58 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Biếm họa
: Tuyển tập tranh dự thi - Giải Biếm họa Báo chí Việt Nam lần thứ nhất
.- H. : Thông tấn , 2008
.- 148 tr. ; 24 cm.
Tóm tắt: Gồm những bức tranh biếm họa trong đợt thi giải biếm họa báo chí Việt Nam lần thứ nhất / 50000 đ
1. Hội họa. 2. Nghệ thuật. 3. Tranh biếm họa.
741.5 B304H 2008
|
ĐKCB:
VL.000600
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
NGUYỄN BÌNH MINH Triển lãm mỹ thuật - nhiếp ảnh Tây nguyên lần thứ nhất -2005
/ Nguyễn Bình Minh. bt
.- H. : Mỹ thuật , 2005
.- 20tr. : tranh màu ; 30cm
Đầu bìa sách ghi: Bộ văn hóa Thông tin Tóm tắt: Giới thiệu Triển lãm gồm 144 tác phẩm mỹ thuật và nhiếp ảnh chọn lọc từ hàng trăm tác phẩm của 82 tác giả được các SVTT và Hội văn học nghệ thuật của 5 tỉnh tây nguyên: Đắk Lăk, Đăk Nông, Gia Lai, kon Tum có 89 ảnh nghệ thuật và 55 tác phẩm hội họa với nhiều chất liệu như: sơn mài, lụa, bột màu
1. Nghệ thuật. 2. Điêu khắc. 3. Hội họa. 4. {Việt Nam}
759.9597 TR305LM 2005
|
ĐKCB:
VL.000167
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000168
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
HƯƠNG GIANG. Đất nặn .
. T.1
/ Biên soạn: Hương Giang, Thanh Mai.
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 35tr. : minh họa ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại đồ chơi như: Các loại rau, củ, quả và con vật từ đất nặn. / 16000đ
1. Đất nặn. 2. Đồ chơi. 3. Nghệ thuật. 4. Trang trí.
I. Thanh Mai,.
745.5 GI-133.H 2007
|
ĐKCB:
TN.000166
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000167
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
KIM ANH Làm đồ chơi từ vải vụn
/ Kim Anh b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm các loại đồ chơi như: gố, hoa, quả, túi sách, găng tay, thú nhồi bằng chất liệu vải vụn / 15000đ
1. Nghệ thuật. 2. Đồ chơi. 3. Thủ công.
745.592 A139K 2007
|
ĐKCB:
TN.000162
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000163
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
TRANG CHI Đính hoa
/ Trang Chi b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách đính các cánh hoa và lá thành các hình trang trí sinh động / 15000đ
1. Nghệ thuật. 2. Hoa. 3. Trang trí.
745.92 CH330T 2007
|
ĐKCB:
TN.000158
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000159
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
LÊ, TIẾN DŨNG Văn hóa cội nguồn sức mạnh Việt Nam
/ Lê Tiến Dũng
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012
.- 451tr ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm hơn 90 bài viết về đường lối phát triển văn hoá, văn nghệ của Đảng trong thời kì mới và một số vấn đề trong thực tiễn đời sống văn hoá xã hội Việt Nam hiện nay như sự tương tác trong quá trình phát triển giữa các ngành nghệ thuật, thông tin báo chí ở miền núi và vùng dân tộc thiểu số, ý tưởng sáng tạo trong sáng tác văn hoá, nghệ thuật,... / 150000đ
1. Bài viết. 2. Nghệ thuật. 3. Văn hoá. 4. {Việt Nam} 5. |Văn hóa Việt Nam| 6. |Văn hóa|
306.09597 D752LT 2012
|
ĐKCB:
LD.000279
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000280
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
16.
"Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật
/ Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 168tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. - ĐTTS ghi: Ban Dân vận Trung ương. Vụ Nghiên cứu Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao
1. Văn học. 2. Nghệ thuật. 3. {Việt Nam}
709.597 "Đ585.MT 2015
|
ĐKCB:
VV.006564
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
QUỲNH XUÂN THUỶ Làm đẹp bằng cây lá quanh nhà
: Nghệ thuật làm đẹp bằng phương pháp tự nhiên
/ Quỳnh Xuân Thuỷ
.- Thanh hoá : Nxb. Thanh hoá , 2010
.- 167tr. ; 19cm.
Phụ lục: tr. 161-167 Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu những phương pháp làm đẹp sẳn có từ tự nhiên, từ những trái cây, cọng lá sẳn có trong vườn nhà: 116 liệu pháp làm đẹp từ thiên nhiên; những bài thuốc làm đẹp tóc, răng, mắt; làm đẹp và những bài thuốc làm đẹp... / 25000đ
1. Y học. 2. Nghệ thuật. 3. {Việt Nam}
613.2 TH806QX 2010
|
ĐKCB:
VV.004822
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004823
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
ĐINH, XUÂN DŨNG Văn học nghệ thuật Việt Nam trong 20 năm thực hiện Cương lĩnh 1991
/ Đinh Xuân Dũng: Chủ biên
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2012
.- 458tr ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề lớn của hiện thực đất nước và quốc tế từ 1991 đến nay, bối cảnh và những tác động đối với quá trình xây dựng và phát triển văn học, nghệ thuật Việt Nam. Đặc điểm, thành tựu, hạn chế, tình hình lý luận, phê bình, những vấn đề trong lãnh đạo, chỉ đạo văn học, nghệ thuật của đảng từ 1991 đến nay. Phương hướng, nhiệm vụ và những giải pháp cơ bản để tiếp tục phát triển văn học, nghệ thuật trong thời kỳ mới. / 60000đ
1. Phê bình nghệ thuật. 2. Phê bình văn học. 3. Nghệ thuật. 4. Văn học. 5. {Việt Nam} 6. |Văn học nghệ thuật| 7. |Văn học nghệ thuật Việt Nam| 8. Phê bình văn học Việt Nam|
895.92209 D752ĐX 2012
|
ĐKCB:
VV.004553
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|