22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
Bệnh truyền nhiễm, nhiệt đới - Cách chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh
/ B.s.: Bùi Vũ Huy, Nguyễn Văn Kính (ch.b.), Nguyễn Thị Liên Hà...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2022
.- 266 tr. : ảnh, bảng ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về căn nguyên gây bệnh, đặc điểm dịch tễ học, diễn biến bệnh, các biện pháp chẩn đoán, điều trị ban đầu và các biện pháp phòng tránh các bệnh truyền nhiễm do virút, vi khuẩn và ký sinh trùng: bệnh cúm A/H5N1, cúm mùa, sởi, quai bị, thuỷ đậu, bệnh tay chân miệng, bệnh bạch cầu, ho gà, sốt rét... ISBN: 978-604-57-8271-2
1. Chẩn đoán. 2. Phòng trị bệnh. 3. Bệnh nhiệt đới. 4. Bệnh truyền nhiễm.
I. Nguyễn Văn Kính. II. Nguyễn Thị Liên Hà. III. Lê Thị Hoạ. IV. Nguyễn Xuân Hùng.
616.9 NXH.BT 2022
|
ĐKCB:
LD.001630
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
ĐÁI DUY BAN Những dược liệu quý làm thuốc chữa bệnh từ rau quả, cây cảnh vườn quả
. T.1
/ Đái Duy Ban, Bùi Đắc Sáng, Trần Nhân Thắng
.- Hà Nội : Thông tin và Truyền thông , 2020
.- 236tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, kiến thức cơ bản về thức ăn có nguồn gốc rau củ và thực vật nói chung. Giới thiệu tên gọi, đặc điểm, thành phần hoá học và dinh dưỡng, công dụng chủ yếu và cách chế biến các món ăn, thức uống, bài thuốc từ các loại cây ăn quả, cây cảnh vườn nhà cho dược liệu quý làm thuốc như: Cây anh đào, cây bầu, cây bầu đất, cây bí đao, cây bí đỏ, cây bơ... ISBN: 9786045762042 / 30000đ
1. Thực vật. 2. Dược liệu. 3. Phòng trị bệnh.
I. Bùi Đắc Sáng. II. Trần Nhân Thắng.
615.321 NH556DL 2020
|
ĐKCB:
LD.001034
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
ĐÁI DUY BAN Phòng, chống các bệnh thường gặp trong gia đình bằng thảo dược quanh ta
. T.2
: Hệ xương khớp, hệ da liễu / Đái Duy Ban, Trần Nhân Thắng
.- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020
.- 247tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 241-247 Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị theo Tây y, cách phòng ngừa và những bài thuốc theo kinh nghiệm dân gian và Đông y điều trị các bệnh thường gặp của hệ xương khớp và hệ da liễu như: Tê nhức chân tay, đau lưng, bong gân, trật khớp, chứng vẹo cổ, đau tức sườn, bệnh chàm, bệnh sạm da, bệnh mày đay... ISBN: 9786048041960
1. Phòng trị bệnh. 2. Thảo dược. 3. Bệnh da liễu. 4. Bệnh xương khớp.
I. Trần Nhân Thắng.
616.5068 PH431CC 2020
|
ĐKCB:
LD.000927
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
HOÀNG THUÝ Bệnh cao huyết áp và cách điều trị
/ Hoàng Thuý b.s.
.- H. : Lao động , 2012
.- 262tr. ; 21cm .- (Cẩm nang cho người bệnh)
Phụ lục: tr. 223-240. - Thư mục: tr. 241 Tóm tắt: Tổng quan về bệnh cao huyết áp. Giới thiệu những bài thuốc cổ truyền giúp phòng và chữa trị bệnh cao huyết áp. Những điều cần biết đối với người mắc cao huyết áp / 48000đ
1. Cao huyết áp. 2. Phòng trị bệnh.
616.132 B256C 2012
|
ĐKCB:
LD.000089
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
LD.000090
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TẠ VĂN BÌNH Phòng và điều trị đái tháo đường
/ Tạ Văn Bình, Nguyễn Huy Cường
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015
.- 243tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về bệnh đái tháo đường, cách phòng ngừa và phát hiện sớm, phương pháp điều trị, hướng dẫn người bệnh chế độ ăn uống hợp lý, chế độ vận động và tự kiểm soát bệnh...
1. Tiểu đường. 2. Phòng trị bệnh.
I. Nguyễn Huy Cường.
616.462 B399TV 2015
|
ĐKCB:
VV.006610
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
QUÁCH TUẤN VINH Thực phẩm với bệnh ung thư
/ Quách Tuấn Vinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015
.- 188tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 184 Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư: trà, rau xanh, hành củ, tỏi, bưởi, cam... Một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu như: cà phê, dưa khú, lạc mốc, chất béo...
1. Thực phẩm. 2. Phòng trị bệnh. 3. Ung thư.
616.994 V398QT 2015
|
ĐKCB:
VV.006609
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Những điều cần biết về phòng, chống ung thư
: Tài liệu dành cho cộng đồng
/ B.s.: Nguyễn Bá Đức (ch.b.), Nguyễn Văn Định, Bùi Diệu...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 140tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 139 Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về bệnh ung thư: khái niệm, đặc điểm và tình hình ung thư trên thế giới; các yếu tố nguy cơ và các biện pháp phòng tránh và phát hiện ung thư sớm. Giới thiệu một số loại bệnh ung thư cơ bản và thường gặp
1. Phòng trị bệnh. 2. Ung thư.
I. Nguyễn Văn Hiếu. II. Bùi Diệu. III. Nguyễn Văn Định. IV. Nguyễn Bá Đức.
616.994 NH891.ĐC 2014
|
ĐKCB:
VV.006461
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
TRƯƠNG, HUỆ. Phòng và điều trị bệnh mỡ trong máu
/ Trương Huệ biên soạn.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 231tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản đề phòng và điều trị giúp bạn đọc có những kiến thức cơ bản để phòng và điều trị bệnh mỡ trong máu, nâng cao sức khỏe. Hướng dẫn cho các bạn gần ba trăm món ăn thức uống đơn giản dễ làm rất hiệu quả trong việc phòng và điều trị bệnh mỡ trong máu. / 36000đ
1. Mỡ máu. 2. Phòng trị bệnh.
616.3 H716.T 2008
|
ĐKCB:
VV.003302
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
15.
ĐẶNG, ĐÌNH HANH. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho ngựa
/ Đặng Đình Hanh, Phạm Sĩ Lăng, Phạm Địch Lân.
.- H. : Nông nghiệp , 2002
.- 252tr : bảng, hình vẽ ; 21cm
Thư mục tr. 246. Tóm tắt: Đặc điểm sinh học của ngựa. Giới thiệu một số giống ngựa và kỹ thuật chăn nuôi, chăm sóc, chọn giống, phòng bệnh và trị bệnh cho ngựa. / [Kxđ]
1. Chăn nuôi. 2. Ngựa. 3. Phòng trị bệnh.
I. Phạm, Địch Lân,. II. Phạm, Sĩ Lăng,.
636.1 K600TH 2002
|
ĐKCB:
VV.001611
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001612
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001613
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
PHẠM, SỸ LĂNG. Bệnh phổ biến ở bò sữa
/ Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo, Bạch Đăng Phong.
.- H. : Nông nghiệp , 2002
.- 496tr. : bảng ; 21cm
Thư mục tr. 492. Tóm tắt: Trình bày triệu chứng và bệnh lý của 55 bệnh thường gặp ở bò sữa và kỹ thuật phòng trị bệnh: bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc, bệnh sản khoa.
1. Bệnh gia súc. 2. Bò sữa. 3. Phòng trị bệnh.
I. Bạch, Đăng Phong,. II. Lê, Văn Tạo,.
636.2 B256PH 2002
|
ĐKCB:
VV.001602
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001603
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001604
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|