc tế ngữ.
   499 TR889.NH 2000
    ĐKCB: VV.002657 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM, QUÝ NHÂN.
     Tam tự kinh / Phạm Qúy Nhân soạn. .- H. : Văn hóa , 1993 .- 90tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Loại sách giáo khoa nổi tiếng trong các nhà trường Trung Quốc thời Trung cận đại, sách gồm 384 câu, mỗi câu 3 chữ (vì vậy gọi là "Tam Tự Kinh" , sách 3 chữ) tổng cộng có 1152 chữ đơn Hán cổ.
/ 5000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Trung Quốc.
   495.17 T104T 1993
    ĐKCB: VV.001595 (Sẵn sàng)  
18. HÀ ANH
     Ngữ pháp tiếng Anh các bài tập ngữ pháp cơ bản / Hà Anh .- H. : Bách khoa , 2011 .- 315tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 7 bài tương ứng với các vấn đề ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh như Từ loại, Danh từ, Đại từ, Động từ, Tính từ, Trạng từ, và Thì. Mỗi bài gồm 2 phần: Lý thuyết cơ bản cùng các ví dụ minh hoạ rõ ràng, dễ hiểu và các bài tập nhằm giúp người học luyện tập, cũng cố kiến thức.
/ 52000đ

  1. Ngoại ngữ.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng Anh.  4. Ngôn ngữ.  5. |Anh văn|  6. |Bài tập tiếng Anh|  7. Bài tập ngữ pháp tiếng anh|
   425 NG550P 2011
    ĐKCB: VV.006145 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006146 (Sẵn sàng)  
19. THANH HÀ
     Nói tiếng Anh siêu tốc với 500 từ vựng thông dụng nhất .- Gia Lai : Hồng Bàng , 2012 .- 178tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 bài luyện nghe giao tiếp tiếng anh với 500 từ vựng thông dụng nhất.
/ 45000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Ngoại ngữBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   428 N428T 2012
    ĐKCB: VV.006148 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»