12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
LÊ BẰNG Biên niên sự kiện Đảng lãnh đạo quân sự và quốc phòng trong cách mạng Việt Nam (1930 - 2000)
/ B.s.: Lê Bằng, Đỗ Xuân Huy, Bùi Văn Miển
.- H. : Quân đội nhân dân , 2021
.- 584 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Ban Chỉ đạo Tổng kết chiến tranh Thư mục: tr. 575-578 Tóm tắt: Giới thiệu hoàn cảnh ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, những nghị quyết, chỉ thị của Đảng về quân sự (1930-1944); cách mạng tháng 8 và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954); Đảng lãnh đạo công cuộc củng cố quốc phòng, xây dựng quân đội nhân dân vững mạnh, tiến hành cách mạng giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1955-4.1975), tiến hành chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế với nhân dân Campuchia (5.1975-1989); Đảng lạnh đạo công cuộc củng cố hoà bình, xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong thời bình (1990-2000) ISBN: 9786045176054
1. Quân sự. 2. Biên niên sự kiện. 3. 1930-2000. 4. Quốc phòng. 5. Lãnh đạo.
I. Đỗ Xuân Huy. II. Bùi Văn Miển.
324.2597075 LB.BN 2021
|
ĐKCB:
VL.000789
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000790
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000791
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000792
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Hồ Chí Minh nhà chiến lược quân sự thiên tài
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 668tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Quốc Phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam Tóm tắt: Hệ thống quan điểm toàn diện, sâu sắc thể hiện tư tưởng quân sự của chủ tịch Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc, khởi nghĩa vũ trang toàn dân, chiến tranh nhân dân, tổ chức và xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng, khoa học và nghệ thuật quân sự, xây dựng nền quốc phòng toàn dân...
1. Hồ Chí Minh. 2. Chiến lược. 3. Cách mạng dân tộc. 4. Quân sự. 5. {Việt Nam}
335.009597 H450CM 2013
|
ĐKCB:
VL.000093
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
DƯƠNG, XUÂN ĐỐNG Văn hóa quân sự Việt Nam
: Văn hóa giữ nước
/ Dương Xuân Đống
.- Hà Nội : Chính trị quốc gia sự thật , 2017
.- 1020tr. ; 24cm
Tóm tắt: Gồm 8 chương. Trình bày về khởi nghĩa vũ trang; chiến tranh bảo vệ tổ quốc; chiến tranh giải phóng dân tộc; chiến tranh nhân dân; tổ chức quân sự; binh khí, kỹ thuật; tư tưởng quân sự Việt Nam và nghệ thuật quân sự Việt Nam.
1. Chiến tranh. 2. Lịch sử. 3. Quân sự. 4. {Việt Nam}
355.009597 V115HQ 2017
|
ĐKCB:
VL.000049
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|