Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
TRẦN VĂN NAM Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ
/ Trần Văn Nam
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010
.- 240tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 221-238 Tóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao ISBN: 9786046201748
1. Biểu trưng. 2. Ngôn ngữ. 3. Ca dao. 4. {Nam Bộ}
398.8095977 B309TT 2010
|
ĐKCB:
DG.000004
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
PHẠM VĂN TÌNH Bán anh em xa mua láng giềng gần
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,.. / 12000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. Thành ngữ.
495.9225 B105AE 2008
|
ĐKCB:
TN.001314
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
PHẠM VĂN TÌNH Ngàn lẻ một + X
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
Tóm tắt: Tìm hiểu một số cách dùng từ của người Việt Nam trong đời sống hàng ngày và ý nghĩa của câu nói đó: Ôsin ở Việt Nam, rửa tiền, tháng củ mật,... / 10000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Việt.
495.9225 NG105LM 2008
|
ĐKCB:
TN.001312
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
PHẠM VĂN TÌNH Kẻ tám lạng người nửa cân
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,.. / 11000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. Từ ngữ.
495.9225 K200TL 2008
|
ĐKCB:
TN.001311
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
12.
LONG ĐIỀN Việt ngữ tinh nghĩa từ điển
/ Long Điền, Nguyễn Văn Minh
.- H. : Từ điển Bách khoa , 2010
.- 463tr. ; 20cm
Tóm tắt: Tập hợp 300 mục từ gần nghĩa những từ trong một mục có nhiều nghĩa giống nhau, đồng thời cũng có những nghĩa rất khác nhau giúp bạn đọc nói và sử dụng đúng từ tiếng Việt ISBN: 9786049001789 / 68000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. [Từ điển giải nghĩa]
I. Nguyễn Văn Minh.
495.9223 Đ358L 2010
|
ĐKCB:
VV.004563
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004564
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004565
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
VƯƠNG TOÀN Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX
/ Vương Toàn
.- H. : Dân trí , 2011
.- 258tr. ; 20cm
Có phụ lục tr. 179-244 Thư mục tham khảo: tr. 245-254 Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt / 44000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Sách song ngữ. 3. Thế kỷ 20. 4. Tiếng Pháp. 5. Tiếng Việt.
495.922 T453V 2011
|
ĐKCB:
VV.004537
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004538
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004539
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
17.
PHẠM, QUÝ NHÂN. Tam tự kinh
/ Phạm Qúy Nhân soạn.
.- H. : Văn hóa , 1993
.- 90tr. ; 19cm
Tóm tắt: Loại sách giáo khoa nổi tiếng trong các nhà trường Trung Quốc thời Trung cận đại, sách gồm 384 câu, mỗi câu 3 chữ (vì vậy gọi là "Tam Tự Kinh" , sách 3 chữ) tổng cộng có 1152 chữ đơn Hán cổ. / 5000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Trung Quốc.
495.17 T104T 1993
|
ĐKCB:
VV.001595
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|