Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HUY THẮNG
     Cuộc đời nghệ sĩ / Huy Thắng, Trung Trung Đỉnh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 395tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam
   Tóm tắt bằng tiếng Anh
  Tóm tắt: Khái quát về cuộc đời, bút pháp nghệ thuật cũng như một số điểm nổi bật trong sự nghiệp sáng tác của các nghệ sĩ như nhà thơ Nông Quốc Chấn, nhà văn Hoàng Quốc Hải, dịch giả Bích Lan hay nhạc sĩ, hoạ sĩ Nguyễn Đình Phúc...
   ISBN: 9786049721809

  1. Sự nghiệp.  2. Cuộc đời.  3. Nghệ sĩ.  4. {Việt Nam}
   I. Trung Trung Đỉnh.
   895.922090034 HT.CD 2018
    ĐKCB: DG.001548 (Sẵn sàng)  
2. Chân dung các nghệ sĩ Quân đội . T.2 : Nghệ sĩ Quân đội tiêu biểu thời kỳ kháng chiến chống Mỹ / Thái Chí Thanh tuyển chọn .- H. : Dân trí , 2020 .- 191tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, danh sách các tác phẩm chính kèm giới thiệu một tác phẩm cụ thể của những văn nghệ sĩ Quân đội tiêu biểu thời kỳ kháng chiến chống Mỹ như: Nhà văn Nguyễn Thi, Nguyễn Minh Châu..., nhà thơ Tế Hanh, Thu Bồn, Lê Anh Xuân..., nhạc sĩ Thuận Yến, Doãn Nho, Lê Huy Thục..., họa sĩ Huỳnh Phương Đông, Lê Lam...
   ISBN: 9786048889142 / 60000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Quân đội.  3. Nghệ sĩ.  4. Tác giả.  5. Tác phẩm.  6. {Việt Nam}
   I. Thái Chí Thanh.
   700.922 CH121DC 2020
    ĐKCB: LD.001169 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001170 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN PHƯỚC THUẬN
     Bước đầu tìm hiểu tác giả và tác phẩm cổ nhạc Bạc Liêu / Trần Phước Thuận .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 446tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 437-442
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp của các nghệ sĩ ca kịch cải lương ở mảnh đất Nam bộ
/ 44000đ

  1. Sự nghiệp.  2. Nghệ sĩ.  3. Tác phẩm.  4. Cuộc đời.  5. {Việt Nam}
   781.62 B550451ĐT 2012
    ĐKCB: DG.000388 (Sẵn sàng)  
4. VƯƠNG, TÂM
     Gió thổi khúc tình yêu : Chân dung văn nghệ sỹ / Vương Tâm .- H. : Văn học , 2013 .- 313tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài viết về các chân dung văn nghệ sĩ Việt Nam: Trịnh Công Sơn, Bùi Giáng, Nguyễn Bính, Vinh Sử...
/ 64000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Nghệ sĩ.  3. {Việt Nam}  4. |Văn nghệ sĩ|  5. |Nghệ sỹ|  6. Văn nghệ sỹ|
   700.9597 T203V 2013
    ĐKCB: LD.000445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000446 (Sẵn sàng)  
5. BÌNH NGUYÊN TRANG
     Sông của nhiều bờ : Ký chân dung / Bình Nguyên Trang .- H. : Văn học , 2012 .- 335tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài kí chân dung các văn nghệ sĩ nổi tiếng: Ngọc Bích, Trần Anh Thái, Thái Bảo, Trần Hiếu, Nguyễn Thị Minh Ngọc,...
/ 72000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. .  3. Văn học.  4. Nghệ sĩ.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. |Văn học Việt Nam hiện đại|  8. Văn học Việt Nam|  9. |  10. Nghệ sĩ Việt Nam|
   895.9228 TR133BN 2012
    ĐKCB: LD.000237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000238 (Sẵn sàng)  
6. NHƯ BÌNH
     Sự ẩn khuất của số phận : Chân dung những người nổi tiếng / Như Bình .- H. : Văn hoá thông tin , 2012 .- 375tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những tiểu luận về các nhân vật nổi tiếng: Nhà văn Nguyễn Huy Thiệp, Võ Thị Hảo, NSND Thanh Hoa, Giáo sư Hồ Ngọc Đại,...
/ 80000đ

  1. Tiểu luận.  2. Văn học.  3. Nghệ sĩ.  4. {Việt Nam}  5. |Người nổi tiếng|  6. |Văn học Việt Nam|  7. Tiểu luận Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam hiện đại|  9. Văn học hiện đại Việt Nam|
   895.9228 B399N 2012
    ĐKCB: LD.000185 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000186 (Sẵn sàng)  
7. LÝ KHẮC CHUNG
     Em nghìn thu cũ gái Thăng Long / Lý Khắc Cung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 235tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu một phần nhỏ về phương diện văn hoá, nghệ thuật và một số khuôn mặt giai nhân văn hoá dù sinh ra hay lớn lên, trưởng thành ở Hà Nội nhưng đều có nét duyên thâm trầm kín đáo, đậm chất văn hóa đóng góp cho sự phát triển của một Thăng Long - Hà Nội xưa và nay
/ 38000đ

  1. Nghệ sĩ.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hóa.  4. {Hà Nội}
   700.959731 CH749LK 2010
    ĐKCB: VV.004403 (Sẵn sàng)