Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
58 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN HẢI LIÊN
     Văn hoá - Nghệ thuật dân gian làng chài Sơn Hải, tỉnh Ninh Thuận / Nguyễn Hải Liên, Phan Thi Thơ .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 351tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Vài nét về địa lí, dân cư làng chài Từ Nham, tỉnh Phú Yên. Mối liên hệ về đời sống tâm linh của ngư dân làng Sơn Hải ở Ninh Thuận với làng Từ Nham ở Phú Yên. Giới thiệu văn hoá, nghệ thuật, trò chơi dân gian làng chài Sơn Hải
   ISBN: 9786047849314

  1. Văn hoá dân gian.  2. Nghệ thuật.  3. {Sơn Hải}
   I. Phan Thi Thơ.
   390.0959758 NHL.VH 2016
    ĐKCB: DG.001308 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HẢI LIÊN
     Đặc trưng văn hoá nghệ thuật dân gian ở hai nhánh Raglai nam và bắc tỉnh Ninh Thuận / Hải Liên nghiên cứu, giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 565tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát về văn hoá phi vật thể cơ bản ở hai nhánh Raglai nam và bắc tỉnh Ninh Thuận. Tìm hiểu loại hình hát - kể truyện cổ và hát - kể truyện sử thi Raglai cùng những nét đặc trưng của văn hoá nghệ thuật dân gian Raglai ở hai nhánh bắc và nam tỉnh Ninh Thuận
   ISBN: 9786045369494

  1. Dân tộc Raglai.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Ninh Thuận}
   390.0959758 Đ113TV 2016
    ĐKCB: DG.000777 (Sẵn sàng)  
3. Biếm họa : Tuyển tập tranh dự thi - Giải Biếm họa Báo chí Việt Nam lần thứ nhất .- H. : Thông tấn , 2008 .- 148 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Gồm những bức tranh biếm họa trong đợt thi giải biếm họa báo chí Việt Nam lần thứ nhất
/ 50000 đ

  1. Hội họa.  2. Nghệ thuật.  3. Tranh biếm họa.
   741.5 B304H 2008
    ĐKCB: VL.000600 (Sẵn sàng)  
4. TIEFENTHALER, HENRIETTA
     Lật tàu - Cuộc đời và cái chết của Anna Nicole Smith : Những trang nhật kí lần đầu tiên được công bố của Anna Nicole Smith / Henrietta Tiefenthaler ; Lưu Hiền Nhân dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 296tr. ; 23cm
/ 59000đ

  1. Cuộc sống.  2. Điện ảnh.  3. Nhật kí.  4. Diễn viên.  5. Nghệ thuật.
   I. Lưu Hiền Nhân.
   791.4302 L124T- 2008
    ĐKCB: VL.000510 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000511 (Sẵn sàng)  
5. Nét đẹp văn hóa trong ứng xử : Tuyển tập ảnh thời sự nghệ thuật / Bộ Văn hóa thể thao-Du lịch .- H. , 2007 .- 146tr. ; 24cm.
  1. Ảnh thời sự.  2. Nghệ thuật.  3. Việt Nam.
   7 N207ĐV 2007
    ĐKCB: VL.000171 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN BÌNH MINH
     Triển lãm mỹ thuật - nhiếp ảnh Tây nguyên lần thứ nhất -2005 / Nguyễn Bình Minh. bt .- H. : Mỹ thuật , 2005 .- 20tr. : tranh màu ; 30cm
   Đầu bìa sách ghi: Bộ văn hóa Thông tin
  Tóm tắt: Giới thiệu Triển lãm gồm 144 tác phẩm mỹ thuật và nhiếp ảnh chọn lọc từ hàng trăm tác phẩm của 82 tác giả được các SVTT và Hội văn học nghệ thuật của 5 tỉnh tây nguyên: Đắk Lăk, Đăk Nông, Gia Lai, kon Tum có 89 ảnh nghệ thuật và 55 tác phẩm hội họa với nhiều chất liệu như: sơn mài, lụa, bột màu

  1. Nghệ thuật.  2. Điêu khắc.  3. Hội họa.  4. {Việt Nam}
   759.9597 TR305LM 2005
    ĐKCB: VL.000167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000168 (Sẵn sàng)  
7. HƯƠNG GIANG.
     Đất nặn . . T.1 / Biên soạn: Hương Giang, Thanh Mai. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 35tr. : minh họa ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại đồ chơi như: Các loại rau, củ, quả và con vật từ đất nặn.
/ 16000đ

  1. Đất nặn.  2. Đồ chơi.  3. Nghệ thuật.  4. Trang trí.
   I. Thanh Mai,.
   745.5 GI-133.H 2007
    ĐKCB: TN.000166 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000167 (Sẵn sàng)  
8. KIM ANH
     Làm đồ chơi từ vải vụn / Kim Anh b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm các loại đồ chơi như: gố, hoa, quả, túi sách, găng tay, thú nhồi bằng chất liệu vải vụn
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Đồ chơi.  3. Thủ công.
   745.592 A139K 2007
    ĐKCB: TN.000162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000163 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HỮU THĂNG
     Làm đồ chơi từ rau củ quả / Nguyễn Hữu Thăng b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 31tr : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại đồ chơi từ các loại rau, củ, quả
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Trang trí thực hành.  3. Đồ chơi.
   745.592 TH187NH 2007
    ĐKCB: TN.000160 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000161 (Sẵn sàng)  
10. TRANG CHI
     Đính hoa / Trang Chi b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách đính các cánh hoa và lá thành các hình trang trí sinh động
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Hoa.  3. Trang trí.
   745.92 CH330T 2007
    ĐKCB: TN.000158 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000159 (Sẵn sàng)  
11. VƯƠNG, TÂM
     Gió thổi khúc tình yêu : Chân dung văn nghệ sỹ / Vương Tâm .- H. : Văn học , 2013 .- 313tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài viết về các chân dung văn nghệ sĩ Việt Nam: Trịnh Công Sơn, Bùi Giáng, Nguyễn Bính, Vinh Sử...
/ 64000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Nghệ sĩ.  3. {Việt Nam}  4. |Văn nghệ sĩ|  5. |Nghệ sỹ|  6. Văn nghệ sỹ|
   700.9597 T203V 2013
    ĐKCB: LD.000445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000446 (Sẵn sàng)  
12. LÊ, TIẾN DŨNG
     Văn hóa cội nguồn sức mạnh Việt Nam / Lê Tiến Dũng .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 451tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm hơn 90 bài viết về đường lối phát triển văn hoá, văn nghệ của Đảng trong thời kì mới và một số vấn đề trong thực tiễn đời sống văn hoá xã hội Việt Nam hiện nay như sự tương tác trong quá trình phát triển giữa các ngành nghệ thuật, thông tin báo chí ở miền núi và vùng dân tộc thiểu số, ý tưởng sáng tạo trong sáng tác văn hoá, nghệ thuật,...
/ 150000đ

  1. Bài viết.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hoá.  4. {Việt Nam}  5. |Văn hóa Việt Nam|  6. |Văn hóa|
   306.09597 D752LT 2012
    ĐKCB: LD.000279 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000280 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, THỊ HỒNG NGÁT
     Canh bạc. Cha tôi và hai người đàn bà. Trăng trên đất khách : Kịch bản phim / Nguyễn Thị Hồng Ngát .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 271tr. ; 21cm. .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
  1. Phim truyền hình.  2. Kịch bản.  3. Điện ảnh.  4. Nghệ thuật.  5. |Kịch bản phim truyền hình|  6. |Kịch bản phim|
   791.43 NG154NT 2015
    ĐKCB: VV.007007 (Sẵn sàng trên giá)  
14. TRUNG GIANG
     "Bí kíp" thoát phận FA / Trung Giang, Thu Hồng: Biên soạn .- H. : Dân trí , 2014 .- 148tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm những kinh nghiệm, nghệ thuật, bí quyết để thành công trong việc tạo ấn tượng, tình cảm trong tình yêu, giúp bạn thoát khỏi sự cô đơn, tìm được nửa còn lại của mình
/ 69000đ

  1. Tình cảm.  2. Nghệ thuật.  3. Tình yêu.  4. Tâm lí học.  5. |Tâm lý học|  6. |Nghệ thuật tỏ tình|
   I. Thu Hồng.
   152.4 GI-133T 2014
    ĐKCB: VV.006696 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006697 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN, BẢO HƯNG
     Chuyện chữ nghĩa của ông cha / Trần Bảo Hưng .- H. : Lao động , 2015 .- 119tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Lí giải ý nghĩa, nguồn gốc của những cụm từ, ngạn ngữ, thành ngữ, những câu ca dao, bài ca dao... và phân tích những cái hay, cái đẹp trong nghệ thuật ngôn từ mộc mạc mà mỹ lệ của ông cha.
/ 30000đ

  1. Ngôn từ.  2. Tiếng Việt.  3. Nghệ thuật.  4. |Nghệ thuật ngôn từ|  5. |Chữ nghĩa|
   495.92201 H888TB 2015
    ĐKCB: VV.006642 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006643 (Sẵn sàng)  
16. "Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật / Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 168tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. - ĐTTS ghi: Ban Dân vận Trung ương. Vụ Nghiên cứu
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao

  1. Văn học.  2. Nghệ thuật.  3. {Việt Nam}
   709.597 "Đ585.MT 2015
    ĐKCB: VV.006564 (Sẵn sàng)  
17. Văn học nghệ thuật Phủ Quốc . T.6 / Nguyễn Đại Lượng, Vũ Thoảng, ... .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2013 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp tất cả các thể loại sáng tác của gần 40 tác giả thuộc Chi hội Phủ Quốc - Câu lạc bộ Văn nghệ xứ Đoài về nhiều chuyên mục như: Thơ truyền thống, văn xuôi, bình thơ, thơ đường luật và một số bài viết văn hoá nghệ thuật
/ 60000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Văn học.  3. {Quốc Oai}
   I. Nguyễn Đại Lượng.   II. Nguyễn Duy Cách.   III. Hà Đình Huang.   IV. Vũ Thoảng.
   895.92208004 V180.HN 2013
    ĐKCB: VV.006358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006359 (Sẵn sàng)  
18. QUỲNH XUÂN THUỶ
     Làm đẹp bằng cây lá quanh nhà : Nghệ thuật làm đẹp bằng phương pháp tự nhiên / Quỳnh Xuân Thuỷ .- Thanh hoá : Nxb. Thanh hoá , 2010 .- 167tr. ; 19cm.
   Phụ lục: tr. 161-167
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu những phương pháp làm đẹp sẳn có từ tự nhiên, từ những trái cây, cọng lá sẳn có trong vườn nhà: 116 liệu pháp làm đẹp từ thiên nhiên; những bài thuốc làm đẹp tóc, răng, mắt; làm đẹp và những bài thuốc làm đẹp...
/ 25000đ

  1. Y học.  2. Nghệ thuật.  3. {Việt Nam}
   613.2 TH806QX 2010
    ĐKCB: VV.004822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004823 (Sẵn sàng)  
19. THƯỢNG TỌA THÍCH NHẬT TỪ
     Sống như nhân duyên - Nghệ thuật nhìn người / Thượng Tọa Thích Nhật Từ .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Nghệ thuật , 2018 .- 397tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các triết lý nhập thế của Phật giáo, chỉ ra các mối tương quan xã hội giữa chúng ta và cộng đồng; nghệ thuật ứng xử, cách xử trí khi rơi vào những cơn loạn lạc, thất vọng hoặc bế tắc nhằm giúp chúng ta duy trì được niềm an vui và điều chỉnh bản thân để sống hạnh phúc hơn.
/ 89000đ

  1. Ứng xử.  2. Triết lí.  3. Đạo Phật.  4. Nghệ thuật.  5. Cuộc sống.  6. |Phật giáo|  7. |Triết lý|  8. Nghệ thuật ứng xử|  9. Hạnh phúc trong cuộc sống|  10. Triết lý Phật giáo|
   294.3 T861TT 2018
    ĐKCB: VV.004557 (Sẵn sàng trên giá)  
20. ĐINH, XUÂN DŨNG
     Văn học nghệ thuật Việt Nam trong 20 năm thực hiện Cương lĩnh 1991 / Đinh Xuân Dũng: Chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2012 .- 458tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề lớn của hiện thực đất nước và quốc tế từ 1991 đến nay, bối cảnh và những tác động đối với quá trình xây dựng và phát triển văn học, nghệ thuật Việt Nam. Đặc điểm, thành tựu, hạn chế, tình hình lý luận, phê bình, những vấn đề trong lãnh đạo, chỉ đạo văn học, nghệ thuật của đảng từ 1991 đến nay. Phương hướng, nhiệm vụ và những giải pháp cơ bản để tiếp tục phát triển văn học, nghệ thuật trong thời kỳ mới.
/ 60000đ

  1. Phê bình nghệ thuật.  2. Phê bình văn học.  3. Nghệ thuật.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học nghệ thuật|  7. |Văn học nghệ thuật Việt Nam|  8. Phê bình văn học Việt Nam|
   895.92209 D752ĐX 2012
    ĐKCB: VV.004553 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»