Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN THẾ TRUYỀN
     Nhạc khí Xơ Đăng ở miền Tây Quảng Ngãi / Nguyễn Thế Truyền .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 175tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
   Thư mục: tr. 121-126. - Phụ lục: tr. 127-168
  Tóm tắt: Khái quát về văn hoá dân gian tộc người Xơ Đăng Quảng Ngãi; giới thiệu về nhạc khí Cadong ở Quảng Ngãi cùng những giá trị văn hoá nghệ thuật của nhạc khí Cadong của tộc người Xơ Đăng ở Quảng Ngãi
   ISBN: 9786049840036

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Nhạc khí.  3. Nhạc dân tộc.  4. {Quảng Ngãi}
   784.1959753 NTT.NK 2019
    ĐKCB: DG.001966 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. SƠN NGỌC HOÀNG
     Nhạc khí dân tộc Khmer Sóc Trăng = Soc Trang province Khmer folk - Music Instruments : Nghiên cứu / Sơn Ngọc Hoàng ch.b. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 445tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 405-428. - Thư mục: tr. 429-433
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Sơ lược về lịch sử nhạc khí truyền thống Khmer. Giới thiệu hệ thống toàn bộ kho tàng nhạc đàn của dân tộc Khmer ở tỉnh Sóc Trăng và có thể đại diện cho người Khmer ở Đồng bằng Sông Cửu Long
   ISBN: 9786049724084

  1. Dân tộc Khơ Me.  2. Nhạc dân tộc.  3. Nhạc khí.  4. {Sóc Trăng}
   784.1959799 SNH.NK 2018
    ĐKCB: DG.001614 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. ĐÀO HUY QUYỀN
     Nhạc khí dân tộc ở Gia Lai : Nghiên cứu / Đào Huy Quyền .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 239tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 194-196. - Phụ lục: tr. 197-233
  Tóm tắt: Giới thiệu các nhạc khí có chất liệu từ thiên nhiên, chất liệu thiên nhiên kết hợp kim loại, chất liệu kim loại ở Gia Lai
   ISBN: 9786049724077

  1. Nhạc khí.  2. Nhạc dân tộc.  3. {Gia Lai}
   784.1959762 DHQ.NK 2018
    ĐKCB: DG.001500 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN NGHĨA NGUYÊN
     Giáo phường nhà tơ đại hàng Kẻ Lứ - Yên Lý / Nguyễn Nghĩa Nguyên s.t., giới thiệu ; Dịch: Tăng Gia Tăng, Nguyễn Thị Lâm .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 105tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 105
  Tóm tắt: Tìm hiểu bản phả của tộc giáo phường Kẻ Lứ - Yên Lý thuộc xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; tổ chức, hoạt động và vai trò của giáo phường nhà tơ Kẻ Lứ - Yên Lý trong nghệ thuật ca trù Việt Nam
   ISBN: 9786049028526

  1. Nhạc dân tộc.  2. Ca trù.  3. {Diễn Châu}
   I. Nguyễn Thị Lâm.   II. Tăng Gia Tăng.
   781.6200959742 GI-108PN 2015
    ĐKCB: DG.001072 (Sẵn sàng)  
5. LÊ HÀM
     Âm nhạc dân gian xứ Nghệ / Lê Hàm, Hoàng Thọ, Thanh Lưu .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 523tr. ; 24cm
   Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049282225 / 50000đ

  1. Nhạc dân tộc.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Âm nhạc dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Hoàng Thọ.   II. Thanh Lưu.
   781.6200959742 Â120ND 2012
    ĐKCB: DG.000505 (Sẵn sàng)  
6. NÔNG THỊ NHÌNH
     Âm nhạc dân gian một số dân tộc thiểu số phía Bắc Việt Nam / Nông Thị Nhình, Hồng Thao sưu tầm, biên dịch, giới thiệu .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 687tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 247 - 248; tr. 487 - 488
  Tóm tắt: Đôi nét về các dân tộc Tày - Nùng - Dao Lạng Sơn, những hình thức sinh hoạt âm nhạc dân gian. Những làn điệu âm nhạc dân gian. Sự hình thành các dạng giai điệu, mối quan hệ giữa giai điệu và thơ ca. Các nhạc cụ dân gian và dàn nhạc

  1. Dân tộc Dao.  2. Dân tộc Nùng.  3. Dân tộc Tày.  4. Nhạc dân tộc.  5. Văn hóa dân gian.  6. {Lạng Sơn}
   I. Hồng Thao.
   781.62009597 Â120ND 2012
    ĐKCB: DG.000452 (Sẵn sàng)  
7. VĂN THU BÍCH
     Âm nhạc Chăm những giá trị đặc trưng / Văn Thu Bích .- H. : Văn hoá thông tin , 2012 .- 191tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 131-188
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về nguồn gốc tộc người và văn hoá xã hội Chăm. Tổng quan về các hình thái âm nhạc Chăm. Trình bày vai trò của âm nhạc trong đời sống tinh thần của người Chăm
   ISBN: 9786045000915

  1. Dân tộc Chăm.  2. Nhạc dân tộc.  3. Âm nhạc.  4. {Việt Nam}
   780.89 Â120NC 2012
    ĐKCB: DG.000447 (Sẵn sàng)  
8. CHAMALIAQ RIYA TIẺNQ
     Các làn điệu dân ca Raglai = Manhĩ siri adoh Raglai / Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trần Kiêm Hoàng .- H. : Thanh niên , 2012 .- 562tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Dân tộc Tày.  2. Nhạc dân tộc.  3. {Cao Bằng}
   I. Trần Kiêm Hoàng.
   781.62 C101LĐ 2012
    ĐKCB: DG.000415 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN NGHĨA
     Hát nhà trò, nhà tơ ở xứ Nghệ / Nguyễn Văn Nghĩa .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 279tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 243-260. - Thư mục: tr. 263-264
  Tóm tắt: Vài nét về loại hình hát nhà trò, nhà tơ ở xứ Nghệ; nguồn gốc, phường hội nhà trò, nhà tơ và nhà trò trên địa bàn xứ Nghệ; các giai đoạn phát triển của phố cô đầu. Giới thiệu về đào kép, hình thức diễn xướng, làn điệu bài hát nhà trò nhà tơ; nội dung và hình thức điểm chầu
   ISBN: 9786045000564

  1. Nhạc dân tộc.  2. Ca trù.  3. {Nghệ An}  4. [Hát nhà trò]  5. |Hát nhà trò|
   781.6200959742 H110NT 2011
    ĐKCB: DG.000076 (Sẵn sàng)  
10. PHAN THƯ HIỀN
     Giai thoại các bậc tiền nhân mê hát ca trù và những đào nương lưu danh sử sách / Phan Thư Hiền, Phan Hồng Lam .- H. : Thời đại , 2011 .- 326tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu ca trù qua các triều đại vua chúa Việt Nam; truyền thuyết, huyền thoại về tổ nghề; giai thoại các bậc tiền nhân mê hát ca trù và những đào nương lưu danh sử sách; các di tích, đền thờ liên quan đến tổ nghề...
/ 61000đ

  1. Ca trù.  2. Nhạc dân tộc.  3. Âm nhạc.  4. Đào nương.  5. {Việt Nam}
   I. Phan Hồng Lam.
   781.62009597 GI103T 2011
    ĐKCB: VV.005137 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000230 (Sẵn sàng)