Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. GORZYCKI, MEG
     Cẩm nang tư duy lịch sử : Mang tư duy phản biện vào tâm điểm của nghiên cứu lịch sử / Meg Gorzycki, Linda Elder, Richard Paul ; Hoàng Nguyễn Đăng Sơn chuyển ngữ ; Bùi Văn Nam Sơn h.đ. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2016 .- 159tr. : minh hoạ ; 22cm .- (Tủ sách Cẩm nang tư duy)
   Tên sách tiếng Anh: Historical thinking: Bringing critical thinking explicitly into the heart of historical study
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phát triển tư duy lịch sử để học tốt, học cách nhận diện để phân tích lịch sử: đặt ra các câu hỏi lịch sử, xác lập các mục đích lịch sử, thu thập thông tin lịch sử, đưa ra các suy luận lịch sử...
   ISBN: 9786045856598 / 50000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Lịch sử.  3. Tư duy.  4. [Cẩm nang]
   I. Bùi Văn Nam Sơn.   II. Hoàng nguyễn Đăng Sơn.   III. Elder, Linda.   IV. Paul, Richard.
   907.2 M240GG 2016
    ĐKCB: LD.000692 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: LD.000693 (Sẵn sàng)  
2. VĨNH PHÚC
     Tuyển tập nghiên cứu, phê bình âm nhạc truyền thống Việt Nam / Vĩnh Phúc .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 543tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. - Tên thật tác giả: Bùi Ngọc Phúc
  Tóm tắt: Nghiên cứu tổng quan về sự phát triển của âm nhạc truyền thống, nhạc lễ Phật giáo, yếu tố dân gian và bác học, chuyên nghiệp trong thể lý Huế...; lý luận, phê bình âm nhạc cổ truyền Việt Nam và sự bảo tồn, phát huy qua nhãn quan lý luận, phê bình của một số học giả xưa, hát ả đào, dẫn liệu từ báo chí xưa và nay...
   ISBN: 9786047866892

  1. Âm nhạc cổ truyển.  2. Nghiên cứu.  3. Phê bình.  4. {Việt Nam}
   781.62009597 VP.TT 2017
    ĐKCB: DG.001420 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ BÍCH HÀ
     Nghiên cứu văn học dân gian từ mã văn hoá dân gian / Nguyễn Thị Bích Hà .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 403tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr.393-397
  Tóm tắt: Tìm hiểu những vấn đề lí thuyết văn hoá, nghiên cứu và khai thác các nền văn hoá khác nhau thông qua việc nghiên cứu bản chất văn hoá, giao lưu văn hoá,...và những thể hiện của các yếu tố văn hoá ấy qua kho tàng văn hoá dân gian đồ sộ của các cộng đồng dân tộc khác nhau
   ISBN: 9786045003923 / 28000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Văn hoá dân gian.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.209597 NGH305CV 2013
    ĐKCB: DG.000931 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN GIA LINH
     Nghiên cứu tư liệu lý luận văn hoá dân gian Việt Nam . Q.2 / Trần Gia Linh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 782tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của nghiên cứu tư liệu lý luận văn hoá dân gian Việt Nam như đặc trưng, giá trị của văn hoá dân gian, phân loại văn hoá dân gian, phân vùng văn hoá dân gian, tiến trình lịch sử văn hoá dân gian, về nghệ thuật, lễ hội dân gian, thi pháp văn học, văn học dân gian hiện đại...
   ISBN: 9786045014967

  1. Lí luận.  2. Nghiên cứu.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   390.09597 NGH305CT 2014
    ĐKCB: DG.000724 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN LINH QUÝ
     Tìm hiểu dân ca quan họ / S.t., giới thiệu: Trần Linh Quý, Hồng Thao .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 343tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 245-332. Thư mục: tr. 335-341
  Tóm tắt: Giới thiệu về quê hương, lề lối, phong tục nguồn gốc quan họ. Tìm hiểu lời ca quan họ, âm nhạc dân ca quan họ. Giá trị nội dung và giá trị tư tưởng nghệ thuật của sinh hoạt văn hoá quan họ. Nghệ thuật thơ ca trong lời ca quan họ
   ISBN: 9786047001859

  1. Dân ca quan họ.  2. Nghiên cứu.  3. {Việt Nam}
   I. Hồng Thao.
   398.809597 T310HD 2012
    ĐKCB: DG.000413 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THU MINH
     Văn hoá dân gian Việt Yên : Tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh, Trần Văn Lạng .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2011 .- 641tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tổng hợp các công trình nghiên cứu về văn hoá dân gian Việt Nam đã được công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành, như: các thể loại văn học dân gian, phong tục, tập quán, văn nghệ dân gian...
   ISBN: 9786045900512 / 55000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Bắc Giang}  4. [Văn học Việt Nam]  5. |Văn học Việt Nam|
   I. Trần Văn Lạng.
   398.0959725 V115HD 2011
    ĐKCB: DG.000173 (Sẵn sàng)  
7. Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946-1975 . T.17 : 1973 / Bản thảo: Nguyễn Thị Hải (chủ biên), Phan Thị Hải, Nguyễn Văn Lanh .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2020 .- viii, 1014tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng
   Phụ lục: tr. 973-1007
  Tóm tắt: Gồm các tài liệu là các nghị quyết, chỉ thị, biên bản, thông tri, hướng dẫn, báo cáo, bài phát biểu, thư, điện của Trung ương Cục miền Nam trong năm 1973 nhằm phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Trung ương Cục miền Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ và chính quyền tay sai tại Nam Bộ trên nhiều lĩnh vực khác nhau

  1. Nghiên cứu.  2. Văn kiện.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Lanh.   II. Nguyễn Thị Hải.   III. Phan Thị Hải.
   324.2597075095977 V115KT 2020
    ĐKCB: VL.000772 (Sẵn sàng)  
8. Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946-1975 . T.9 : 1963 / Bản thảo: Vũ Hồng Mây (chủ biên),...[và những người khác] .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2020 .- vii, 1003tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng
   Phụ lục: tr. 907-994
  Tóm tắt: Gồm các tài liệu là các nghị quyết, chỉ thị, biên bản, thông tri, hướng dẫn, báo cáo, bài phát biểu, thư, điện của Trung ương Cục miền Nam trong năm 1963 nhằm phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Trung ương Cục miền Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ và chính quyền tay sai tại Nam Bộ trên nhiều lĩnh vực khác nhau

  1. Nghiên cứu.  2. Văn kiện.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Hải.   II. Nguyễn Lương Quỳnh.   III. Nguyễn Thị Hồng Phượng.   IV. Vũ Hồng Mây.
   324.2597075095977 V115KT 2020
    ĐKCB: VL.000765 (Sẵn sàng)  
9. Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946-1975 . T.15 : 1971 / Bản thảo: Nguyễn Quốc Dũng (chủ biên),...[và những người khác] .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2020 .- vii, 966tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng
   Phụ lục: tr. 877-952
  Tóm tắt: Gồm các tài liệu là các nghị quyết, chỉ thị, biên bản, thông tri, hướng dẫn, báo cáo, bài phát biểu, thư, điện của Trung ương Cục miền Nam trong năm 1971 nhằm phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Trung ương Cục miền Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ và chính quyền tay sai tại Nam Bộ trên nhiều lĩnh vực khác nhau

  1. Nghiên cứu.  2. Văn kiện.  3. {Nam Bộ}
   I. Phan Thị Hằng.   II. Nguyễn Quốc Dũng.   III. Lương Thị Tuyết Trinh.   IV. Đặng Thị Ngọc.
   324.2597075095977 V115KT 2020
    ĐKCB: VL.000770 (Sẵn sàng)  
10. LÊ KIM BÌNH
     Tại sao chúng ta phải kiên định Chủ nghĩa Mác / Lê Kim Bình, Đỗ Minh Hợp .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 167tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về các vấn đề cụ thể trong chủ nghĩa Mác như: Sự cao cả của một khám phá vĩ đại, bản chất nhân văn của chủ nghĩa Mác; học thuyết Mác và nền văn minh công nghệ, vận mệnh của học thuyết Mác về chủ nghĩa xã hội...
   ISBN: 9786045710562

  1. Bài viết.  2. Nghiên cứu.  3. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
   I. Đỗ Minh Hợp.
   335.43 T103SC 2014
    ĐKCB: VL.000087 (Sẵn sàng)  
11. PAUL, RICHARD
     Cẩm nang tư duy học tập và nghiên cứu: Dựa trên khái niệm và công cụ phản biện = The thinker's guide for students on how to study and learn a discipline using critical thinking concepts and tools / Richard Paul, Linda Elder ; Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh dịch ; Bùi Văn Nam Sơn h.đ. .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2019 .- 83tr. ; 22cm .- (Tủ sách Cẩm nang tư duy)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách tư duy, nghiên cứu, học tập làm cho hoạt động trí tuệ và sự học có chiều sâu trở nên có khả năng kiểm soát, thực tế và trực quan hướng tới mục tiêu học tập suốt đời với một tinh thần được giáo dục khai phóng
   ISBN: 9786045890332 / 30000đ

  1. Học tập.  2. Giải quyết vấn đề.  3. Tư duy.  4. Nghiên cứu.  5. [Cẩm nang]  6. |Tư duy phản biện|
   I. Bùi Văn Nam Sơn.   II. Elder, Linda.
   160 R344100RDP 2019
    ĐKCB: LD.000694 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000695 (Sẵn sàng)  
12. HỒNG PHONG
     Tìm hiểu về Đông Nam Á và ASEAN / Hồng Phong ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 188tr. : ảnh, bản đồ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lý tự nhiên và địa lý xã hội Đông Nam Á. Trình bày điều kiện địa lý - tự nhiên, lịch sử, tổ chức nhà nước, kinh tế, cơ sở hạ tầng thông tin và truyền thông, năng lượng, giao thông, quan hệ quốc tế, văn hoá - xã hội và danh lam thắng cảnh của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á; khái quát về ASEAN, các khuôn khổ hợp tác và các tổ chức của ASEAN

  1. Nghiên cứu.  2. {Đông Nam Á}
   915.9 PH557H 2015
    ĐKCB: VV.006592 (Sẵn sàng)  
13. NICULIN, N.I.
     Dòng chảy văn hóa Việt Nam / N. I. Niculin ; Tuyển chọn, giới thiệu: Hồ Sĩ Vịnh, Nguyễn Hữu Sơn. .- H. : Thanh niên , 2006 .- 534 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm
  Tóm tắt: Đề cập đến các vấn nội dung: Văn hóa và văn học dân gian, Bảng màu văn học trung đại Việt Nam, Văn học hiện đại - những dấu ấn thời đại, Văn học Việt Nam và giao lưu quốc tế.
/ 110000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Văn hóa.  3. Văn học dân gian.  4. Văn học hiện đạ.  5. Văn học trung đại.  6. {Việt Nam}
   I. Hồ, Sĩ Vịnh,.   II. Nguyễn, Hữu Sơn,.
   306.09597 N.330.N 2006
    ĐKCB: VV.002222 (Sẵn sàng)  
14. TÔN THẤT TRÌNH
     Tìm hiểu về các loại cây ăn trái có triển vọng xuất khẩu / Tôn Thất Trình .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 167tr. : tranh ảnh,hình vẽ,4 tờ tranh ảnh ; 21 cm
/ 22000đ

  1. Cây ăn quả xuất khẩu.  2. Nghiên cứu.
   634.0 T310H 1995
    ĐKCB: VV.001512 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001513 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG CHƯƠNG
     Đi tìm vẻ đẹp của sân khấu dân tộc : : tiểu luận, phê bình và tùy bút sân khấu / / Hoàng Chương .- H. : Sân khấu , 1993 .- 236tr. ; 18cm
/ 12000đ

  1. Sân khấu dân tộc.  2. Sân khấu.  3. Việt Nam.  4. Nghiên cứu.  5. Việt N.
   792.09 Đ300T 1993
    ĐKCB: VV.001152 (Sẵn sàng)  
16. HÀ MINH ĐỨC
     Tác phẩm văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Hà Minh Đức .- In lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1995 .- 267tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu văn chính luận, truyện ngắn, ký và nghệ thuật viết truyện ký của Hồ Chí minh
/ 7800đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Tác phẩm.  3. nghiên cứu.  4. Văn học.
   335.4346 T101P 1995
    ĐKCB: VV.000464 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, CÔNG THUẬT.
     Phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây trồng nghiên cứu và ứng dụng / Nguyễn Công Thuật. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 292tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.271-283.
  Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc những thông tin và kết qủa về nghiên cứu về phòng trừ tổng hợp ở nước ngoài và trong nước, tác giả lựa chọn tập hợp và phân tích các tài liệu phù hợp với quan điểm chung về phòng trừ tổng hợp đương thời.

  1. Cây trồng.  2. Nghiên cứu.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trừ.  5. Sâu bệnh.
   632 TH699.NC 1996
    ĐKCB: VV.000354 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000355 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000539 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000538 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000537 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»