Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHONG ĐIỆP
     Cuộc phiêu lưu của những cái tôi / Phong Điệp .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2014 .- 298tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại những cuộc phỏng vấn - trò chuyện của tác giả với những nhà văn, nhà thơ Việt Nam
   ISBN: 9786045811467 / 65000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Nhà văn.  3. {Việt Nam}
   895.922 PD.CP 2014
    ĐKCB: LD.001732 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. LÊ THỊ BÍCH HỒNG
     Những người tự đục đá kê cao quê hương : Tiểu luận, phê bình / Lê Thị Bích Hồng .- H. : Văn học , 2018 .- 295tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm các bài tiểu luận, phê bình nghiên cứu về các nhà văn, nhà thơ dân tộc thiểu số như: Nông Quốc Chấn, Bàn Tài Đoàn, Mai Liễu, Pờ Sảo Mìn...
   ISBN: 9786049693694

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Phê bình văn học.  3. Nhà thơ.  4. Văn học hiện đại.  5. Nhà văn.  6. {Việt Nam}
   895.92209 LTBH.NN 2018
    ĐKCB: DG.001654 (Sẵn sàng)  
3. Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam đời và văn . Q.2 : Thơ - văn / Biên soạn: Hà Lý,...[và những người khác] .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 495tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp hoạt động văn học và các tác phẩm tiêu biểu của một số nhà văn dân tộc thiểu số như: Kpa Y Lăng, Địch Ngọc Lân, Bùi Nhị Lê,...
   ISBN: 9786409721311

  1. Sự nghiệp.  2. Phê bình văn học.  3. Nhà văn.  4. Tiểu sử.  5. {Việt Nam}  6. [Văn học Việt Nam]  7. |Văn học Việt Nam|
   I. Nguyễn Thị Chính.   II. Lò Ngân Sủn.   III. Hà Lý.   IV. Nông Quốc Bình.
   895.92209 NTC.N2 2018
    ĐKCB: DG.001640 (Sẵn sàng)  
4. Nữ văn sĩ Helen Keller - Mặt trời không bao giờ tắt / Lee Boong ; Minh họa: Cristina Pieropan ; Hồng Đăng dịch .- H. : Dân trí ; Công ty Sách Alpha , 2015 .- 19tr. : tranh màu ; 25cm .- (Những bộ óc vĩ đại)
  1. Keller, Helen.  2. Nhà văn.  3. [Truyện tranh]
   I. Pieropan, Cristina.   II. Hồng Đăng.   III. Lee Boong.
   813 N863.VS 2015
    ĐKCB: TN.000086 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000087 (Sẵn sàng)  
5. Nguyên Hồng tấm lòng qua trang viết : Nhà văn Việt Nam. Tác phẩm và dư luận / Nguyễn Đăng Mạnh, Nguyễn Minh Châu, Ngô Thảo...; Nguyễn Ánh Ngân tuyển chọn, b.s. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 523tr. ; 21cm
/ 57000đ

  1. 1918-1982.  2. Kí sự.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Nguyên Hồng.  5. Nhà văn.
   I. Chu Nga.   II. Nguyễn Minh Châu.   III. Vương Trí Nhàn.   IV. Phan Cự Đệ.
   092 NG824.HT 2002
    ĐKCB: VV.000266 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ, THẢO
     Văn học về người lính. Đời người, đời văn : Nghiên cứu phê bình. Phê bình tiểu luận / Ngô Thảo .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 774tr. ; 21cm. .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết là một phần suy nghĩ, nhận thức của tác giả về văn học đề tài chiến tranh và lực lượng vũ trang nhìn từ góc độ một người lính. Giới thiệu một số tác phẩm văn học đề tài chiến tranh tiêu biểu và một số cây bút tiêu biểu trọn đời nhà văn - chiến sỹ: Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi, Thanh Tịnh, Nguyễn Minh Châu.. Giới thiệu mấy nét về cuộc sống, sự nghiệp sáng tác và những đóng góp của một số nhà văn, nhà thơ tiêu biểu của Việt Nam như: Trần Đăng, Thôi Hữu, Thâm Tâm,...

  1. Nhà văn.  2. Tiểu luận.  3. Nhà thơ.  4. Phê bình văn học.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học Việt Nam|  7. |Văn học hiện đại Việt Nam|  8. Nghiên cứu văn học Việt Nam|  9. Văn học Việt Nam hiện đại|  10. Phê bình văn học Việt Nam|
   895.92209 TH148N 2015
    ĐKCB: VV.007068 (Sẵn sàng)  
7. VÂN LONG
     Những người ..."rót biển vào chai" : Chân dung văn học / Vân Long .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 255tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại chân dung của các nhà thơ nhà văn Việt Nam với những chi tiết chân thực, sống động, hóm hỉnh. Các nhà văn như Huy Cận, Tô Hoài, Thanh Châu, Quang Dũng, Hoà Vang...
/ 39000đ

  1. Nhà thơ.  2. Nhà văn.  3. {Việt Nam}
   895.92209003 L557V 2009
    ĐKCB: VV.004330 (Sẵn sàng)  
8. 103 nhà văn đoạt giải Nobel : 1901 - 2006 / Đoàn Tử Huyến chủ biên, Nguyễn Viết Thắng biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 215tr : hình ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Nobel)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác cùng một số tác phẩm chính của 103 nhà văn đoạt giải Nobel
/ 29.000đ

  1. Giải thưởng Nobel.  2. Nghiên cứ văn học.  3. Nhà văn.  4. Văn học.
   I. Nguyễn Viết Thắng.   II. Đoàn Tử Huyến.
   809 103.NV 2009
    ĐKCB: VV.004026 (Sẵn sàng)  
9. LÊ, PHÚ KHẢI
     Đó là Sơn Nam / Lê Phú Khải: Chủ biên .- H. : Thanh niên , 2009 .- 171tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp và những đóng góp của nhà văn Sơn Nam đối với nền văn học nước ta.
/ 27000đ

  1. Cuộc sống.  2. Sự nghiệp.  3. Nhà văn.
   895.92209 KH115LP 2009
    ĐKCB: VV.003801 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003802 (Sẵn sàng)  
10. Nguyễn Công Hoan Nhà văn - Chiến sĩ / Lê Minh, Thu Nam sưu tầm và biên soạn .- H. : Nxb. Hội Nhà Văn , 2008 .- 356tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về con người nhà văn nguyễn Công Hoan (1903-1977). Một số bài đánh giá tiêu biểu của những người đương thời về các tác phẩm của Nguyễn Công Hoan, những trao đổi của ông với bạn hữu và một số dấu tích của nhà văn trong kháng chiến của dân tộc...
/ 50.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học hiện thực.  4. Nhà văn.
   I. Thu Nam.
   895.9223 NG827.CH 2008
    ĐKCB: VV.003613 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, HUY THẮNG.
     Những chân dung song hành / Nguyễn Huy Thắng. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 239tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Những nét phác họa về những người vừa là bạn, đồng nghiệp và những nhà văn thân thiết của nhà văn Nguyễn Huy Tưởng với những nét cốt cách và quan hệ giữa họ và nhà văn Nguyễn Huy Tưởng như là: Nguyên Hồng, Nguyễn Tuân, Nam Cao, Ngô Tất Tố...
/ 34000đ

  1. Nhà văn.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [Hồi ký]
   895.922803 TH191.NH 2008
    ĐKCB: VV.003247 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003248 (Sẵn sàng)  
12. PHAN, BÁCH TỀ.
     Chuyện kể về các nhà văn thế giới . . T.3 / Phan Bách Tề ; Người dịch: Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh. .- H. : Văn học , 2006 .- 182tr. ; 21cm
   Dịch theo bản tiếng Hoa.
/ 25000đ

  1. Nhà văn.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện kể]
   I. Dương, Thu Ái,.   II. Nguyễn, Kim Hanh,.
   895.1 T281.PB 2006
    ĐKCB: VV.003129 (Sẵn sàng)  
13. PHAN, BÁCH TỀ.
     Chuyện kể về các nhà văn thế giới . . T.2 / Phan Bách Tề ; Người dịch: Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh. .- H. : Văn học , 2006 .- 226tr. ; 21cm
   Dịch theo bản tiếng Hoa.
/ 30500đ

  1. Nhà văn.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện kể]
   I. Dương, Thu Ái,.   II. Nguyễn, Kim Hanh,.
   895.1 T281.PB 2006
    ĐKCB: VV.003128 (Sẵn sàng)  
14. PHAN, BÁCH TỀ.
     Chuyện kể về các nhà văn thế giới . . T.1 / Phan Bách Tề ; Người dịch: Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh. .- H. : Văn học , 2006 .- 224tr. ; 21cm
   Dịch theo bản tiếng Hoa.
/ 30000đ

  1. Nhà văn.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện kể]
   I. Dương, Thu Ái,.   II. Nguyễn, Kim Hanh,.
   895.1 T281.PB 2006
    ĐKCB: VV.003127 (Sẵn sàng)  
15. Tác giả trong nhà trường - Vũ Trọng Phụng .- H. : Văn học , 2006 .- 254tr ; 19cm .- (Phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp văn chương và những tác phẩm của Vũ Trọng Phụng
/ 25000đ

  1. Vũ trọng Phụng.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Nhà văn.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}
   895.9228 T107.GT 2006
    ĐKCB: VV.002322 (Sẵn sàng)  
16. Tác giả trong nhà trường - Nam Cao .- H. : Văn học , 2006 .- 231tr ; 19cm .- (Phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Nhiều bài viết về con người, tài năng, đạo đức, phong cách, bút pháp,... của nhà văn Nam Cao
/ 25000đ

  1. Nam Cao.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Nhà văn.  4. Tác phẩm.  5. Văn học.  6. {Việt Nam}
   895.92208 T107.GT 2006
    ĐKCB: VV.002225 (Sẵn sàng)  
17. NAM CAO
     Tuyển tập Nam Cao / Nam Cao; Hà Minh Đức biên soạn .- H. : Văn học , 1993 .- 2 tập ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  1. Nam Cao.  2. Truyện ngắn.  3. Tiểu thuyết.  4. Việt Nam.  5. Nhà văn.  6. Việt Nam.
   I. Hà Minh Đức.
   
    ĐKCB: VV.000648 (Sẵn sàng trên giá)  
18. Chân dung nữ văn nghệ sĩ Việt Nam / Lê Minh chủ biên, ... [và những người khác]. .- H. : Văn hóa-Thông tin , 1995 .- 538tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những văn nghệ sĩ Việt Nam đã đạt những thành tựu trong văn học, nghệ thuật và được công chúng mên mộ.
/ 35000đ

  1. Diễn viên.  2. Nhà văn.  3. Văn nghệ sĩ.  4. {Việt Nam}
   I. Mai Hương,.   II. Thanh Hương,.   III. Lê, Cung,.   IV. Lê, Minh,.
   895.92209 CH209.DN 1995
    ĐKCB: VV.000421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000422 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»