Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN HƯƠNG LINH
     Mình có thể làm nghề gì để chăm sóc mẹ thiên nhiên? / Viết, minh hoạ : Nguyễn Hương Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2017 .- 63tr. : tranh vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm nhiều câu chuyện về nghề nghiệp nhằm giúp các em nhỏ chọn nghề và các bậc cha mẹ ý thức được việc định hướng nghề nghiệp cho con mình trong tương lai
   ISBN: 9786045866351 / 64000đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Chọn nghề.
   331.702083 NHL.MC 2017
    ĐKCB: LD.001377 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001378 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. YANG DANH
     Văn hoá dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm - Bình Định : Khảo cứu / Yang Danh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 249tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiếu số
  Tóm tắt: Khái quát đặc điểm chung về văn hoá dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm ở Bình Định; nghiên cứu từ đất rẫy đến mô hình trang trại sự tác động làm thay đổi văn hoá, cách sống, phong tục tập quán của người Bana Kriêm
   ISBN: 9786049771910

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn hoá dân gian.  3. Nương rẫy.  4. Nghề nghiệp.  5. {Bình Định}
   390.0899593059754 YD.VH 2019
    ĐKCB: DG.001847 (Sẵn sàng)  
3. Hãy nói cha, mẹ bé là ai? : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về các nghề nghiệp trong xã hội: công nhân, nông dân, bộ đội, nhà khoa học...
/ 11000đ

  1. Xã hội.  2. Nghề nghiệp.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 H112NC 2007
    ĐKCB: TN.000593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000594 (Sẵn sàng)  
4. EVARTS, JEFF
     Mưu sinh từ đồng vốn nhỏ / ; Nguyễn Thế kỷ .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2014 .- 112tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Earning without being employed
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp nghiên cứu thị trường, phương thức đào tạo, trang bị, yêu cầu giấy phép,... của một số ngành nghề tự do không cần phải đầu tư để kinh doanh mà vẫn duy trì được thu nhập: phien dịch ngôn ngữ ký hiệu, thợ sữa khóa, thợ khoan giếng, huấn luyện viên thể hình,...
/ đ

  1. Mưu sinh.  2. Nghề nghiệp.  3. [Nghề tự do]
   I. Diệu Xuân.   II. Thành Khang.
   331.7 J240FFE 2014
    ĐKCB: VV.006463 (Sẵn sàng)  
5. Hỏi đáp về giáo dục và đào tạo dạy nghề .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 212tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp các điều trong Luật Dạy nghề và các văn bản pháp luật hiện hành về dạy nghề

  1. Sách hỏi đáp.  2. giáo dục.  3. Nghề nghiệp.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   344.597 H538.ĐV 2014
    ĐKCB: VV.006433 (Sẵn sàng)  
6. QUANG DƯƠNG
     Tư vấn hướng nghiệp . T.2 : Tự hướng nghiệp và rèn luyện kỹ năng vào đời / Quang Dương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 183tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Tập hợp những thông tin và giải pháp dưới dạng hỏi đáp trong định hướng nghề nghiệp nhằm giúp các bạn trẻ tự tham khảo khi chọn nghề và trang bị các các kỹ năng sống phù hợp với bản thân.
/ 29000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.
   331.702 D919Q 2010
    ĐKCB: VV.004498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004499 (Sẵn sàng)  
7. QUANG DƯƠNG
     Tư vấn hướng nghiệp . T.1 : Học tích cực chọn nghề phù hợp / Quang Dương .- Tái bản lần 1, có bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 255tr. : minh hoạ ; 20cm
  Tóm tắt: Tập hợp những thông tin và giải pháp dưới dạng hỏi đáp trong định hướng nghề nghiệp nhằm giúp các bạn trẻ tự tham khảo khi chọn nghề, hoặc tư vấn cho người hướng nghiệp chọn được nghề phù hợp với bản thân
/ 39000đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Hướng nghiệp.
   331.702 D919Q 2010
    ĐKCB: VV.004496 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004497 (Sẵn sàng)  
8. QUẢNG VĂN.
     Tủ sách hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ - Tôi học nghiệp gì? / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 190tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 181 - 189.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường lao động, cơ hội và thách thức trong tìm kiếm việc làm, các kĩ năng cần có khi xin việc, cách tự đánh giá bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp cho bộ đội xuất ngũ sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
/ 36000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Việc làm.  4. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.004439 (Sẵn sàng)  
9. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.004438 (Sẵn sàng)  
10. Nghề Ca sĩ. .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề ca sĩ. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành ca sĩ chuyên nghiệp. Thông tin về nơi học thanh nhạc cùng một số tư vấn khi bạn quyết định chọn nghề ca sĩ
/ 7500đ

  1. Ca sĩ.  2. Hướng nghiệp.  3. Nghề nghiệp.  4. Tư vấn.
   782.0023 NGH281.CS 2009
    ĐKCB: VV.004197 (Sẵn sàng)  
11. Nghề cán bộ đoàn .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 61tr. ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về nghề cán bộ đoàn. Một số chân dung cán bộ đoàn gương mẫu, công việc của cán bộ đoàn, những phẩm chất cần có...
/ 7500đ

  1. Công tác đoàn.  2. Nghề nghiệp.
   324.09597 NGH281.CB 2009
    ĐKCB: VV.004196 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN HẠNH
     Nghề ít vốn / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 35tr. ; 19cm .- (Tủ sách Tuổi trẻ hướng nghiệp)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về những nghề ít vốn dễ làm như: thực phẩm, văn phòng phẩm, gia dụng phẩm, hóa phẩm và mỹ phẩm.
/ 13.500đ.

  1. Công nghệ hóa học.  2. Hóa phẩm.  3. Mỹ phẩm.  4. Nghề nghiệp.  5. Thực phẩm.
   640 H144N 2003
    ĐKCB: VV.002739 (Sẵn sàng)  
13. Nghề kiến trúc / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Luận, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các lĩnh vực chuyên môn và công việc cụ thể của kiến trúc sư giúp các bạn trẻ lựa chọn nghệ nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Kiến trúc sư.  3. Tư vấn.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Thắng Vu.   III. Nguyễn Huy Thắng.
   720.23 NGH281.KT 2005
    ĐKCB: VV.002253 (Sẵn sàng)  
14. Ngành thuế / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Thị Toản, Nguyễn Đình Chiến.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về Huế và ngành thuế, nơi làm việc của cán bộ thuế, những thông tin để giúp bạn lựa chọn học và làm ở ngành thuế
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thuế.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Đình Chiến.   IV. Vũ Thị Toản.
   352.4 NG140.T 2006
    ĐKCB: VV.002250 (Sẵn sàng)  
15. Ngành du lịch / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Đinh Trung Kiên, Nguyễn Quang Vinh.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về ngành nghề du lịch và những tố chất thích hợp cho công việc này nhằm giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Du lịch.
   I. Nguyễn Quang Vinh.   II. Nguyễn Thắng Vu.   III. Trịnh Lê Anh.   IV. Nguyễn Thu Thuỷ.
   338.4023 NG140.DL 2005
    ĐKCB: VV.002249 (Sẵn sàng)  
16. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   746.9 NGH281.TK 2006
    ĐKCB: VV.002218 (Sẵn sàng)  
17. Ngành quản trị kinh doanh / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   331.7 NG140.QT 2006
    ĐKCB: VV.002217 (Sẵn sàng)  
18. Nghề môi trường / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   333.7 NGH281.MT 2006
    ĐKCB: VV.002215 (Sẵn sàng)  
19. Nghề bộ đội / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Trọng Thắng, Nguyễn Thị Hoài Thu.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các ngành nghề trong quân đội và những tố chất cần thiết giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. Quân đội.
   I. Nguyễn Trọng Thắng.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Thị Thu Hiền.   IV. Nguyễn Thị Hoài Thu.
   355.3023 NGH281.BĐ 2005
    ĐKCB: VV.002213 (Sẵn sàng)  
20. Ngành xuất bản / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Phương Liên, Trần Tuyếtminh.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 26)
  Tóm tắt: Giới thiệu về ngành xuất bản và nhà xuất bản, đưa ra những tố chất để lựa chọn làm việc ở ngành xuất bản
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Xuất bản.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Nguyễn Huy Thắng.   II. Bùi Tuấn Nghĩa.   III. Trần Tuyếtminh.   IV. Lê Phương Liên.
   070.5 NG140.XB 2006
    ĐKCB: VV.002210 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»