Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. SCIENTIFIX
     Tập làm nhà phát minh . T.4 / Scientifix ; Trần Văn Hoạt, Nguyễn Thị Như Ý dịch .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 81tr. ; 19cm
/ 4400đ

  1. Phát minh khoa học.  2. Khoa học tự nhiên.  3. Sách thiếu nhi.
   I. Trần Văn Hoạt.   II. Nguyễn Thị Như ý.
   001.3 SC330256TIFIX 2000
    ĐKCB: TN.000324 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000325 (Sẵn sàng)  
2. Thắc mắc từ dễ đến khó . T.1 / Nguyễn Tứ b.s. .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 78tr. : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi về các phong tục tập quán của các dân tộc trên thế giới, các cảm giác của cơ thể người, những phát minh khoa học trên thế giới và thế giới động vật
/ 8000đ

  1. Phát minh khoa học.  2. Sinh học.  3. Khoa học thường thức.  4. Động vật.  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Tứ.
   001 TH170.MT 2005
    ĐKCB: VV.005017 (Sẵn sàng)  
3. Sức mạnh của ước mơ / B.s.: Lê Huy Hòa (ch.b.)... [và những người khác]. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 199tr. ; 19cm .- (Con đường chiếm lĩnh tri thức)
  Tóm tắt: Những thành tựu khoa học kỹ thuật do con người khám phá trong suốt lịch loài người. Những ước mơ phát minh khoa học để phục vụ con người ngày càng tốt hơn.
/ 19500đ

  1. Khoa học.  2. Phát minh khoa học.  3. [Sách thường thức]
   I. Lê, Huy Hòa,.
   001 S552M 2001
    ĐKCB: VV.001399 (Sẵn sàng)  
4. VŨ BỘI TUYỀN
     30 phát minh khoa học nổi tiếng / Vũ Bội Tuyền .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 295tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập sách bao gồm 30 câu chuyện về những khám phá và phát minh khoa học nổi tiếng như tổng hợp nhân tạo thành công chất hữu cơ đầu tiên (H. Vôn lơ), phát minh cách tiêm chủng để thanh toán trên toàn thế giới bệnh đậu mùa (E. Jennơ), phát minh thuốc kháng sinh Pênixilin (E. FLêming)... nhằm gợi mở nhiều điều bổ ích cho những ai muốn cống hiến đời mình cho khoa học, vì sự tiến bộ của nền văn minh nhân loại
/ 28000đ

  1. Phát minh khoa học.
   608 B558N 2001
    ĐKCB: VV.000865 (Sẵn sàng)